[2019] Đề minh họa tuyển sinh vào lớp 10 – Sở GDĐT Hà Nội

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

1A 2A 3C 4A 5A 6C 7C 8B 9A 10C
11B 12A 13B 14C 15A 16B 17B 18C 19A 20D
21A 22D 23D 24B 25A 26C 27B 28A 29D 30A
31A 32A 33A 34B 35A 36D 37D 38B 39D 40D

Câu 1. Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. P2O5.          B. MgO.          C. CO.          D. CaO.

Câu 2. Công thức hóa học của axit sunfuric là

A. H2SO4.          B. H2S.          C. HCl.          D. H2SO3.

Câu 3. Sắt (II) clorua có công thức hóa học là

A. FeCl3.          B. FeBr2.          C. FeCl2.          D. FeBr3.

Câu 4. Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu điều chế trực tiếp rượu etylic?

A. Etilen.          B. Metan.          C. Axetilen.          D. Etan.

Câu 5. Bột canxi cacbonat tan trong dung dịch nào sau đây ?

A. HCl.          B.NaOH.          C. KNO3.          D. NaCl.

Câu 6. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ

A. trên 25%.          B. 20%.          C. từ 2% – 5%.          D. từ 8% – 15%.

Câu 7. Benzen không tác dụng được với chất nào sau đây ?

A. Khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng).          B. Khí Cl2 (có mặt bột Fe, đun nóng),

C. Br2 (trong dung môi nước).          D. Khí O2 (đun nóng).

(Xem giải) Câu 8. Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy?

A. CaCO3.          B. Na2CO3.          C. KNO3.          D. KCIO3.

Câu 9. Dung dịch nào sau đây phản ứng với sắt nguyên chất?

A. Cu(NO3)2.          B. H2SO4 đặc, nguội.         C. MgCl2.          D. FeSO4.

Câu 10. Axetilen có công thức cấu tạo là

A. CHBr=CHBr.          B. CH2=CH2.         C. CH≡CH.          D. CH3-CH3.

Câu 11. Cho các nguyên tố thuộc nhóm VII: clo, iot, flo, brom. Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là

A. clo.          B. flo.          C. brom.          D. iot.

Câu 12. Lưu huỳnh tác dụng với chất nào sau đây tạo ra sản phẩm là muối?

A. Sắt.          B. Oxi.          C. Hiđro.          D. Flo.

Bạn đã xem chưa:  Chuyển giao đề thi, đáp án và giải chi tiết

Câu 13. Khí nào sau đây có màu vàng lục?

A. Hiđro.          B. Clo.          C. Cacbon đioxit.          D. Oxi.

Câu 14. Loại than nào sau đây có tính chất hấp phụ cao, được dùng để chế tạo mặt nạ phòng độc ?

A. Than cốc.          B. Than chì.          C. Than hoạt tính.          D. Than mỡ.

Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Kim loại Ag có phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng.

B. Kim loại AI không phản ứng với dung dịch NaCl.

C. Kim loại Na phản ứng mạnh với H2O.

D. Kim loại Cu không tan trong nước ở nhiệt độ thường.

Câu 16. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?

A. Protein.          B. Glucozơ.          C. Chất béo.          D. Tinh bột.

Câu 17. Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?

A. CH4.          B. CaCO3.          C. CH3COOH.          D. C2H5OH.

Câu 18. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không tan trong nước?

A. Axit axetic.          B. Rượu etylic.          C. Benzen.          D. Glucozo.

Câu 19. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom ?

A. C2H4.          B. C6H6 (benzen).          C. CH4.          D. C2H5OH.

Câu 20. Axit axetic và rượu etylic đều phản ứng với

A. dung dịch NaOH.          B. dung dịch nước brom.

C. dung dịch HCl.          D. kim loại Na.

Câu 21. Chất nào sau đây tan trong dung dịch HCl?

A. Mg(OH)2.          B. AgCl.          C. BaSO4.          D. Cu.

(Xem giải) Câu 22. Hỗn hợp khí X gồm: O2, CI2, CO2, SO2. Dẫn X từ từ vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Chất khí thoát ra khỏi dung dịch là

A. Cl2.          B. CO2.          C. SO2.          D. O2.

Câu 23. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng cộng?

A. CH4 + Cl2 → CH3CI + HCl.          B. C6H6 + Br2 → C6H5Br + HBr.

C. 2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O.          D. CH2=CH2 + Br2 → CH2Br-CH2Br.

Câu 24. Chất nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch bazơ tương ứng?

A. CO2          B. CaO.          C. CuO.          D. P2O5.

Bạn đã xem chưa:  Chuyển giao đề thi, đáp án và giải chi tiết

(Xem giải) Câu 25. Thể tích (đktc) khí oxi tối thiểu cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít (đktc) khí metan là

A. 22,4 lít.          B. 11,2 lít.          C. 33,6 lít.          D. 44,8 lít.

(Xem giải) Câu 26. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X:

Công thức hoá học của Y là

A. HCl.          B. Cl2.          C. O2.          D. SO2.

(Xem giải) Câu 27. Trộn 100 gam dung dịch NaOH 10% với 150 gam dung dịch HCl 7,3%, thu được dung dịch X. Trong X chứa chất tan Y, chất Y làm đổi màu quỳ tím (ẩm). Nồng độ phần trăm của Y trong dung dịch X là

A. 7,30%.          B. 0,73%.          C. 1,46%.          D. 2,19%.

(Xem giải) Câu 28. Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm C2H4 và C2H2 tác dụng với dung dịch nước brom dư, khối lượng brom đã tham gia phản ứng là 6,08 gam. Thành phần phần trăm theo thể tích của C2H4 có trong X là

A. 48%.          B. 52%.          C. 40%.          D. 60%.

(Xem giải) Câu 29. Cho 500 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 2M, thu được dung dịch chỉ có muối trung hòa. Giá trị của V là

A. 250.          B. 400.          C. 500.          D. 125.

(Xem giải) Câu 30. Cho metan tác dụng với khí clo theo tỉ lệ moi là 1 : 1, có ánh sáng, thu được sản phẩm hữu cơ là

A. CH3CI.          B. CH2CI2.          C. CHCl3.          D. CCl4.

(Xem giải) Câu 31. Cho một lá đồng (dư) vào 100 ml dung dịch AgNO3 nồng độ x mol/l. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng lá đồng tăng thêm 1,52 gam so với ban đầu. Giả thiết toàn bộ lượng Ag tạo ra bám hết vào lá đồng. Giá trị của x là

A. 0,2.          B. 0,3.          C. 0,4.          D. 0,5.

(Xem giải) Câu 32. Cho 23 gam rượu etylic tác dụng với axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng, hiệu suất phản ứng este hóa đạt 60%). Khối lượng etyl axetat (tính theo lượng rượu etylic) thu được là

A. 26,4 gam.          B. 30,8 gam.          C. 44,0 gam.          D. 32,1 gam.

(Xem giải) Câu 33. Để hòa tan hoàn toàn 2,4 gam một oxit của kim loại M (hóa trị II) cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch H2SO4 0,6M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa muối MSO4 tương ứng. Công thức của oxit kim loại đã dùng là

Bạn đã xem chưa:  Chuyển giao đề thi, đáp án và giải chi tiết

A. MgO.          B. CaO.          C. CuO.          D. BaO.

Câu 34. Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột ở nhiệt độ thường, sẽ thấy xuất hiện

A. màu hồng.          B. màu xanh.          C. màu đỏ.          D. màu vàng.

(Xem giải) Câu 35. Cho 2,06 gam hỗn họp X gồm MgO và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 336 ml (đktc) khí CO2. Thành phần phần trăm theo khối lượng của MgO và MgCO3 trong X lần lượt là

A. 38,83% và 61,17%.          B. 29,13% và 70,87%.

C. 70,8% và 29,13%.          D. 61,17% và 38,83%.

(Xem giải) Câu 36. Cho Na2O vào dung dịch muối X, thu được kết tủa màu trắng. Muối X là chất nào sau đây?

A. NaCl.          B. FeCl3.          C. CuCl2.          D. MgCl2.

(Xem giải) Câu 37. Hấp thụ hết V lít (đktc) khí CO2 vào dung dịch chứa 0,1 mol Ca(OH)2, thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 2,24.          B. 1,68.          C. 1,12 hoặc 2,24.          D. 1,12 hoặc 3,36.

(Xem giải) Câu 38. Cho 0,6 gam bột Mg tác dụng với 100 ml dung dịch chứa AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,25M, khuấy đều, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 1,60.          B. 3,12.          C. 3,24.          D. 6,40.

(Xem giải) Câu 39. Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch NH3, lắc nhẹ. Thêm tiếp dung dịch X (chứa một chất tan) vào ống nghiệm rồi đặt vào cốc nước nóng. Sau một thời gian, có chất màu sáng bạc bám lên thành ống nghiệm. Dung dịch X chứa chất tan nào sau đây ?

A. Rượu etylic.          B. Axit axetic.          C. Saccarozơ.          D. Glucozơ.

(Xem giải) Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 5 gam chất hữu cơ X (chứa C, H, O), dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc, dư, khối lượng bình tăng thêm 5,4 gam. Thành phần phần trăm khối lượng của hiđro trong X là

A. 8%.          B. 10%.          C. 11%.          D. 12%.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!