[Group BeeClass] Thi thử lần 7 – 2019

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

1B 2A 3A 4B 5B 6A 7C 8D 9A 10A
11B 12A 13C 14C 15B 16A 17A 18D 19D 20D
21D 22B 23C 24B 25B 26B 27C 28A 29B 30A
31A 32D 33A 34AC 35B 36D 37A 38D 39A 40D

(Xem giải) Câu 1: Trong công nghiệp người ta sản xuất axit sunfuric theo sơ đồ sau: FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4. Biết sự hao hụt trong sản xuất là 5%. Cần bao nhiêu tấn quặng pirit sắt chứa 35,6% FeS2 để sản xuất 700 tấn dung dịch H2SO4 70%?

A. 315,79 tấn.         B. 887,05 tấn.          C. 300,00 tấn.          D. 842,70 tấn.

(Xem giải) Câu 2: Trong bình kín chứa khí H2 và Cl2. Nung bình đến khi phản ứng kết thúc thu được 1 lít hỗn hợp khí X. Khi cho hỗn hợp khí X đi qua dung dịch KI dư, thu được 2,54 gam iốt và còn lại một thể tích khí là 500 ml (các khí ở đktc). Hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 là

A. 38,12%.          B. 21,63%.          C. 41,35%.          D. 36,85%.

Câu 3: Cho các phản ứng sau:
(1) SO2 + NaOH → NaHSO3
(2) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2H2SO4 + K2SO4 + 2MnSO4
(3) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
(4) SO2 + 2H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4
Những phản ứng mà trong đó SO2 thể hiện tính khử là

A. (2), (4).          B. (3).          C. (1), (2), (4).          D. (3), (4).

(Xem giải) Câu 4: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(2) Axit flohiđric là một axit yếu.
(3) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc sâu răng.
(4) Trong các hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa –1; +1; +3; +5; +7.
(5) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự F–, Cl–, Br–, I–.
(6) Cho dung dịch AgNO3 vào các ống nghiệm đựng từng dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đều thấy dung dịch bị vẩn đục.
Số phát biểu đúng là

A. 3.          B. 4.          C. 5.          D. 6.

Câu 5: Oxi không phản ứng trực tiếp với

A. crom.          B. flo.          C. photpho.          D. lưu huỳnh.

(Xem giải) Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung dịch Y. Sục khí Cl2 (vừa đủ) vào dung dịch Y. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch thu được 58,5 gam muối khan. Khối lượng NaCl có trong hỗn hợp X là

A. 29,25 gam.          B. 58,5 gam.          C. 17,55 gam          D. 23,4 gam

Câu 7: Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ mạnh tính axit?

A. HCl, HBr, HI, HF.          B. HCl, HBr, HF, HI.

C. HI, HBr, HCl, HF.          D. HF, HCl, HBr, HI.

Câu 8: Dãy nào sau đây gồm những chất đều tác dụng có thể với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Cu, Zn, Na.          B. Ag, Fe, Ba, Sn.          C. Au, Pt, Al.          D. K, Mg, Al, Fe, Zn.

(Xem giải) Câu 9: Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng đạt 50%, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5. Tỉ lệ a : b bằng

A. 2 : 1.          B. 1 : 1.          C. 3 : 1.          D. 3 : 2.

Bạn đã xem chưa:  Thi thử THPT Quốc gia 2019 trường chuyên Bắc Giang - Lần 1

Câu 10: Để pha loãng H2SO4 đặc ta thực hiện thao tác như thế nào?

A. Rót từ từ axit vào nước, khuấy nhẹ.          B. Rót từ từ nước vào axit, khuấy nhẹ.

C. Rót từ từ axit vào nước, khuấy mạnh.          D. Rót từ từ nước vào axit, khuấy mạnh.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hiđro clorua là hợp chất ion.

B. Dưới tác dụng của CO2 trong không khí, clorua vôi dần dần giải phóng axit hipoclorơ.

C. Nhỏ vài giọt iot vào hồ tinh bột tạo thành hợp chất màu tím.

D. Khi đun nóng iot rắn ta thu được iot lỏng.

Câu 12: Dãy kim loại nào sau đây không tác dụng H2SO4 đặc, nguội?

A. Al, Fe, Cr.          B. Cu, Ag, Hg.          C. Mg, Zn, Ni.          D. Pb, Cu, Ag.

Câu 13: Phương trình phản ứng sai là

A. Cu + 2H2SO4 đặc, nóng → CuSO4 + SO2 + 2H2O.

B. 2Al + 6H2SO4 đặc, nóng → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

C. Fe + H2SO4 đặc, nguội → FeSO4 + H2.

D. S + 2H2SO4 đặc, nóng → 3SO2 + 2H2O.

(Xem giải) Câu 14: Hỗn hợp X gồm các kim loại Mg, Al, Zn. Lấy m gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, lấy m gam X tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và (m + a) gam muối. Giá trị của V và a lần lượt là

A. 3,36 và 28,8.          B. 3,36 và 14,4.          C. 6,72 và 28,8.          D. 6,72 và 57,6.

Câu 15: Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự phá huỷ tầng ozon?

A. NO2.          B. CFC.          C. SO2.          D. CO2.

Câu 16: Sục khí clo từ từ đến dư vào dung dịch NaBr thì hiện tượng quan sát được là

A. dung dịch có màu nâu.         B. xuất hiện kết tủa trắng.

C. dung dịch chuyển sang màu vàng sau đó mất màu.         D. không có hiện tượng gì.

Câu 17: Khí CO2 có lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây?

A. Br2.          B. Ba(OH)2.          C. Ca(OH)2.          D. NaOH.

(Xem giải) Câu 18: Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Mg, Zn phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X chứa 61,4 gam muối sunfat và 5m/67 gam khí H2. Giá trị của m là

A. 10,72.          B. 17,42.          C. 20,10.          D. 13,40.

Câu 19: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?

A. Không có hiện tượng gì xảy ra.          B. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen.

C. Có bọt khí bay lên.          D. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.

Câu 20: Hóa chất nào sau đây không được bảo quản bằng lọ thủy tinh?

A. HNO3.          B. HCl.          C. H2SO4.          D. HF.

Câu 21: Cho các phản ứng sau: (1) S + O2 → SO2; (2) S + H2 → H2S; (3) S + 3F2 → SF6; (4) S + 2K → K2S. Lưu huỳnh đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào?

A. chỉ (1).          B. chỉ (3).          C. (2) và (4).          D. (1) và (3).

(Xem giải) Câu 22: Cho V lít hỗn hợp khí gồm H2S và SO2 tác dụng với dung dịch brom dư thu được dung dịch X. Thêm dung dịch Ba(NO3)2 dư vào X thu được dung dịch Y và 2,33 gam kết tủa. Giá trị của V là

Bạn đã xem chưa:  [2020] Thi thử Tốt nghiệp Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định (Lần 2)

A. 0,112.          B. 0,224.          C. 0,336.          D. 0,448.

(Xem giải) Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam một lim loại M hóa trị II bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí (đktc) và m gam muối khan. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. M là Fe, m = 9,15.          B. M là Si, m = 9,15.          C. M là Fe, m = 12,7.          D. M là Si, m = 12,7.

(Xem giải) Câu 24: Cho 2,24 lít halogen X2 tác dụng vừa đủ với magie thu được 9,5 gam MgX2. Nguyên tố halogen đó là

A. flo.          B. clo.          C. brom.          D. iot.

Câu 25: Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau: Cl2 + X → Y; Y + Fe → T + H2; T + E → G + NaCl; G + Y → T + H2O. Các chất X, Y, T, E, G lần lượt là

A. HCl, H2, FeCl2, NaOH, Fe(OH)2.          B. H2 , HCl, FeCl2, NaOH, Fe(OH)2.

C. HCl, FeCl2, NaOH, H2, Fe(OH)2.          D. FeCl2, H2, HCl, NaOH, Fe(OH)2.

(Xem giải) Câu 26: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là

A. 10,8 gam.          B. 14,35 gam.          C. 21,6 gam.          D. 27,05 gam.

(Xem giải) Câu 27: Sục khí clo dư vào dung dịch chứa các muối NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,17 gam NaCl. Số mol của hỗn hợp muối ban đầu là

A. 0,01 mol.          B. 0,015 mol.          C. 0,02 mol.          D. 0,025 mol.

(Xem giải) Câu 28: Cho các cặp chất sau phản ứng sau (với xúc tác và nhiệt độ thích hợp): (1) MnO2 + HCl (2) Fe(OH)2 + HCl (3) HCl + KOH (4) KMnO4 + HCl (5) CaCO3 + HCl (6) MnO2 + HCl (7) HClO3 + HCl (8) HCl + Fe3O4. Số cặp chất có thể xảy ra phản ứng oxi hóa khử là

A. 4.          B. 3.          C. 6.          D. 5.

(Xem giải) Câu 29: Để trung hòa hết 200 gam dung dịch HX (X là một trong các halogen) nồng độ 14,6%. Người ta phải dùng 250 ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit trên là dung dịch

A. HI.          B. HCl.          C. HBr.          D. HF.

(Xem giải) Câu 30: Cho 13,44 lít khí Cl2 (đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100°C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là

A. 0,24M.          B. 0,48M.          C. 0,2M.          D. 0,4M.

Câu 31: Để chứng minh Cl2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa, người ta cho Cl2 tác dụng với

A. dung dịch NaOH.          B. dung dịch FeCl2.          C. dây đồng nung đỏ.          D. dung dịch NaI.

Câu 32: Để so sánh tính oxi hóa của oxi và ozon điều kiện thường ta có thể dùng

A. Fe.          B. S.          C. Mg.          D. Ag.

(Xem giải) Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 14,08 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong khí Cl2 (dư), thu được 36,8 gam muối. Nếu hòa tan hết 14,08 gam X trong dung dịch HCl loãng dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 3,584.          B. 5,376.          C. 1,792.          D. 7,168.

Bạn đã xem chưa:  [2024] Thi thử TN cụm trường Hải Dương (Lần 2)

(Xem giải) Câu 34: Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X và Y là hai nguyên tố halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 57,34 gam kết tủa. Hai nguyên tố X và Y là

A. F và Cl.          B. Cl và Br.          C. Br và I.          D. Cl và I.

Câu 35: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách

A. điện phân nóng chảy NaCl.          B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2.

C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.          D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

(Xem giải) Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(1) Đi từ flo đến iot, nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(2) Dây sắt nung đỏ cháy trong khí clo tạo thành khói màu nâu.
(3) Trong nước biển, clo chiếm khoảng 2% về khối lượng.
(4) Nước giaven là dung dịch hỗn hợp muối của natri clorua và natri hipoclorit.
(5) Để sản xuất flo trong công nghiệp người ta điện phân dung dịch KF và HF.
(6) Một lượng lớn brom dùng để sản xuất AgBr ứng dụng trong phim ảnh.
Số phát biểu sai là

A. 3.          B. 4.          C. 1.          D. 2.

(Xem giải) Câu 37: Nung m gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được 16,61 gam chất rắn Y gồm K2MnO4, KCl, MnO2 và KMnO4 dư, đồng thời tạo khí O2. Cho lượng O2 trên vào một bình kín chứa 1,4 gam cacbon, bật tia lửa điện cho cháy hết cacbon thu được 6,52 gam hỗn hợp khí T gồm O2, CO và CO2. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 21,7.          B. 18,2.          C. 22,3.          D. 25,4.

(Xem giải) Câu 38: Nung nóng 60,01 gam hỗn hợp X gồm KMnO4, KClO3 và MnO2, sau một thời gian thu được khí O2 và 48,81 gam chất rắn Y gồm K2MnO4, MnO2, KMnO4, KCl. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ dung dịch chứa 1,6 mol HCl, thu được 9,688 lít khí Cl2 (đktc). Phần trăm khối lượng KMnO4 bị nhiệt phân là

A. 70,83%.          B. 75,00%.          C. 77,08%.          D. 72,92%.

(Xem giải) Câu 39: Hỗn hợp rắn A gồm KClO3, Ca(ClO2)2, Ca(ClO3)2, KCl. Nhiệt phân 27,17 gam rắn A, sau một thời gian thu được chất rắn B và 2a mol khí X. Cho rắn B tác dụng với dung dịch chứa 0,48 mol HCl, đun nóng thu được 3a mol khí Y và dung dịch E. Dung dịch E tác dụng tối đa với 220 ml dung dịch K2CO3 0,5M thu được dung dịch D và a mol khí Z. Biết lượng KCl trong dung dịch D nhiều gấp 3 lần lượng KCl trong rắn A. Phần trăm khối lượng Ca(ClO2)2 có trong A là

A. 19,32%.          B. 25,76%.          C. 12,88%.          D. 9,66%.

(Xem giải) Câu 40: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm Mg và Fe với 4,928 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, sau một thời gian thu được (m + 12,5) gam hỗn hợp rắn X (không thấy khí thoát ra). Hòa tan hết X trong dung dịch chứa 0,5 mol HCl thu được dung dịch Y có chứa 6,5 gam FeCl3 và 0,896 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và thu được 116,79 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với

A. 10.          B. 11.          C. 12.          D. 13.

1
Bình luận

200
Mới nhất Cũ nhất Thích nhiều nhất
liminho06222

thanks teacher, and neopentan

error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!