[2019] Thi thử THPT Quốc gia trường Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa (Lần 3)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

1C 2D 3A 4C 5D 6B 7C 8D 9C 10D
11A 12D 13B 14D 15C 16B 17C 18D 19B 20D
21B 22C 23D 24B 25D 26B 27B 28B 29A 30D
31B 32B 33B 34C 35D 36A 37B 38D 39C 40D

Câu 1. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất X thu được kết tủa màu trắng không tan trong axit clohiđric. Chất X là

A. KNO3.       B. K2CO3.       C. K2SO4.         D. FeCl3.

Câu 2. Công thức hóa học của sắt (II) hiđroxit là

A. Fe2O3.       B. Fe(OH)3.       C. Fe3O4.       D. Fe(OH)2.

(Xem giải) Câu 3. Nung hỗn hợp gồm Al dư và 16 gam Fe2O3 trong điều kiện không có không khí sau phản ứng hoàn toàn thu được a mol Al2O3. Giá trị của a bằng

A. 0,10.       B. 0,20.       C. 0,06.       D. 0,12.

Câu 4. Hợp chất hữu cơ nào sau đây là hợp chất hữu cơ tạp chức?

A. C2H4(OH)2.     B. C6H5NH2.     C. H2NC3H5(COOH)2.     D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 5. Hợp chất CH3COOCH3 có tên gọi là

A. vinyl axetat.       B. metyl acrylat.       C. etyl axetat.       D. metyl axetat.

Câu 6. Kim loại thể hiện số oxi hóa +3 duy nhất trong các hợp chất là

A. Cr.       B. Al.       C. Fe.       D. Cu.

Câu 7. Polime nào sau đây được dùng để sản xuất cao su?

A. Poli(vinyl clorua).       B. Poli(hexametylen ađipamit).

C. Polibutađien.       D. Poli(phenol-fomanđehit).

Câu 8. X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là

A. saccarozơ và fructozơ.       B. xenlulozơ và saccarozơ.

C. tinh bột và glucozơ.       D. tinh bột và saccarozơ.

(Xem giải) Câu 9. Hòa tan m gam Al vào dung dịch KOH dư sau phản ứng hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc. Giá trị của m bằng

A. 5,40.       B. 4,05.       C. 2,70.       D. 8,10.

Câu 10. Trong hóa học hữu cơ, phàn ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng trùng ngưng?

A. nCH2=CH-Cl → [-CH2-CH(Cl)-]n.       B. nCH2=CH-CN → [-CH2-CH(CN)-]n.

C. nCH2=CH2 → [-CH2-CH2-]n.       D. nH2N(CH2)5COOH → [-NH-(CH2)5CO-]n + nH2O.

(Xem giải) Câu 11. Cho 15 gam H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là

A. 200.       B. 300.       C. 100.       D. 150.

Câu 12. Thí nghiêm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho một mẩu Na vào nước dư.       B. Hòa tan CaCO3 vào dung dịch HCl dư.

C. Nhúng thanh Al vào dung dịch AgNO3.       D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch HCl.

(Xem giải) Câu 13. Có 4 dung dịch: NaCl, C6H12O6 (glucozơ), CH3COOH, K2SO4 đều có nồng độ 0,1 mol/lít. Dung dịch chứa chất tan có khả năng dẫn điện tốt nhất là

A. C6H12O6.       B. K2SO4.       C. CH3COOH.       D. NaCl.

(Xem giải) Câu 14. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây với chất X là thành phần chính của đất đèn

Sau khi kết thúc thí nghiệm, bình đựng dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện kết tủa màu

A. xanh lam.       B. trắng.       C. đỏ thẫm.       D. vàng nhạt.

Bạn đã xem chưa:  [2021] Thi thử TN sở GDĐT Lạng Sơn (Lần 1)

Câu 15. Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?

A. Cu.       B. AI.       C. Fe.       D. Mg.

Câu 16. Thí nghiệm nào sau đây chi xảy ra ăn mòn hóa học?

A. Để gang, thép ngoài không khí ẩm.        B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl.

C. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4.        D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch AgNO3.

(Xem giải) Câu 17. Cho 2,67 gam một α-aminoaxit X (chứa 1 nhóm -COOH) vào 100 ml HCl 0,2M, thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y phàn ứng vừa đủ với 200 ml KOH 0,25M. Tên gọi của X là

A. anilin.       B. glyxin.       C. alanin.       D. lysin.

Câu 18. Đốt cháy hết 4,5 gam C2H5NH2 thu được H2O, N2 và V lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của V bằng

A. 2,24.       B. 5,60.       C. 3,36.       D. 4,48.

Câu 19. Cho 9,2 gam C2H5OH tác dụng với lượng dư Na sau phàn ứng hoàn toàn thu được a mol khí H2. Giá trị của a là

A. 0,20.       B. 0,10.       C. 0,15.       D. 0,25.

Câu 20. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. Fe2+, Na+, H+ và NO3-.       B. Cu2+, K+, SO42- và OH-.

C. K+, Ca2+, NO3- và CO32-.       D. Mg2+, Cu2+, Cl- và SO42-.

(Xem giải) Câu 21. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, Na, Ba vào 400 ml dung dịch HCl 0,2 M thu được 400 ml dung dịch Y trong suốt có pH = 13. Cô cạn dung dịch Y thu được 8,9 gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 6,24.       B. 5,38.       C. 5,83.       D. 6,06.

Câu 22. Khi điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn thì ở catot xảy ra

A. sự khử ion Na+ thành Na.       B. sự oxi hóa ion Cl- thành khi Cl2.

C. sự khử H2O thành H2 và OH-.       D. sự oxi hóa H2O thành O2 và H+.

Câu 23. Cho từ từ thuốc thử đến dư vào lần lượt vào các dung dịch X, Y, Z, T. Kết qủa thí nghiệm được ghi

Thuốc thử X Y Z T
Dung dịch Ba(OH)2 dư ↓ trắng sau tan một phần ↑ mùi khai + ↓ trắng ↑ mùi khai ↓ nâu đỏ

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl2.       B. Al2(SO4)3, NH4Cl, (NH4)2SO4 và FeCl2.

C. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.       D. Al2(SO4)3 (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.

(Xem giải) Câu 24. Cho m gam hỗn hợp X gồm HCOOCH3 và CH3COOC2H5 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 10,8 gam Ag. Mặt khác, m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 6,2 gam hỗn hợp 2 ancol. Giá trị của m bằng:

A. 10,4.       B. 11,8.       C. 14,8.       D. 18,4.

(Xem giải) Câu 25. Cho các chất sau: amilozo, amilopectin, triolein, Ala-Gly, fructozo. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là

A. 3.       B. 5.       C. 2.       D. 4.

(Xem giải) Câu 26. Cho 28,96 gam hỗn hợp X gồm chất béo Y và axit Z (trong đó Y được tạo từ glixerol và axit Z) tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH thu được 1,84 gam glixerol. Phân tử khối của axit Z là:

A. 237 đvC.       B. 282 đvC.       C. 284 đvC.       D. 256 đvC.

Bạn đã xem chưa:  [2019] Thi thử THPT Quốc gia sở GD-ĐT Hưng Yên

Câu 27. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong công nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, glucozo và hồ dán.

B. Trong phân tử aminonxit và amin đều chứa nhóm –NH2.

C. Đồng là kim loại dẫn điện tốt, chỉ kẽm bạc.

D. Các chất nicotin. cafein đều là chất gây nghiện.

(Xem giải) Câu 28. Đốt cháy 4,28 gam hỗn hợp M gồm ankan X và anken Y (ti lệ mol tương ứng là 2 : 3) thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Tên gọi của Y là

A. propan.       B. propen.       C. isobutilen.       D. etilen.

(Xem giải) Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(a) Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được khí than khô.
(b) P, C, S tự bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(c) Trong công nghiệp thực phẩm NaHCO3 được dùng làm bột nở.
(d) Thành phân hóa học chính của đạm ure là (NH2)2CO.
(e) Trong các kim loại, sắt là nguyên tố có hàm lượng cao nhất trong vỏ quả đất.
Dãy gồm tất cả các phát biểu sai là

A. (a), (e).       B. (a), (c), (e).       C. (a),(c) (d).       D. (a), d) (e).

(Xem giải) Câu 30. Hòa tan hoàn toàn 22,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Al(NO3)3 trong dung dịch H2SO4 loãng sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất và 6,72 lít hỗn hợp khí Z ở đktc (gồm hai khí không màu trong đó có một khí tự hóa nâu trong không khí) có tỉ khối so với H2 là 8. Số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng bằng

A. 0,45 mol.       B. 0,30 mol.       C. 0,75 mol.       D. 0,60 mol.

(Xem giải) Câu 31. Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho khí NH3 đi qua CuO nung nóng.
(b) Điện phân nóng chảy Al2O3 với điện cực trơ
(c) Nhiệt phân hoàn toàn NaNO3.
(d) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2
(e) Cho bột Al vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(f) Cho dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
Sau phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm thu được đơn chất là

A. 2.       B. 4.       C. 5.       D. 3.

(Xem giải) Câu 32. Để sản xuất được 2 tấn gang chứa 96% khối lượng sắt cần dùng x tấn quặng manhetit (chứa 75% khối lượng Fe3O4, còn lại là tạp chất trơ). Biết rằng lượng sắt bị hao hụt 1% trong quá trình phản ứng. Giá trị của x là

A. 3,54.       B. 3,57.       C. 3,50.       D. 3,26.

(Xem giải) Câu 33. Cho X là hợp chất hữu cơ mạch hở, có dạng (CH2O)n. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được dung dịch A và 20 gam kết tủa. Số công thức cấu tạo của X là.

A. 3.       B. 4.       C. 2.       D. 5.

(Xem giải) Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(a) Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư gan.
(b) Tính dẻo, tính dẫn nhiệt và tính cứng đều là tính chất vật lý chung của kim loại.
(c) Chất dẻo là những vật liệu polime có tính đàn hồi.
(d) Gang xám được dùng để luyện thép
(e) Tinh thể CuSO4.5H2O có màu xanh
(f) Tơ visco, tơ axetat và tơ capron đều thuộc loại tơ nhân tạo.
Số phát biểu đúng là

A. 5.          B. 3.          C. 2.          D. 4.

Bạn đã xem chưa:  [2020] Thi thử Tốt nghiệp chuyên Vinh (Lần 3)

(Xem giải) Câu 35. X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 40,15 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 450 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm hai muối có sổ mol bằng nhau. Dẫn toàn bộ Z qua bình dựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 18,5 gam, đồng thời thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 17,64 lít O2 (đktc), thu được CO2, K2CO3 và 8,1 gam H2O. Khối lượng chất T trong 40,15 gam hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sai đây?

A. 19,00.       B. 20,00.       D. 23,00.       D. 24,00.

(Xem giải) Câu 36. Cho a gam X gồm 2 chất hữu cơ có công thức phân tử C3H12N2O3 và C5H14O4N2 đều no, mạch hở tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ khi đun nóng nhẹ thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm 2 amin là đồng đẳng kể tiếp) có tỉ khối so với H2 bằng 107/6 và dung dịch Z chứa b gam hỗn hợp 3 muối. Giá trị của b bằng

A. 33,50.       B. 32,40.       C. 35,30.       D. 24,35.

(Xem giải) Câu 37. Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol KHSO4 và 0,36 mol KNO3 sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí B ở đktc (gồm hai khí đều là đơn chất). Tỷ khối của B so với H2 bằng 7,5. Thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch A thi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số mol kết tủa vào số mol NaOH như sau:

Giá trị của b bằng

A. 2,50.       B. 2,80.       C. 2,70.       D. 2,60.

(Xem giải) Câu 38. Hòa tan hết 17,93 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Mg, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl thu được dung dịch Y và 1,792 lít khí NO duy nhất ở đktc. Cho từ từ AgNO3 đến dư vào Y đến phản ứng hoàn toàn thì thấy lượng AgNO3 phản ứng là 0,635 mol và thu được dung dịch Z (chứa các chất tan đều muối); 89,88 gam kết tủa và 0,448 lít khí NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Phần trăm khối lượng Mg trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 13,00%.       B. 12,50%.       C. 14,00%.       D. 13,50%.

(Xem giải) Câu 39. Ba chất hữu cơ X, Y, Z là peptit mạnh hở, đều chứa các gốc Ala và Val. Khi đốt cháy hết cùng một số mol X hoặc Y thì đều thu được lượng CO2 bằng nhau. Đun nóng 75,44 gam hỗn hợp M (gồm 5a mol X, 5a mol Y và a mol Z) với dung dịch NaOH dư thu được 0,22 mol muối D và 0,7 mol muối E. Biết tổng số gốc a – aminoaxit trong 3 phân tử X, Y, Z bằng 14. Khối lượng chất Z trong 75,44 gam M gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 10,00.       B. 9,00.       C. 9,50.       D. 8,50.

(Xem giải) Câu 40. Cho sơ đồ phản ứng sau: X (C5H11O2N) + dung dịch NaOH dư → X1; X1 + HCl dư → X2; X2 + CH3OH/HCl → X3; X3 + KOH dư → H2NCH(CH3)COOK. Kết luận không đúng là

A. X thuộc loại este của a – aminoaxit.

B. X2 có công thức cấu tạo là ClH3NCH(CH3)COOH.

C. Trong phân tử X1 chứa 6 nguyên tử H.

D. Một phân tử X3 tác dụng tối đa với một phân tử KOH.

3
Bình luận

200
Mới nhất Cũ nhất Thích nhiều nhất
làm phiền admin giúp em lần nữa

Ad ơi xem lại câu 20 xem đáp án có sai chỗ nào ko ạ,câu D tạo kết tủa cuso4 rồi

nguyễn sáng

ad ơi sao k cho tải ạ

Metadien

hỏi buồn cười thế

error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!