[2022] Thi thử TN chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm – Quảng Nam (Lần 1)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

⇒ Mã đề: 095

41A 42C 43D 44A 45C 46D 47D 48B 49D 50C
51C 52C 53D 54A 55A 56C 57A 58A 59A 60D
61B 62B 63B 64D 65C 66A 67D 68C 69C 70A
71B 72C 73C 74D 75C 76D 77A 78D 79D 80D

Câu 41: Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước cứng?

A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.         B. NaNO3, KHCO3.

C. NaHCO3, KHCO3.       D. CaCl2, MgSO4.

Câu 42: Chất nào sau đây tan hết trong kiềm dư?

A. Fe.       B. MgO.       C. Al.       D. CaCO3.

Câu 43: Dung dịch Al(NO3)3 không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. Ba(OH)2.       B. NH3.       C. NaOH.       D. HCl.

Câu 44: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

A. MgCl2.       B. FeCl3.       C. AgNO3.       D. CuSO4.

Câu 45: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. Fe.       B. Au.       C. Ag.       D. Cu.

Câu 46: Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là?

A. Fe3O4.       B. FeO.       C. Fe.       D. Fe2O3.

Câu 47: Chất nào sau đây không phải chất điện li?

A. NH2CH2COOH.       B. H2O.       C. C6H5ONa.       D. CH3COOCH3.

Câu 48: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?

A. Anđehit axetic.       B. Saccarozơ.       C. Etyl fomat.       D. Glucozơ.

Câu 49: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. AlCl3.       B. Na2CO3.       C. NaHSO4.       D. NaHCO3.

Câu 50: Polime nào sau đây được dùng làm cao su?

A. Polietilen.       B. Poli(vinyl clorua).

C. Poliisopren.       D. Poli(metyl metacrylat).

Câu 51: Fomon là dung dịch có tính sát trùng cao, trong y học nó được dùng để bảo vệ các mẫu vật, ướp xác,…. Fomon là dung dịch của chất nào sau đây?

A. C2H5OH.       B. HCOOH.       C. HCHO.       D. CH3COOH.

Câu 52: Ion kim loại nào sau đây dễ bị khử nhất?

A. Cu2+.       B. Mg2+.       C. Ag+.       D. Na+.

Câu 53: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và được ứng dụng làm nhiệt kế?

A. Li.       B. Cs.       C. Ag.       D. Hg.

Câu 54: Kim loại nào sau đây chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân?

A. Ca.       B. Fe.       C. Ag.       D. Cu.

Câu 55: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được glixerol và:

A. C17H35COONa.       B. C15H31COONa.       C. C17H31COONa.       D. C17H33COONa.

Câu 56: Chất nào sau đây không phải là este?

A. CH3COOC2H5.       B. (C17H33COO)3C3H5.

C. CH3COONH4.       D. CH3COOC6H5.

Câu 57: Chất tan được trong nước tạo thành dung dịch kiềm là:

A. Na2O.       B. MgO.       C. SO2.       D. NaCl.

(Xem giải) Câu 58: Cho 34,25 gam Ba vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với dung dịch CuSO4 ban đầu. Giá trị của m là:

A. 49,0.       B. 24,5.       C. 24,0.       D. 48,5.

(Xem giải) Câu 59: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trùng hợp acrilonitrin thu được tơ olon.

Bạn đã xem chưa:  [2022] Thi giữa kỳ I trường Nguyễn Khuyến - TiH - Lê Thánh Tông

B. Tơ nilon-6,6 rất bền trong môi trường kiềm.

C. Tơ nitron thuộc loại tơ bán tổng hợp.

D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp axetilen.

Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Glucozơ còn được gọi là đường nho.

B. Thủy phân saccarozơ thu được glucozơ và fructozơ.

C. Amilozơ là polime không phân nhánh.

D. Saccarozơ có vị ngọt hơn fructozơ.

(Xem giải) Câu 61: Hòa tan 13,4 gam hỗn hợp gồm MgO và Al trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:

A. 67,3.       B. 58,2.       C. 45,7.       D. 26,7.

(Xem giải) Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.

B. Dung dịch etylamin làm quỳ tím hóa xanh.

C. Thành phần chính của bột ngọt là axit glutamic.

D. Anilin là một bazơ mạnh, làm quỳ tím ẩm hóa xanh.

(Xem giải) Câu 63: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?

A. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.        B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.

C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.        D. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.

(Xem giải) Câu 64: Cho các phát biểu sau:
(a) Các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa các nguyên tố cacbon.
(b) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
(c) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbon monooxit.
(d) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein đều chứa nguyên tố nitơ.
Số phát biểu đúng là:

A. 2.       B. 1.       C. 4.       D. 3.

(Xem giải) Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kim loại Fe tác dụng với Cl2 dư tạo ra muối FeCl2.

B. Sắt phản ứng mạnh với dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

C. Kim loại Cu tan được trong dung dịch Fe2(SO4)3.

D. Sắt là kim loại có tính khử mạnh.

(Xem giải) Câu 66: Thủy phân hoàn toàn 1,2 mol một chất béo có công thức (C17H33COO)2C3H5(OOCC17H35) trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được a mol muối natri stearat. Giá trị của a là:

A. 1,2.       B. 2,4.       C. 3,6.       D. 4,8.

(Xem giải) Câu 67: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hiện tượng rò rỉ dầu từ các dàn khoan, tràn dầu do đắm tàu gây ô nhiễm môi trường nước biển.

B. Các khí CO, CO2, SO2, NO gây ô nhiễm không khí.

C. Nước thải có chứa các ion kim loại nặng gây ô nhiễm môi trường nước.

D. Nước chứa càng nhiều ion NO3-, PO43- thì càng tốt cho thực vật phát triển.

(Xem giải) Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn hai amin no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,735 mol O2, thu được 11,7 gam H2O. Tổng khối lượng của hai amin đem đốt là:

A. 10,7.       B. 9,58.       C. 8,46.       D. 6,22.

(Xem giải) Câu 69: Cho hỗn hợp gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1 vào 200 ml dung dịch chứa CuCl2 xM và FeCl3 yM. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 13,84 gam rắn Y gồm hai kim loại. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thấy lượng AgNO3 phản ứng là 91,8 gam; đồng thời thu được 75,36 gam kết tủa. Giá trị của x và y lần lượt là:

A. 0,4 và 0,4.       B. 0,6 và 0,3.       C. 0,6 và 0,4.       D. 0,4 và 0,3.

(Xem giải) Câu 70: Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Phát biểu nào sau đây là sai?

Bạn đã xem chưa:  [2024] Thi thử TN cụm Duy Xuyên - Quảng Nam (Lần 1)

A. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.

B. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.

C. Dung dịch sau điện phân có pH<7

D. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết.

(Xem giải) Câu 71: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (oxi chiếm 8% về khối lượng) vào H2O thu được 200 ml dung dịch Y và 1,792 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,4M và HNO3 0,6M, thu được 400 ml dung dịch Z có pH = 13. Cô cạn Z thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 19.       B. 18.       C. 12.       D. 13.

(Xem giải) Câu 72: Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của etilen được tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic khan vào ống nghiệm khô đã có sẵn vài viên đá bọt (ống số 1) rồi thêm từ từ 4 ml dung dịch H2SO4 đặc và lắc đều. Nút ống số 1 bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm.
Bước 2: Lắp lên giá thí nghiệm khác một ống hình trụ được đặt nằm ngang (ống số 2) rồi nhồi một nhúm bông tẩm dung dịch NaOH đặc vào phần giữa ống. Cắm ống dẫn khí của ống số 1 xuyên qua nút cao su rồi nút vào một đầu của ống số 2. Nút đầu còn lại của ống số 2 bằng nút cao su có ống dẫn khí, Nhúng ống dẫn khí của ống số 2 vào dung dịch KMnO4 đựng trong ống nghiệm (ống số 3).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng hỗn hợp trong ống số 1.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 1, nếu thay ancol etylic bằng ancol metylic thì trong thí nghiệm vẫn thu được etilen.
(b) Bông tẩm dung dịch NaOH đặc có tác dụng loại bớt tạp chất trong khí sinh ra.
(c) Đá bọt có vai trò làm cho chất lỏng không trào lên khi đun nóng.
(d) Trong thí nghiệm trên, ở ống số 3 không xuất hiện chất rắn.
(e) Nếu thu khí etilen đi ra từ ống dẫn khí của ống số 2 thì dùng phương pháp dời nước.
Số phát biểu đúng là

A. 1.       B. 4.       C. 3.       D. 2.

(Xem giải) Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm thổ đều tan tốt trong nước.
(b) Không dùng chậu nhôm để đựng nước vôi trong.
(c) Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn mòn hóa học.
(d) Điện phân dung dịch CaCl2, thu được Ca ở catot.
(e) Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế.
(f) Cho Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4 sinh ra kết tủa và khí.
Số phát biểu đúng là:

A. 3.       B. 2.       C. 4.       D. 5.

(Xem giải) Câu 74: Hỗn hợp E gồm các axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 86,76 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa đủ 7,47 mol O2, thu được H2O và 5,22 mol CO2. Khối lượng của X có trong m gam E là:

A. 53,40.       B. 48,36.       C. 51,72.       D. 50,04.

Bạn đã xem chưa:  [2022] Thi cuối học kỳ 2 sở GDĐT Bắc Ninh

(Xem giải) Câu 75: Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với 3,36 lít hỗn hợp Y gồm O2 và Cl2, thu được 16,2 gam hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Al trong X là:

A. 18,4.       B. 81,6.       C. 36,0.       D. 64,0.

(Xem giải) Câu 76: Hỗn hợp khí Z gồm 0,5 mol H2 và 0,25 mol hai ankin X, Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Nung Z một thời gian với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp T có tỉ khối so với H2 bằng 8,2. Dẫn hỗn hợp T qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là 40 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 72.       B. 28.       C. 61.       D. 24.

(Xem giải) Câu 77: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất T không có đồng phân hình học

B. Chất Z làm mất màu dung dịch nước Br2

C. Chất Y có công thức phân tử là C4H4O2Na2

D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 3

(Xem giải) Câu 78: Cho các phát biểu sau:
(a) Polipropilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(c) Ở điều kiện thích hợp, thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α–amino axit.
(d) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(e) Tơ visco và tơ axetat đều là tơ bán tổng hợp.
(f) Phân tử peptit Gly-Val-Glu có 4 nguyên tử oxi.
(g) Tất cả các amino axit đều có tính lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là:

A. 7.       B. 4.       C. 6.       D. 5.

(Xem giải) Câu 79: Hỗn hợp A gồm Fe2O3, CuO, Fe3O4 và FeS2, người ta cho m gam A vào bình kín chứa 1,875 mol khí O2 (dư). Nung nóng bình cho tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa bình về điều kiện ban đầu thấy áp suất giảm 10% so vói lúc trước khi nung. Mặt khác, cho m gam A vào H2SO4 đặc, nóng dư thu đươc 35,28 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch B chứa 155m/69 (gam) muối. Biết trong A oxi chiếm 19,324% về khối lượng. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 66.       B. 74.       C. 91.       D. 82.

(Xem giải) Câu 80: Cho hai este đều mạch hở; X (hai chức), Y (đơn chức). Đốt x mol X hoặc y mol Y đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,08 mol. Cho 14,88 gam hỗn hợp E gồm X (x mol), Y (y mol) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hỗn hợp T chứa hai muối của axit no và hỗn hợp Z chứa 2 ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Cho Z tác dụng hết với Na dư, thu được 0,08 mol H2. Mặt khác, 14,88 gam E làm mất màu vừa hết 0,12 mol Br2. Biết E không tham gia phản ứng tráng bạc. Phần trăm khối lượng muối có số phân tử khối lớn hơn có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 48,5%.       B. 41,5%.       C. 57,5%.       D. 47,5%.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!