[2023] Thi thử TN chuyên Trần Phú – Hải Phòng (Lần 3)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

⇒ Mã đề: 146

41A 42D 43C 44C 45D 46A 47B 48B 49C 50D
51A 52A 53C 54D 55B 56A 57A 58B 59D 60D
61B 62C 63C 64B 65B 66C 67A 68B 69C 70B
71A 72C 73D 74C 75B 76C 77A 78C 79B 80A

(Xem giải) Câu 41. Có thể dùng lượng dư dung dịch của chất nào sau đây để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu?

A. Fe(NO3)3.       B. Fe(NO3)2.       C. AgNO3.       D. Cu(NO3)2.

(Xem giải) Câu 42. Este C4H8O2 có phản ứng tráng gương, có công thức cấu tạo là

A. HCOOC2H5.       B. CH3COOCH=CH2.        C. C2H5COOCH3.       D. HCOOCH2CH2CH3.

Câu 43. Este nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?

A. CH3COOC6H5.       B. HCOOCH=CH2.        C. CH3COOCH3.       D. (HCOO)2C2H4.

Câu 44. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. NaAlO2.       B. AlCl3.       C. Al2O3.       D. Al.

Câu 45. Thủy phân triolein trong dung dịch KOH, thu được muối có tên là

A. kali stearat.       B. kali linoleat.       C. kali panmitat.       D. kali oleat.

Câu 46. Chất nào sau đây là oxit axit?

A. CrO3.       B. Cr2O3.       C. CrO.       D. Cr(OH)2.

Câu 47. Phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tử nitơ?

A. Metyl amin.       B. Glucozơ.        C. Gly-Ala.       D. Anilin.

(Xem giải) Câu 48. Câu tục ngữ “Nước chảy đá mòn” có bản chất hóa học dựa trên phản ứng nào xảy ra trong thời gian dài?

A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.

B. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.

C. CaCO3 → CaO + CO2.

D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.

Câu 49. Kim loại có tính nhiễm từ là

A. W.       B. Os.       C. Fe.       D. Ag.

(Xem giải) Câu 50. Tấm hợp kim nào dưới đây khi để ngoài không khí ẩm thì Zn bị ăn mòn điện hóa?

A. Al-Zn.       B. Mg-Zn.        C. Zn-Li.       D. Zn-Fe.

Câu 51. Trong phân tử peptit Ala-Gly-Val-Glu, amino axit chứa nhóm -NH2 tự do là

A. alanin.       B. glyxin.        C. valin.       D. axit glutamic.

Câu 52. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Ca.       B. Fe.       C. Al.       D. Na.

Câu 53. Magie hiđroxit có công thức hóa học là

A. Mg(NO3)2.       B. MgCl2.       C. Mg(OH)2.       D. MgSO4.

Câu 54. Chất nào sau đây là hợp chất cao phân tử?

A. Saccacrozơ.       B. Chất béo.       C. Axit béo.       D. Tinh bột.

Câu 55. Trong công nghiệp, dãy các kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là

A. Na, Ag, Al.       B. K, Na, Al.       C. Na, Ca, Zn.       D. Fe, Ca, Al.

Câu 56. Ở điều kiện thường, nhôm không tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. Ca(NO3)2.       B. HCl.       C. NaOH.       D. H2SO4 loãng.

Câu 57. Dung dịch có pH = 7 là

A. NaCl.       B. HCl.       C. NaOH.       D. NaHCO3.

Bạn đã xem chưa:  [2020] Thi thử THPT trường Đoàn Thượng - Hải Dương (Lần 2)

(Xem giải) Câu 58. Muối nào sau đây khi đun đến nóng chảy không bị nhiệt phân?

A. NaHCO3.       B. Na2CO3.        C. NaNO3.       D. CaCO3.

Câu 59. Các năm gần đây, tỉ lệ người mắc và tử vong vì bệnh ung thư tăng cao ở Việt Nam. Một nguyên nhân được phát hiện là do một số cơ sở sản xuất thực phẩm đã dùng fomon (dung dịch fomandehyt 38 – 42%) để bảo quản bún, phở. Công thức hóa học của fomandehyt là

A. CH3OH.       B. CH3CHO.       C. CH3COOH.       D. HCHO.

Câu 60. Cho các kim loại: Fe, Ag, Au, Al. Kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Al.       B. Fe.       C. Au.       D. Ag.

(Xem giải) Câu 61. Hòa tan 4,875 gam kim loại M (có hóa trị 2) trong HNO3 loãng, dư thì thu được 0,05 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là

A. Fe.       B. Zn.       C. Al.       D. Mg.

(Xem giải) Câu 62. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chất riêng biệt sau: HCl, CuCl2, Fe(NO3)2, AgNO3, NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là

A. 5.       B. 4.       C. 3.       D. 2.

(Xem giải) Câu 63. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là

A. 36,00.       B. 66,24.       C. 33,12.       D. 72,00.

(Xem giải) Câu 64. X là một α-amino axit. Cho 9 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 13,56 gam muối. Tên gọi của X là

A. axit glutamic.       B. glyxin.       C. alanin.       D. valin.

(Xem giải) Câu 65. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.

C. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.

D. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ và tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, chỉ tạo ra glucozơ.

(Xem giải) Câu 66. Ngâm một thanh kim loại đồng có khối lượng 13 gam trong 200 gam dung dịch AgNO3 5%. Khi lấy thanh kim loại ra thấy khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 25,5%. Giả sử kim loại sinh ra bám hết vào thanh đồng. Khối lượng của thanh đồng sau phản ứng là

A. 12,25 gam.       B. 12,52 gam.       C. 14,14 gam.       D. 14,41 gam.

(Xem giải) Câu 67. Cho các este sau: vinyl acrylat, etyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Trong điều kiện thích hợp, có bao nhiêu este tham gia phản ứng cộng H2 vào gốc hidrocacbon?

A. 2.       B. 1.       C. 4.       D. 3.

(Xem giải) Câu 68. Một loại phân lân có thành phần chính Ca(H2PO4)2.2CaSO4 và 5,00% tạp chất không chứa photpho. Hàm lượng dinh dưỡng của phân lân là

A. 25,26%.       B. 26,66%.       C. 31,00%.       D. 36,42%.

(Xem giải) Câu 69. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Lấy vào ống nghiệm thứ nhất 0,5 ml dung dịch HNO3 đặc (68%) và ống nghiệm thứ hai 0,5 ml dung dịch HNO3 15%.
Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm một mảnh nhỏ đồng kim loại. Nút các ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch NaOH. Đun nhẹ ống nghiệm thứ hai.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở hai ống nghiệm, mảnh đồng tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh.
(b) Ở ống nghiệm thứ nhất, có khí màu nâu đỏ thoát ra khỏi dung dịch.
(c) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hạn chế khí độc NO2 thoát ra khỏi ống nghiệm.
(d) Có thể thay bông tẩm dung dịch NaOH bằng bông tẩm dung dịch NaCl.
Số phát biểu đúng là:

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN chuyên Hạ Long - Quảng Ninh (Lần 2)

A. 4.       B. 2.       C. 3.       D. 1.

(Xem giải) Câu 70. Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch của axit aminoetanoic làm quì tím hóa đỏ.
(b) Fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng), thu được kết tủa bạc.
(c) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau.
(d) Mỡ động vật và dầu thực vật đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(e) Glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam, chứng tỏ glucozơ có 5 nhóm –OH.
(g) Fructozơ bị khử bởi H2 (xúc tác Ni, t°).
Số phát biểu đúng là

A. 5.       B. 4.       C. 6.       D. 3.

(Xem giải) Câu 71. Cho sơ đồ sau: NaOH → X1 → X2 → X3 → NaOH. Với X1, X2, X3 là các hợp chất của natri. Vậy X1, X2, X3 có thể tương ứng với dãy chất nào sau đây?

A. Na2CO3, Na2SO4 và NaCl.       B. Na2CO3, NaCl và NaNO3.

C. NaCl, NaNO3 và Na2CO3.       D. NaNO3, Na2CO3 và NaCl.

(Xem giải) Câu 72. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa 5,25 gam hỗn hợp muối cacbonnat của 2 kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp đến khi có 0,015 mol khí thoát ra thì dừng lại. Cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư cho 3 gam kết tủa. Công thức của 2 muối và thể tích dung dịch HCl đã dùng là

A. Li2CO3 và Na2CO3; 0,03 lít.       B. Li2CO3 và Na2CO3; 0,06 lít.

C. Na2CO3 và K2CO3; 0,06 lít.       D. Na2CO3 và K2CO3; 0,03 lít.

(Xem giải) Câu 73. Thủy phân hoàn toàn 42,38 gam hỗn hợp X gồm hai triglixerit mạch hở trong dung dịch KOH 28% (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi Y nặng 26,2 gam và phần rắn Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được K2CO3 và 152,63 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X vào dung dịch Br2 trong CCl4, số mol Br2 phản ứng là

A. 0,27.       B. 0,08.       C. 0,24.       D. 0,16.

(Xem giải) Câu 74. Vào mùa đông các nước vùng ôn đới có nhiệt độ không khí dưới 0°C. Dung dịch làm mát động cơ xe ô tô được sử dụng là dung dịch etylenglicol 62% thay vì dùng nước. Biết rằng nếu hoà tan 1 mol etylenglycol vào 1000 gam nước thì nhiệt độ đông đặc của dung dịch giảm 1,86°C. Vậy dung dịch etylenglicol 62% đông đặc ở nhiệt độ nào?

A. – 41,7°C.       B. – 30,0°C.       C. – 48,9°C.       D. – 38,2°C.

(Xem giải) Câu 75. Cho este mạch hở X có công thức phân tử CnHn+2O4 tác dụng với dung dịch NaOH thu được một ancol Y và hai muối Z, T (là muối của hai axit cacboxylic tương ứng R và Q, MZ > MT). Mặt khác, 1 mol X tác dụng được tối đa với 1 mol H2. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử chất X có 6 nguyên tử cacbon.
(b) Dung dịch chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Dung dịch chất Z làm mất màu dung dịch Br2.
(d) Oxi hóa Y bằng CuO, thu được anđehit axetic.
(e) Q dùng để điều chế khí cacbonmonoxit trong phòng thí nghiệm.
Số phát biểu đúng là

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN trường Hàn Thuyên – Bắc Ninh (Lần 2)

A. 2.       B. 4.       C. 3.       D. 5.

(Xem giải) Câu 76. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm MgCO3, Fe2O3, FeS và FeS2 trong dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư) thu được khí SO2 và dung dịch Y chứa (m + 53,1) gam muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trên vào dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư) thu được 35,28 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (gồm NO2 và CO2) có tổng khối lượng là 72,3 gam và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được 112,54 gam hỗn hợp muối khan. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X có giá trị gần nhất với

A. 18%.       B. 34%.       C. 54%.       D. 32%.

(Xem giải) Câu 77. Cho hỗn hợp E chứa hai chất hữu cơ mạch hở X (CnH2n+6O3N2) và Y (CmH2m+1O4N) tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), đun nóng, thu được dung dịch T. Cô cạn dung dịch T, thu được 20,32 gam hỗn hợp hai muối (trong đó có một muối của axit cacboxylic và một muối vô cơ) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai amin đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với He là 8,45. Phần trăm khối lượng của X có trong E là

A. 27,54%.       B. 30,07%.       C. 72,16%.       D. 74,23%.

(Xem giải) Câu 78. Chia 9,96 gam hỗn hợp X gồm metan, propilen, isopren thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được H2O và 15,84 gam CO2. Phần hai trộn với 0,15 mol H2 rồi dẫn qua bột Ni đốt nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro là 13,2. Biết Y làm mất màu tối đa p mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của p là

A. 0,16.         B. 0,04.         C. 0,08.         D. 0,10.

(Xem giải) Câu 79. Điện phân dung dịch chứa NaCl và CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ không đổi I = 5A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian 3860 giây, thu được 3,136 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai đơn chất khí. Nếu thời gian điện phân là 7720 giây, thu được V lít (đktc) hỗn hợp Y gồm ba đơn chất khí và dung dịch Z. Nhúng thanh Al vào Z, kết thúc phản ứng thấy khối lượng thanh Al giảm 3,24 gam. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của V là

A. 6,272.         B. 6,720.         C. 7,616.         D. 7,168.

(Xem giải) Câu 80. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(b) Cho NaHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(c) Cho NaCl vào dung dịch NaHCO3.
(d) Đun nóng nước cứng tạm thời.
(e) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(g) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 4.       B. 3.       C. 5.         D. 1.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!