[2024] Thi thử TN sở GDĐT Tuyên Quang (Lần 1)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 049
41C | 42D | 43C | 44C | 45C | 46C | 47C | 48C | 49A | 50D |
51B | 52C | 53B | 54A | 55C | 56C | 57D | 58A | 59B | 60A |
61B | 62B | 63B | 64B | 65C | 66D | 67B | 68B | 69A | 70A |
71D | 72A | 73B | 74D | 75C | 76B | 77C | 78D | 79D | 80B |
Câu 41. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxi hóa. B. tính bazơ. C. tính khử. D. tính axit.
Câu 42. Kim loại nào sau đây điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na. B. K. D. Fe. C. Ca.
Câu 43. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ nitron. C. Tơ tằm. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 44. Este HCOOCH3 có tên là
A. etyl axetat. B. etyl fomat. C. metyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 45. Chất thuộc loại đisaccarit là
A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ
Câu 46. Metylamin là tên gọi của chất nào dưới đây?
A. CH3OH. B. CH3Cl. C. CH3NH2. D. CH3CH2NH2.
Câu 47. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ xenlulozơ axetat. B. Tơ visco. C. Tơ nitron. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 48. Cacbohiđrat X là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật, là bộ khung của cây cối. X là
A. saccarozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. glucozơ.
Câu 49. Trong phân tử nào sau đây có 1 liên kết C=C và một nhóm COO?
A. Vinyl axetat. B. Metyl fomat. C. Etyl fomat. D. Etyl axetat.
Câu 50. Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Glucozơ. B. Metyl fomat. C. Đimetylamin. D. Lòng trắng trứng.
Câu 51. Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit axetic là
A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. propyl propionat. D. propyl fomat.
Câu 52. Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe3+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Fe3+ B. Cu2+. C. Ag+. D. K+.
Câu 53. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. HCOONH4 B. H2NCH2COOH C. CH3COOC2H5 D. C2H5NH2
Câu 54. Este E có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân E trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm gồm ancol metylic và muối M. Công thức phân tử của M là
A. C3H5O2Na. B. C2H3O2Na. C. C3H7O2Na. D. C2H5O2Na.
Câu 55. Cho các kim loại: Fe, Ag, Cu, Al. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Al.
(Xem giải) Câu 56. Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaOH và Na2CO3. B. Cu(NO3)2 và H2SO4.
C. CuSO4 và NaOH. D. FeCl3 và NaNO3.
Câu 57. Công thức của tristearin là
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 58. Khi sunfurơ là khí độc, khi thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công thức của khí sunfurơ là
A. SO2. B. NO2. C. H2S. D. NO.
(Xem giải) Câu 59. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là:
A. Gly-Ala-Val-Val-Phe. B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
C. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. D. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
(Xem giải) Câu 60. Cho các chất sau: C2H6, C2H5OH, CH3CHO và CH3COOH. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3COOH B. CH3CHO. C. C2H5OH. D. C2H6.
(Xem giải) Câu 61. Cho 14 gam bột sắt vào 150 ml dung dịch CuCl2 2M và khuấy đều, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 16,4. B. 16,0. C. 19,2 D. 22,0.
(Xem giải) Câu 62. Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot là
A. khí Cl2 và H2. B. khí Cl2 và O2.
C. chỉ có khí Cl2. D. khí H2 và O2.
(Xem giải) Câu 63. Cho 50 ml dung dịch glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 1,71M. B. 0,20M. C. 1,95M. D. 0,10M.
(Xem giải) Câu 64. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ olon. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. tơ tằm, tơ olon. B. tơ visco, tơ axetat.
C. tơ nilon-6,6, tơ capron. D. tơ visco, tơ nilon-6,6.
(Xem giải) Câu 65. Bốn kim loại Na, Al, Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng:
• X, Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
• X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối.
• Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng nhưng không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Các kim loại X, Y, Z, T lần lượt là
A. Al, Na, Cu, Fe. B. Na, Fe, Al, Cu.
C. Al, Na, Fe, Cu. D. Na, Al, Fe, Cu.
(Xem giải) Câu 66. Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch KOH đun nóng vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 2,72. B. 5,20. C. 4,48. D. 3,36.
(Xem giải) Câu 67. Cho 5,9 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 9,55 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5.
(Xem giải) Câu 68. Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là:
A. Fe(NO3)2 và AgNO3. B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2. D. AgNO3 và Mg(NO3)2.
(Xem giải) Câu 69. Dẫn 0,04 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,07 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,04. B. 19,16. C. 19,52. D. 19,28.
(Xem giải) Câu 70. Cho các phát biểu sau:
(1) Lên men glucozơ thu được ancol metylic và khí cacbonic.
(2) Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
(3) Glucozơ và saccarozơ đều làm mất màu nước brom.
(4) Xenlulozơ, amilozơ là polime dạng sợi, có mạch phân nhánh.
(5) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, xenluzơ thu được fructozơ.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
(Xem giải) Câu 71. Hợp chất X có công thức phân tử CnH10O5, có vòng benzen và nhóm chức este. Trong phân tử X, phần trăm khối lượng của hidro lớn hơn 3,8%. Lấy 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu được chỉ là 2 mol chất Y. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có 2 loại nhóm chức.
(b) Chất X làm quì tím ẩm chuyển sang màu đỏ.
(c) Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 4 mol.
(d) Khi cho 1 mol X tác dụng hết với NaHCO3 (trong dung dịch) thu được 1 mol khí.
(e) 1 mol chất Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol HCl.
(f) Khối lượng chất Y thu được là 182 gam.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
(Xem giải) Câu 72. Cho các phát biểu sau
(1) Số nguyên tử cacbon trong phân tử chất béo là 1 số chẵn.
(2) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
(3) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
(4) Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ H trong nhóm -COOH của axit và -OH của ancol.
(5) Thủy phân các este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm luôn thu được muối và ancol.
(6) Dầu mỡ bị ôi thiu là do các gốc axit béo không no bị oxi hóa chậm trong không khí.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
(Xem giải) Câu 73. Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,38. B. 10,43. C. 8,09. D. 10,45.
(Xem giải) Câu 74. Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong một bình kín (xúc tác Ni), thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc các phản ứng, khối lượng bình tăng m gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thoát ra. Tỉ khối của Z so với H2 là 10,08. Giá trị của m là
A. 0,585. B. 0,620. C. 0,205. D. 0,328.
(Xem giải) Câu 75. Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
(2) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với lưu huỳnh thu được cao su buna-S.
(3) Giấm ăn có thể khử được mùi tanh của cá do các amin gây ra.
(4) Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
(5) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch phenol (C6H5OH) xuất hiện kết tủa trắng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2 C. 3. D. 5.
(Xem giải) Câu 76. X là este no, đa chức, mạch hở; Y là este ba chức, mạch hở (được tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được hỗn hợp T chứa 3 muối (T1, T2, T3) và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Biết MT1 < MT2 < MT3 và T3 nhiều hơn T1 là 2 nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của T3 trong hỗn hợp T gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 25%. B. 30%. C. 20%. D. 29%.
(Xem giải) Câu 77. Cho hỗn hợp gồm X (C5H11O4N) và Y (C4H12O4N2) (Y là muối của axit hữu cơ) tác dụng vừa đủ với 300 gam dung dịch NaOH 20%, thu được một ancol Z, một amin bậc 1 và dung dịch T. Cô cạn T thu được hỗn hợp G gồm hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic A và một muối của amino axit B). Đốt cháy toàn bộ G thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 1,95 mol CO2. Biết rằng ancol Z không tham gia phản ứng tách nước tạo anken. Khối lượng của muối B là
A. 15,3 gam. B. 58,7 gam. C. 66,6 gam. D. 40,8 gam.
(Xem giải) Câu 78. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối CuSO4 và NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) | t | t + 3377,5 | 2t |
Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol) | x | x + 0,035 | 2,0625x |
Lượng kim loại Cu sinh ra catot (mol) | y | y + 0,025 | y + 0,025 |
Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với:
A. 18,60. B. 21,40. C. 14,60. D. 16,84.
(Xem giải) Câu 79. Đốt cháy hoàn 0,035 mol hỗn hợp E gồm triglixerit X và axit béo Y, thu được 29,792 lít khí CO2 (đktc) và 22,59 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 25,044 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 26,112 gam muối natri của hai axit béo. Phần trăm khối lượng của triglixerit X có trong hỗn hợp E là
A. 66,40%. B. 68,47%. C. 73,62%. D. 79,73%.
(Xem giải) Câu 80. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F + NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y không có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Bình luận