Thi thử của sở GD-ĐT Đà Nẵng (Đề 2)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Đáp án và giải chi tiết:

41B 42D 43B 44D 45A 46B 47C 48A 49B 50C
51A 52D 53D 54C 55B 56B 57C 58D 59B 60A
61A 62C 63B 64B 65B 66A 67C 68C 69B 70A
71C 72D 73C 74A 75C 76D 77A 78D 79D 80A

Câu 41: Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm thực của nước mưa với đá vôi?

A. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2.

B. Ca(HCO3)2 ↔ CaCO3 + H2O + CO2.

C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2.

D. CaCO3 → CaO + CO2.

Câu 42: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol sau: NaCl, CH3COONa, CH3COOH, H2SO4. Dung dịch có độ dẫn điện nhỏ nhất là

A. CH3COONa.          B. H2SO4.           C. NaCl.           D. CH3COOH.

Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn ít bột Al rồi cho dòng khí CO nung nóng đi qua. Sau một thời gian chất rắn thu được là

A. Al.           B. Al2O3.           C. Al và Al2O3.           D. C, Al và Al2O3.

Câu 44: Loại phân bón chứa các chất nào sau đây là phân phức hợp?

A. KNO3 và Ca(NO3)2.           B. NH4NO3 và NH4Cl.          C. NH4NO3, CaHPO4 và KNO3.           D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.

Câu 45: Chất nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên có mạch phân nhánh?

A. Amilopectin.           B. Amilozơ.           C. Cao su buna-S.           D. Xenlulozơ.

Câu 46: Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit?

A. H2S và N2.           B. SO2 và NO2.           C. NH3 và HCl.           D. CO2 và O2.

Câu 47: Đồng phân là hiện tượng các chất

A. có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau.

B. có cùng công thức phân tử, nhưng cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau.

C. khác nhau có cùng công thức phân tử.

D. có tính chất khác nhau.

Câu 48: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2nO2.           B. CnH2n-2O.           C. CnH2n-1O2.           D. CnH2n-2O2.

Câu 49: Cho các chất sau: saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là

A. 1.           B. 3.           C. 4.           D. 2.

Câu 50: Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với

A. dung dịch AgNO3/NH3 dư.           B. Cu(OH)2.          C. H2 (xúc tác Ni, t°).           D. nước Br2.

Câu 51: Các chất: S, P và C2H5OH đều bị bốc cháy khi tiếp xúc với

A. CrO3.           B. Cr2O3.           C. K2Cr2O7.           D. Cr2(SO4)3.

Câu 52: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các peptit đều có phản ứng màu biure.

B. Liên kết -CO-NH- của các amino axit gọi là liên kết peptit.

C. Protein dễ tan trong nước nóng.

D. Các oligopeptit đều tham gia phản ứng thủy phân.

Câu 53: Chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH2CH(OH)CH2OOCCH=CH2. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm gồm:

A. CH3COONa, HOCH2CH(OH)CH2COONa và CH3CHO.

B. CH3OH, NaOOC-CH2-CH(OH)-CH2OH và CH2=CHCOONa.

C. CH3OH, NaOOCCH2-CH(OH)CH2COONa và CH3CHO.

D. CH3COONa, CH2=CHCOONa và HOCH2-CH(OH)CH2OH.

Câu 54: Dãy các dung dịch nào dưới đây đều tác dụng được với dung dịch FeSO4?

Bạn đã xem chưa:  Thi thử của sở GD-ĐT Bắc Ninh

A. KMnO4/H+, AgNO3, HCl.           B. KMnO4/H+, H2SO4 loãng.

C. KMnO4/H+, NaNO3/ H+, AgNO3.           D. AgNO3, HCl, AgNO3.

Câu 55: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đốt cháy bột nhôm nguyên chất trong khí clo; (b) Để thanh thép (Fe-C) lâu ngày ngoài không khí ẩm; (c) Ngâm thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3; (d) Cho lá kẽm nguyên chất vào dung dịch chứa H2SO4 và CuSO4. Số trường hợp không xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. 1.           B. 2.           C. 3.           D. 4.

Câu 56: Cho các phát biểu sau:

(a) Độ ngọt của fructozơ cao hơn saccarozơ;

(b) Dùng phản ứng tráng gương để phân biệt glucozơ và fructozơ;

(c) Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo;

(d) Trùng hợp isopren thu được cao su thiên nhiên.

Số phát biểu đúng là

A. 3.           B. 2.           C. 1.           D. 4.

Xem giải

Câu 57: Hợp chất thơm nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. C6H5OK.           B. O2NC6H4CH2OH.           C. CH3C6H4OH.           D. C6H5CHO.

Câu 58: Hiđrocacbon nào sau đây khi đun nóng với khí Cl2 chỉ tạo một sản phẩm thế monoclo?

A. Butan.           B. Propan.           C. Pentan.           D. Etan.

Câu 59: Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Dung dịch +NH3CxHyCOO– tác dụng được với dung dịch NaHSO4.

B. Trùng ngưng glyxin và alanin thu được tối đa 2 đipeptit.

C. Trùng ngưng các α-amino axit được các hợp chất chứa liên kết peptit.

D. Dung dịch axit aminoetanoic tác dụng được với dung dịch HCl.

Câu 60: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

A. Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O.

B. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2.

C. 6FeCl2 + 3Br2 → 2FeBr3 + 4FeCl3.

D. 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.

Câu 61: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào lần lượt các dung dịch sau: NaHCO3, MgCl2, NaHSO4, AlCl3, (NH4)2CO3, KNO3. Số trường hợp thu được kết tủa là

A. 4.           B. 5.           C. 6.           D. 3.

Xem giải

Câu 62: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3; (b) Cho Cu vào dung dịch FeCl3; (c) Cho Fe vào dung dịch CuCl2; (d) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

A. 2.           B. 1.           C. 3.           D. 4.

Xem giải

Câu 63: Cho các oxit sau: CuO, Al2O3, ZnO, Fe2O3. Số oxit tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là

A. 1.           B. 2.           C. 4.           D. 3.

Câu 64: Số ankin có công thức phân tử C6H10 phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 dư là

A. 3.           B. 4.           C. 5.           D. 6.

Xem giải

Câu 65: Cho 6,72 gam kim loại R vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch chứa 33,6 gam muối. R là

A. Al.           B. Mg.           C. Ca.           D. Fe.

Câu 66: Cho 0,4 mol H3PO4 phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được 2,51m gam chất rắn. X chứa

Bạn đã xem chưa:  [2018] Giải đề thi thử THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh (Lần 1)

A. NaH2PO4, Na2HPO4.           B. Na2HPO4, Na3PO4.          C. NaH2PO4, Na3PO4.           D. Na3PO4, NaOH.

Xem giải

Câu 67: Cho 3,24 gam bột Al vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được x mol khí H2. Giá trị của x là

A. 0,15.           B. 0,12.           C. 0,18.           D. 0,24.

Câu 68: Hỗn hợp X chứa 3 triglixerit trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng. Cho 11,52 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là

A. 10,896 gam.           B. 12,960 gam.           C. 11,856 gam.           D. 9,648 gam.

Xem giải

Câu 69: Hỗn hợp X gồm CH3COOH, CxHyCOOH và (COOH)2. Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam X trong oxi dư, thu được 14,4 gam H2O và m gam CO2. Mặt khác, cho 29,6 gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là

A. 48,4.           B. 44,0.           C. 33,0.           D. 52,8.

Xem giải

Câu 70: Cho 14 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6,048 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác cho 14 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Y và 8,288 lít khí (đktc). Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 113,75.           B. 121,31.           C. 109,97.           D. 106,19.

Xem giải

Câu 71: Cho 20 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Zn, ZnO, Al, Al2O3 (trong đó oxi chiếm 25,6% về khối lượng) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được dung dịch X và 1,792 lít khí (đktc). Cô cạn X được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 42,00.           B. 25,68.           C. 43,28.           D. 34,48.

Xem giải

Câu 72: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức no, mạch hở, kế tiếp trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO dư, nung nóng thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là

A. 7,4.           B. 9,2.           C. 11,1           D. 7,8.

Xem giải

Câu 73: Hòa tan hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch X chỉ chứa muối và V lít khí NO (đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào X thì số mol NaOH phản ứng là 0,7 mol và thu được 10,19 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 4,256.           B. 4,48.           C. 2,464.           D. 2,24.

Xem giải

Câu 74: Sục 3,36 lít khí CO2 vào 500 ml dung dịch chứa Ca(OH)2 0,01M và KOH 0,32M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 0,5.           B. 0,25.           C. 1,5.           D. 1,0.

Xem giải

Câu 75: Hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon và chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng 0,2 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm các ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng và 20,28 gam hỗn hợp Z gồm muối của các axit có mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 18,48 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong X gần nhất với

Bạn đã xem chưa:  [2019] Đề kiểm tra kiến thức - Mã đề 320 - Tào Mạnh Đức

A. 52,1%.           B. 70,8%.           C. 47,9%.           D. 59,2%.

Xem giải

Câu 76: Hỗn hợp X chứa đimetylamin và trimetylamin. Hỗn hợp Y chứa 2 hiđrocacbon mạch hở có số liên kết π nhỏ hơn 3. Trộn X và Y theo tỉ lệ mol nX : nY = 1 : 7 thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 3,68 gam Z cần dùng vừa đủ 8,736 lít khí oxi (đktc), sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch NaOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 15,88 gam. Phần trăm thể tích của hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn trong Z là

A. 70%.           B. 30%.           C. 75%.           D. 25%.

Xem giải

Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 14,784 lít O2, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng dung dịch nước vôi giảm 27,76 gam so với ban đầu. Mặt khác cho 4,48 lít X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Các thể tích khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là

A. 49,92.           B. 28,56.           C. 41,36.           D. 28,8.

Xem giải

Câu 78: Hòa tan 10,39 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 vào 0,75 lít dung dịch HNO3 1M thu được khí và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,96 gam Fe, thu được khí và dung dịch Z. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Khối lượng muối trong Z là

A. 81 gam.           B. 90 gam.           C. 72 gam.           D. 54 gam.

Xem giải

Câu 79: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện 5A. Sau thời gian 5018 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 12,6 gam. Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, lấy thanh Mg ra thấy khối lượng không thay đổi so với trước phản ứng. Giá trị của m là

A. 42,76.           B. 33,48.           C. 35,72.           D. 34,12.

Xem giải

Câu 80: Nung nóng 25,5 gam hỗn hợp gồm Al, CuO và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 6,8 gam, đồng thời thoát ra a mol khí H2 và còn lại 6,0 gam rắn không tan. Hòa tan hết phần 2 trong dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 và x mol HNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 49,17 gam các muối trung hòa và a mol hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O và H2 (trong đó số mol H2 là 0,02). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là

A. 0,13.           B. 0,09.           C. 0,12.           D. 0,15.

Xem giải

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!