Thi thử THPT 2018 – Trường THPT chuyên Hà Tĩnh (Lần 2)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Đáp án và giải chi tiết:

1A

2C 3D 4B 5C 6C 7B 8D 9C 10B

11D

12C 13A 14B 15D 16C 17B 18C 19C

20D

21C

22A 23A 24B 25D 26A 27D 28A 29A

30B

31A 32B 33B 34B 35A 36D 37D 38C 39C

40D

Câu 1: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?

A. C2H5OH, CH3OCH3.           B. CH3OCH3, CH3CHO.          C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.           D. C4H10, C6H6.

Câu 2: Ở nhiệt độ cao, lưu huỳnh (dư) oxi hóa được các kim loại nào sau đây vềsốoxi hóa +3?

A. Al, Fe.           B. Fe, Cr.           C. Al, Cr.           D. Al, Fe, Cr.

Câu 3: Cho các chất sau: vinyl fomat, triolein, tinh bột, anilin, Gly-Ala-Gly, protein. Sốchất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là

A. 5.           B. 3.           C. 6.           D. 4.

Câu 4: Dung dịch có môi trường bazơ là

A. NaNO3.           B. Na2CO3.           C. C2H5OH.           D. K2SO4.

Câu 5: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. Al(OH)3.           B. Ca(HCO3)2.           C. KAl(SO4)2.12H2O.           D. Al2O3.

Câu 6: Trong các chất sau: etanol, phenol, glixerol, propanal, metanol thì sốchất thuộc loại ancol no đơn chức mạch hở là

A. 4.           B. 3.           C. 2.           D. 1.

Câu 7: Cho các chất: C6H5OH (phenol), C6H5-CH2-OH, CH3COOCH3, HCOO-C6H5, C6H5-COOH. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 2.           B. 4.           C. 5.           D. 3.

Câu 8: Phát biểu nào sau là đúng?

A. Fructozơ và saccarozơ là hai đồng phân của nhau.

B. Saccarozơ làm mất màu dung dịch nước brom.

C. Dung dịch saccarozơ không hòa tan được Cu(OH)2.

D. Fructozơ và glucozơ đều là hợp chất tạp chức.

Câu 9: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng

A. muối ăn.           B. giấm ăn.           C. nước vôi.           D. phèn chua.

Câu 10: Khi cho ancol etylic tác dụng với Na thì

A. có kết tủa trắng xuất hiện.           B. có khí thoát ra.

C. có kết tủa màu xanh xuất hiện.           D. thu được dung dịch màu xanh.

Câu 11: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Zn.           B. Ca.           C. Fe.           D. Cu.

Câu 12: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2 sau một thời gian thu được dung dịch X có khối lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Cho 22,4 gam bột sắt vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 21,5 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là:

A. 3,2.           B. 4,8.           C. 4,0.           D. 0,8.

Xem giải

Câu 13: Phát biểu nào sau là đúng ?

A. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.

B. Benzyl axetat tác dụng với NaOH tạo được hai muối.

C. Phenyl fomat có công thức phân tử là C7H8O2.

D. Vinyl axetat tác dụng với NaOH thu được muối của axit hữu cơ và ancol.

Câu 14: Cho hợp chất X (chỉ chứa C, H, O), có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Cho 1,38 gam X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp chất hữu cơ N chỉ chứa 2 muối có khối lượng 2,22 gam. Đốt cháy hoàn toàn N, thu được 1,59 gam Na2CO3; 0,055 mol CO2 và 0,025 mol H2O. Có tối đa bao nhiêu cấu tạo thỏa mãn X?

Bạn đã xem chưa:  Thi thử của sở GD-ĐT Sóc Trăng

A. 2.           B. 3.           C. 6.           D. 4.

Xem giải

Câu 15: Hòa tan hỗn hợp X gồm Fe2O3, Al2O3, Cr(OH)3, Zn(OH)2, Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho nước Br2 vào dung dịch Z được dung dịch T. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho các phát biểu sau:

(1) Chất rắn Y chỉ gồm Fe2O3, Cr2O3.

(2) Dung dịch Z chứa 3 chất tan.

(3) Dung dịch T có màu vàng.

(4) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Z thu được dung dịch trong suốt.

Số phát biểu đúng là

A. 2.           B. 1.           C. 4.           D. 3.

Xem giải

Câu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ). (b) Nung FeS2 trong không khí. (c) Nhiệt phân Ca(HCO3)2. (d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 (dư). (g) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư). Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là

A. 3.           B. 5.           C. 2.           D. 4.

Xem giải

Câu 17: Trộn 100 ml dung dịch Na3PO4 với 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X chứa 10,21 gam chất tan. Các chất tan trong dung dịch X là:

A. NaCl, HCl, H3PO4.           B. NaCl, NaH2PO4, H3PO4 .

C. NaCl, Na3PO4, Na2HPO4.           D. NaCl, Na2HPO4, NaH2PO4.

Xem giải

Câu 18: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử Hiện tượng

X

AgNO3/NH3 Kết tủa

Y

Quỳ tím

Chuyển màu xanh

Z Nước brôm

Kết tủa trắng

T Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Fructozơ, anilin, lysin, metyl fomat.           B. Fructozơ, lysin, metyl fomat, anilin.

C. Metyl fomat, lysin, anilin, fructozơ.           D. Metyl fomat, anilin, lysin, fructozơ.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phenol làm mất màu nước brom và tạo kết tủa trắng.

B. Phenol và etanol đều tác dụng với Na giải phóng H2.

C. Phenol có tính axit nên làm quỳ tím hóa đỏ.

D. Glixerol hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch xanh lam.

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 6,84 gam hỗn hợp X gồm ba cacbohydrat thu được 5,376 lít CO2 ở đktc và x gam nước. Giá trị của x là

A. 3,72.           B. 3,60.           C. 3,69.           D. 3,96.

Xem giải

Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phèn chua KAl(SO4)2.12H2O được dùng làm trong nước đục.

B. Các chất K2CO3, Na3PO4 đều làm mất tính cứng của nước cứng có tính cứng tạm thời, vĩnh cửu, toàn phần.

C. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 đến dư thu được kết tủa trắng.

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3 thu được kết tủa trắng.

Câu 22: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe, Al tác dụng khí Cl2 dư thu được hỗn hợp X. Cho X vào 485 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y và 18,3 gam kết tủa Z. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch trong suốt. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là

A. 11,31.           B. 8,61.           C. 9,42.           D. 12,76.

Xem giải

Câu 23: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt là

A. Fe2O3.           B. Fe3O4 hoặc FeO.           C. Fe3O4.           D. FeO.

Bạn đã xem chưa:  Giải chi tiết 36 đề thầy Tào Mạnh Đức (11/36)

Câu 24: Để phân biệt hai dung dịch FeCl3 và AlCl3 cần dùng một hóa chất X. X có thể là

A. KOH, CO2.           B. NH3, NaOH.           C. AgNO3, NaOH.           D. Ba(OH)2, HNO3.

Câu 25: Cho 47 gam Cu(NO3)2 và 7,56 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào một bình kín. Nung bình một thời gian thu được sản phẩm gồm chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. Hòa tan hết X trong 650 ml dung dịch HCl 2M (vừa đủ), thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối và thoát ra 1,12 lít khí Z (đktc) gồm N2 và H2, tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 72.           B. 71.           C. 73.           D. 70.

Xem giải

Câu 26: Khí N2 có lẫn tạp chất là hơi nước, khí SO2 và khí CO2. Hóa chất có thể sử dụng để loại bỏ tất cả các tạp chất là

A. Dung dịch NaOH đặc.           B. dung dịch Br2.          C. Dung dịch H2SO4 đặc.           D. P2O5 rắn.

Câu 27: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,02 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 2,16 gam kết tủa và dung dịch X chứa 3 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8 gam NaOH vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 6,48 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 2,40.           B. 4,32.           C. 1,44.           D. 1,60.

Xem giải

Câu 28: Cho các chất sau: Metyl acrylat, axit fomic, stiren, crom (VI) oxit, toluen, natri hidrocacbonat, cacbon monooxit, mononatri glutamat, lysin, nitơ đioxit, kali sunfit, natri axetat, silic đioxit, triolein, glucozơ. Số chất tác dụng với dung dịch KOH loãng là

A. 8.           B. 9.           C. 10.           D. 12.

Xem giải

Câu 29: Cho sơ đồsau:

cht2

Hãy cho biết trong sơ đồtrên có bao nhiêu phản ứng là phản ứng oxi hóa – khử?

A. 3.           B. 1.           C. 2.           D. 4.

Câu 30: Trong các polime sau: (1) poli (metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon – 7; (4) poli (etylenterephtalat); (5) nilon- 6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:

A. (1), (3), (5).           B. (3), (4), (5).           C. (1), (3), (6).           D. (1), (2), (3).

Câu 31: Hòa tan hết 2,94 gam axit glutamic vào 600 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Cho NaOH vừa đủvào X thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là ?

A. 7,33.           B. 3,82.           C. 8,12.           D. 6,28.

Xem giải

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 5a). Khẳng định nào sau đây luôn đúng ?

A. Trong phân tử X có 3 liên kết pi.           B. 1 mol X cộng được tối đa 3 mol H2.

C. X là triolein.          D. X là chất béo.

Xem giải

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm vinyl axetat, metyl metacrylat và một triglixerit X (biết thuỷ phân X thu được hai axit oleic, stearic có tỉ lệ mol tương ứng 1:2 và glixerol), thu được 3,6 gam H2O và 6,72 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là

A. 4,0.           B. 7,2.           C. 13,6.           D. 16,8.

Xem giải

Câu 34: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ca, CaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được 5,6 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 6,944 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được 32,4 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, Cho từ từ dung dịch KOH vào Z, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 55 ml dung dịch KOH 2M. Giá trị của m là

Bạn đã xem chưa:  [2019] Thi thử THPT Quốc gia trường chuyên Hà Tĩnh (Lần 1)

A. 23,80.           B. 22,50.           C. 21,68.           D. 22,64.

Xem giải

Câu 35: Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no, mạch hở A và 2 mol amino axit no, mạch hở B tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hoặc 4 mol NaOH. Nếu đốt cháy một phần hỗn hợp X (nặng a gam) cần vừa đủ 38,976 lít O2 (đktc) thu được 5,376 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 60.           B. 50.           C. 70.           D. 40.

Xem giải

Câu 36: Hỗn hợp E gồm pentapeptit X, hexapeptit Y, Val-Ala (trong X, Y đều chứa cả Ala, Gly, Val và số mol Val-Ala bằng 1/4 số mol hỗn hợp E). Cho 0,2 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,95 mol NaOH, thu được hỗn hợp muối của Ala, Gly, Val. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 139,3 gam E, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 331,1 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 62%.           B. 64%.           C. 68%.           D. 60%.

Xem giải

Câu 37: Cho 70,08 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu, AgNO3 (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1: 12) tác dụng với dung dịch chứa 0,28 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m1 gam chất rắn Z. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được m2 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m1, m2 lần lượt là

A. 46,66 và 11,92.           B. 40,18 và 11,92.           C. 40,18 và 11,76.           D. 46,66 và 11,76.

Xem giải

Câu 38: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,25M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

cht1

Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,84.           B. 2,24.           C. 2,30.           D. 3,60.

Xem giải

Câu 39: Cho 15,42 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)2, Al và ZnO tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 145 ml H2SO4 2M loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 38,62 gam muối sunfat trung hòa và 1,568 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí, tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X gần nhất vởi giá trị nào sau đây?

A. 11.           B. 14.           C. 12.           D. 13.

Xem giải

Câu 40: Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là:

A. 4,24.          B. 3,18.           C. 5,36.           D. 8,04.

Xem giải

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!