[2018 – 2019] Kiểm tra học kỳ 1 môn Hóa 12 – Chuyên Vinh
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
1D | 2A | 3A | 4C | 5D | 6B | 7D | 8A | 9C | 10C |
11C | 12D | 13C | 14D | 15C | 16A | 17B | 18C | 19B | 20B |
21C | 22B | 23A | 24C | 25A | 26A | 27A | 28A | 29B | 30C |
31B | 32B | 33D | 34D | 35D | 36D | 37B | 38A | 39B | 40D |
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. CH3NH2. B. CH3CH2NH2. C. (CH3)3N. D. CH3NHCH3.
(Xem giải) Câu 2: Cần dùng m gam glucozơ để điều chế 1 lít dung dịch rượu etylic 40º (khối lượng riêng C2H5OH là 0,8 g/ml). Biết hiệu suất phản ứng là 80%, giá trị của m là
A. 782,61. B. 626,09. C. 1565,22. D. 503,27.
(Xem giải) Câu 3: Hoà tan 16,8 gam Fe trong dung dịch axit HNO3 (đặc, nóng, dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc), giá trị của V là
A. 20,16. B. 10,08. C. 11,2 D. 13,44.
Câu 4: Thuỷ phân hợp chất: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH thì số α-amino axit thu được là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 5: Kim loại Cu tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo khí?
A. Fe(NO3)3. B. Na2SO4 + HCl. C. HCl + FeCl2. D. HCl + KNO3.
(Xem giải) Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin no, đơn chức, mạch hở X thu được 17,6 gam CO2, 9,9 gam H2O và V lít N2. Giá trị của m là
A. 4,2. B. 7,3. C. 6,4. D. 5,3.
(Xem giải) Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 14,4 gam vinyl fomat rồi cho toản bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4. B. 21,6. C. 43,2. D. 86,4.
(Xem giải) Câu 8: Để tách được Ag từ hỗn hợp gồm Ag, Fe, Cu mà không làm tăng khối lượng Ag người ta dùng
A. dung dịch Fe(NO3)3. B. dung dịch AgNO3.
C. dung dịch HNO3 đặc, nóng. D. dung dịch HCl.
(Xem giải) Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ có chức este) tạo bởi axit fomic với các ancol metylic, etylen glicol và glixerol thu được 4,032 lít CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Giá trị của m là
A. 6,24. B. 4,68. C. 5,32. D. 3,12.
(Xem giải) Câu 10: Cho 0,2 mol amino axit X (mạch hở) vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 33,9 gam muối. Khối lượng của 0,2 mol chất X là
A. 23,4. B. 15,0. C. 17,8. D. 20,6.
(Xem giải) Câu 11: Tơ olon có phân tử khối bằng 63600 đvC. Sổ mắt xích của tơ olon là
A. 1100. B. 1170 C. 1200. D. 1250.
Câu 12: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Dung dịch H2NCH2-COOH. B. Dung dịch HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH.
C. Dung dịch CH3CH(NH2)COOH. D. Dung dịch C6H5CH2NH2.
Câu 13: Phân tử vinyl axetat có số nguyên tử H là
A. 2. B. 8. C. 6. D. 4.
(Xem giải) Câu 14: Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 20,35. B. 21,42. C. 24,15. D. 24,45.
(Xem giải) Câu 15: Cho 96 gam hỗn hợp gồm valin và glyxin (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 107. B. 210. C. 118. D. 181.
Câu 16: Chất nào sau đây khi tham gia phản ứng thủy phân tạo sản phẩm chứa fructozơ?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 17: Este CH2=CHCOOCH3 không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây ?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Kim loại Na.
C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). D. Dung dịch NaOH, đun nóng.
(Xem giải) Câu 18: X là hợp chất hữu cơ đơn chức, là dẫn xuất benzen có công thức phân tử C8H8O2. X tác dụng với dung dịch NaOH dư theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
(Xem giải) Câu 19: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và HCOOCH3 bằng lượng vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam ancol. Giá trị của m là
A. 12,3. B. 6,4. C. 3,2. D. 9,2.
Câu 20: Khi điện phân dung dịch X với điện cực trơ thì pH của dung dịch tăng. Dung dịch X là
A. Dung dịch Na2SO4. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch H2SO4. D. Dung dịch CuSO4.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nilon-6 là tơ hóa học.
B. Đồng trùng hợp buta-1,3-dien và vinyl xianua có mặt Na thu được cao su buna-N.
C. Trùng ngưng axit ađipic và etylen glycol thu được tơ lapsan.
D. Xenlulozơ, tinh bột thuộc loại polime thiên nhiên.
(Xem giải) Câu 22: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 300ml dung dịch NaOH 1M, thu được glixerol và 91,8 gam muối của một axit béo. Giá trị của m là
A. 80. B. 89. C. 79. D. 107.
Câu 23: Dung dịch fructozơ không tác dụng với hóa chất nào sau đây?
A. Nước brom. B. Dung dịch AgNO3/NH3. C. Kim loại Na. D. Cu(OH)2/OH-.
Câu 24: Chất nào sau đây là monosaccarit?
A. Tinh bột. B. Amilozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
(Xem giải) Câu 25: Hỗn hợp M gồm glucozơ, xenlulozơ và saccarozơ. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,54 mol O2, thì thu được CO2 và 0,49 mol H2O. Giá trị của m là
A. 15,3. B. 13,6. C. 6,7. D. 8,9.
Câu 26: Phân tử peptit nào sau đây có bốn nguyên tử oxi?
A. Gly-Ala-Ala. B. Gly-Ala. C. Gly-Gly-Ala-Val. D. Gly-Ala-Glu.
Câu 27: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin. B. Poli(metyl metacrylat). C. Cao su thiên nhiên. D. Poli(vinyl axetat).
Câu 28: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Tơ nilon-6,6. B. Cao su Buna. C. Polistiren. D. Polietilen.
Câu 29: Cho 0,01 mol glucozơ tác dụng hết với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng Ag là
A. 6,68 gam. B. 2,16 gam. C. 4,32 gam. D. 10,8 gam.
Câu 30: Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Na. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Mg.
Câu 31: Kim loại nào sau đây không thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ag. B. Mg. C. Cu. D. Fe.
Câu 32: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch HCl.
B. Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.
C. Cho kim loại Al nguyên chất tiếp xúc với khí clo.
D. Cho kim loại Fe nguyên chất tiếp xúc với không khí ẩm.
(Xem giải) Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 1,77 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn bằng một lượng vừa đủ HCl, thu được 0,672 lít hiđro (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,4. B. 4,6. C. 4,4. D. 3,9.
(Xem giải) Câu 34: Đun nóng 36 gam CH3COOH với 46 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc) thu được 31,68 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75,0%. B. 40,0%. C. 50,0%. D. 60,0%.
Câu 35: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO (n ≥ 3). B. CnH2n+2O (n ≥ 3). C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
(Xem giải) Câu 36: Cho hỗn hợp E gồm 0,2 mol X (C5H11O4N) và 0,1 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai anin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-amino axit). Khối lượng của muối G là
A. 55,5. B. 54,3. C. 49,2. D. 58,8.
(Xem giải) Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 11,05 gam kim loại Zn vào m gam dung dịch HNO3 20% loãng (dùng dư 10% so với lượng cần phản ứng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2 và N2O. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị m là
A. 147,00. B. 145,53. C. 132,30. D. 117,81.
(Xem giải) Câu 38: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp (MX < MY), T là este tạo bởi X, Y với một ancol hai chức Z. Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 2,576 lít CO2 (đktc) và 2,07 gam H2O. Mặt khác 3,21 gam M phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,2M, đun nóng. Thành phần phần trăm theo số mol của Y trong M là
A. 12,5%. B. 12,6%. C. 23,1%. D. 25,0%.
(Xem giải) Câu 39: Cho 36,3 gam hỗn hợp X gồm 2 peptit: Ala-Gly và Ala-Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 59,95 gam muối. Phần trăm số mol của Ala-Gly trong X là
A. 75,0%. B. 50,0%. C. 80,0%. D. 41,8%.
(Xem giải) Câu 40: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất điện phân 100%, trong thời gian 2702 giây, cường độ dòng điện 5A. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm m gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là
A. 1,67. B. 4,48. C. 8,07. D. 6,15.
Bình luận