[2020] Thi cuối kỳ 1 môn Hóa 12 – Sở GD-ĐT Đà Nẵng (Mã 301)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
1B | 2D | 3A | 4C | 5C | 6A | 7C | 8D | 9A | 10C |
11B | 12C | 13A | 14B | 15C | 16C | 17B | 18A | 19A | 20D |
21B | 22A | 23D | 24D | 25B | 26B | 27B | 28B | 29A | 30D |
Câu 1. Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Propyl axetat. B. Etyl axetat. C. Vinyl axetat. D. Etyl acrylat.
Câu 2. Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, nên thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét. Tơ nitron được tổng hợp từ chất nào sau đây?
A. CH2=CH-CH3. B. H2N-[CH2]5-COOH.
C. CH2=CH-Cl. D. CH2=CH-CN.
Câu 3. Chất nào sau đây thuộc loại amin đơn chức bậc một?
A. CH3NH2. B. (CH3)2NH. C. (CH3)3N. D. H2NCH2CH2NH2.
Câu 4. Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Al.
Câu 5. Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 6. Chất nào sau đây thuộc loại α-amino axit?
A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CHO.
C. HOCH2COOH. D. H2NCH2CH2COOH.
Câu 7. Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng với kim loại sắt tạo thành muối sắt (III)?
A. HCl. B. H2SO4. C. HNO3. D. FeCl3.
(Xem giải) Câu 8. Cho các chất: anilin, saccarozơ, glyxin, axit glutamic. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
(Xem giải) Câu 9. Công thức phân tử của axit 2-aminopentan-1,5-đioic là
A. C5H9O4N. B. C5H11O2N. C. C6H13O2N. D. C6H14O2N2.
(Xem giải) Câu 10. Chất hữu cơ X (chứa vòng benzen) có công thức là CH3COOC6H4OH. Khi đun nóng, a mol X tác dụng được với tối đa bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch?
A. a mol. B. 2a mol. C. 3a mol. D. 4a mol.
(Xem giải) Câu 11. Thủy phân hoàn toàn 1 mol tetrapeptit X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, nhưng không có Val-Gly. Amino axit ở đầu N và đầu C trong X tương ứng là
A. Ala và Gly. B. Gly và Val. C. Ala và Val. D. Gly và Gly.
Câu 12. Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe. B. CuCl2 → Cu + Cl2
C. CO + CuO → Cu + CO2. D. 2Al2O3 → 4Al + 3O2
Câu 13. Lòng trắng trứng là chất dịch không màu hoặc màu trắng ngà bên trong một quả trứng (trứng gà, trứng vịt). Lòng trắng trứng là nguồn thực phẩm giàu protein, bị đông tụ khi đun nóng hoặc tác dụng với axit, bazơ và một số muối. Lòng trắng trứng chứa loại protein nào sau đây:
A. albumin. B. fibroin. C. hemoglobin. B. plasma.
(Xem giải) Câu 14. Xà phòng hóa hoàn toàn 1 mol triolein trong dung dịch NaOH dư, thu được
A. 1 mol etylen glicol. B. 1 mol glixerol. C. 3 mol etylen glicol. D. 3 mol glixerol.
(Xem giải) Câu 15. Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp muối chứa 12,3 gam natri axetat. Phần trăm khối lượng của metyl fomat có trong hỗn hợp X là
A. 25%. B. 40%. C. 50%. D. 60%.
(Xem giải) Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg, Al cần vừa đủ 8,96 khí Cl2 (đktc), thu được 36,2 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 5,1. B. 7,5. C. 7,8. D. 10,2.
Câu 17. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(etylen terephtalat).
C. Polistiren. D. Poliacrilonitrin.
(Xem giải) Câu 18. Đốt cháy a gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, thu được 20,68 gam CO2, m gam H2O và 1,568 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là
A. 12,24. B. 10,98. C. 9,72. D. 8,46.
(Xem giải) Câu 19. X là hỗn hợp gồm triglixerit Y và axit béo Z. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X được hiệu số mol giữa CO2 và H2O là 0,25 mol. Mặt khác cũng lượng X trên tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng rồi cô cạn được hỗn hợp rắn khan T gồm natri linoleat, natri panmitat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 3,975 mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 2,55 mol H2O và 0,08 mol Na2CO3. Phần trăm khối lương triglixerit Y trong X là
A. 56,48%. B. 42,24%. C. 45,36%. D. 54,63%.
(Xem giải) Câu 20. Cho m gam bột sắt vào dung dịch HNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ở đktc) và 2,4 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,0. B. 5,6. C. 8,4. D. 10,8.
Câu 21. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được tơ X1
(b) Đồng trùng ngưng axit terephtalic với etylen glicol thu được tơ X2.
(c) Trùng ngưng axit ω-amino enantoic thu được tơ X3.
(d) Đồng trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic thu được tơ X4.
Các tơ X1, X2, X3, X4 lần lượt là
A. nilon-6; nilon-6,6; nilon-7, lapsan. B. nilon-6; lapsan; nilon-7; nilon-6,6.
C. nilon-7; nilon-6; lapsan; nilon-6,6. D. nilon-6; nilon-6,6; lapsan; nilon-7.
Câu 22. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được khi ở bảng sau:
Chất | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | Cu(OH)2 | Tạo hợp chất màu tím |
Y | Dung dịch AgNO3 trong NH3 | Tạo kết tủa Ag |
Z | Nước brom | Tạo kết tủa trắng |
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin. B. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat.
C. Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin. D. Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly.
(Xem giải) Câu 23. Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,81. B. 11,45. C. 9,47. D. 10,43.
(Xem giải) Câu 24. Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 80%, thu được 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 15,60. B. 20,52. C. 17,10. D. 25,65.
(Xem giải) Câu 25. Hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính cacbon và hiđro
Cho các phát biểu sau về thí nghiệm trên:
(a) Bông tẩm CuSO4 khan chuyển sang màu xanh.
(b) Ống nghiệm đựng dung dịch nước vôi trong bị đục.
(c) Nên lắp ống nghiệm chứa C6H12O6 và CuO miệng hướng lên.
(d) Có thể thay glucozơ (C6H12O6) bằng saccarozơ.
(e) Khi tháo dụng cụ, nên tắt đèn cồn trước rồi mới tháo vòi dẫn ra khỏi nước vôi trong.
(g) Có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
(Xem giải) Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl valerat.
(b) Trong công nghiệp, saccarozơ là nguyên liệu để thủy phân thành glucozơ và fructozơ dùng trong kỹ thuật tráng ruột phích.
(c) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử.
(d) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.
(e) Peptit có từ 2 mắc xích α-amino axit trở lên đều có phản ứng màu biure.
(f) Có thể dùng nhiệt để hàn và uốn ống nhựa PVC.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
(Xem giải) Câu 27. Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được chất Y. C2H6O và CH4O. Y là muối natri của α-amino axit Z mạch hở không phân nhánh. Kết luận nào sau đây sai?
A. Chất Z là axit glutamic.
B. Chất Y được dùng làm gia vị thức ăn.
C. Chất X thuộc loại hợp chất este của amino axit.
D. Dung dịch Z có khả năng làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
(Xem giải) Câu 28. Trộn 5,6 gam bột sắt với 6,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí Z và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn Z và G cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,8. B. 5,6. C. 4,48. D. 3,36.
(Xem giải) Câu 29. Cho 33,72 gam hỗn hợp E gồm chất hữu cơ mạch hở X (C6H13O4N) và este hai chức Y (C4H6O4) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và m gam hỗn hợp ba muối khan (có số mol bằng nhau và có cùng số nguyên tử cacbon). Tổng khối lượng 2 muối có phân tử khối bé hơn trong hỗn hợp gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 21,5. B. 21,10. C. 25,9. D. 27,7.
(Xem giải) Câu 30. Cho hỗn hợp X gồm muối A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là
A. 4,24 gam. B. 10,05 gam. C. 5,36 gam. D. 8,04 gam.
Bình luận