[2021] Thi thử TN trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh (Lần 2)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
1A | 2D | 3A | 4C | 5D | 6A | 7B | 8B | 9A | 10C |
11B | 12C | 13D | 14C | 15D | 16D | 17B | 18B | 19A | 20C |
21C | 22A | 23C | 24B | 25C | 26C | 27D | 28A | 29A | 30A |
31D | 32A | 33C | 34A | 35C | 36D | 37B | 38B | 39A | 40A |
(Xem giải) Câu 1: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M vào 30 ml dung dịch HCl 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được số mol CO2 là
A. 0,020 B. 0,030 C. 0,015 D. 0,010
Câu 2: Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2
A. Gly-Val B. Glucozơ C. Metylamin D. Ala-Gly-Val
Câu 3: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Ag B. Cr C. Cu D. Hg
Câu 4: Hiđrocacbon nào sau đây tạo kết tủa màu vàng khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
A. CH3-CH3 B. CH3-C≡C-CH3 C. CH3-C≡CH D. CH2=CH2
Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X và Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2 B. CH3CHO và CH3CH2OH
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO D. CH3CH2OH và CH3CHO
Câu 6: Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội ?
A. Cu B. Cr C. Al D. Fe
Câu 7: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt)?
A. Valin B. Axit glutamic C. Lysin D. Alanin
(Xem giải) Câu 8: Cho dãy các chất sau: Cr(OH)3, FeO, Al, ZnO. Số chất trong dãy tan được trong dung dịch NaOH là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 9: Chất không bị nhiệt phân hủy là
A. Na2CO3 B. KMnO4 C. Cu(NO3)2 D. KHCO3
Câu 10: Phương trình hóa học nào sau đây sai ?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 B. Fe + H2SO4 (dd loãng) → FeSO4 + H2O
C. Cu + H2SO4 (dd loãng) → CuSO4 + H2 D. H2 + CuO (nung nóng) → Cu + H2O
Câu 11: Polime nào sau đây khi đốt cháy có số mol CO2 bằng số mol nước?
A. Tơ nilon-6 B. PE C. Cao su Buna D. PVC
(Xem giải) Câu 12: Hòa tan 5,4 gam Al vào dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X. Cho 300 ml dung dịch NaOH 2,2M vào X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,16 B. 15,60 C. 10,92 D. 14,04
(Xem giải) Câu 13: Hợp kim Cu-Zn có tính dẻo, bền, đẹp, giá thành rẻ nên được sử dụng phổ biến trong đời sống. Để xác định phần trăm khối lượng từng kim loại trong hợp kim, người ta ngâm 10 gam hợp kim vào dung dịch HCl dư, khi phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Phần trăm theo khối lượng của Cu trong 10 gam hợp kim trên là
A. 67% B. 32,5% C. 33% D. 67,5%
Câu 14: Cacbon không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. H2 B. HNO3 C. NaOH D. Ca
Câu 15: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên ?
A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl B. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O
C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O
(Xem giải) Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,16 D. 43,2 C. 21,6 D. 4,32
Câu 17: Nhóm nào trong bảng tuần hoàn hiện nay chứa toàn bộ là các nguyên tố kim loại ?
A. IA B. IIA C. VIIA D. IVA
Câu 18: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. S2-, Cu2+, H+, Na+ B. Ca2+, H2PO4-, Cl-, K+
C. Fe2+, Ag+, NO3-, SO42- D. Fe2+, NO3-, H+, NH4+
Câu 19: Hợp kim loại nào sau đây Fe bị ăn mòn điện hóa học khi tiếp xúc với không khí ẩm
A. Fe – C B. Fe – Mg C. Fe – Zn D. Fe – Al
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn tristearin bằng dung dịch chứa a mol NaOH (vừa đủ), đun nóng thu được 9,2 gam glixerol. Giá trị của a bằng bao nhiêu?
A. 0,15 B. 0,1 C. 0,3 D. 12
Câu 21: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ capron B. Tơ tằm C. Tơ axetat D. Tơ nilon-6,6
(Xem giải) Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc tím) được điều chế từ chất rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy không khí như hình vẽ sau:
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Cu, H2SO4, SO2 B. Fe, H2SO4, H2 C. CaCO3, HCl, CO2 D. NaOH, NH4Cl, NH3
(Xem giải) Câu 23: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. n-propyl axetat B. Etyl axetat C. Metyl fomiat D. Metyl axetat
(Xem giải) Câu 24: Trung hòa 10,62 gam một amin đơn chức X với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được 25,488 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N B. C2H7N C. C4H11N D. CH5N
(Xem giải) Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40 ml dung dịch HCl 2M. Công thức của oxit đó là
A. MgO B. Al2O3 C. CuO D. Fe2O3
Câu 26: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ
A. Na B. K C. Ca D. Al
Câu 27: Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon, thu được
A. Este B. Lipit C. Amino axit D. Amin
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây trồng dưới dạng ion NH4+ và NO3-
B. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo % về khối lượng của kali trong phân
C. Superphotphat đơn có thành phần chính là Ca(H2PO4)2
D. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % về khối lượng của K2O trong phân
Câu 29: Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (được gọi là hỗn hợp tecmit ) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là
A. Al B. Ag C. Fe D. Cu
Câu 30: Chất nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở ?
A. HCOOC2H5 B. (HCOO)2C2H4 C. CH3COOC6H5 D. CH3COOCH=CH2
(Xem giải) Câu 31: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no, đơn chức, có hai liên kết π trong phân tử , Y là axit no đơn chức, Z là ancol no, hai chức, T là este của X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X và T, thu được 0,108 mol CO2 và 0,078 mol H2O. Cho 12,06 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3; 0,345 mol CO2 và 0,255 mol H2O. Khối lượng của T trong a gam M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 1,96 gam B. 1,8 gam C. 1,69 gam D. 1,9 gam
(Xem giải) Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Mg vào 1 lít dung dịch HNO3 vừa đủ. Sau phản ứng thu được 0,672 lít N2 (đktc) và dung dịch Y. Nồng độ dung dịch HNO3 đã dùng là ?
A. 0,86 B. 0,76 C. 0,96 D. 0,78
(Xem giải) Câu 33: Hỗn hợp X chứa metyl acrylat, metylamin, glyxin và 2 hidrocacbon mạch hở. Đốt cháy 0,2 mol X cần vừa đủ x mol O2, thu được 0,48 mol H2O và 1,96 gam N2. Mặt khác, 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,7M, giá trị x gần với giá trị nào sau đây
A. 0,4 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,7
(Xem giải) Câu 34: Tiến hành các bước thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH (dư) một lượng metyl axetat rồi đun nóng
Bước 2: Cô cạn dung dịch thu được đến khi còn lại hỗn hợp rắn khan X
Bước 3: Nghiền nhỏ hỗn hợp X rồi trộn đều với bột CaO, lấy hỗn hợp thu được cho vào ống nghiệm sau đó đun nóng đến khi có khí thoát ra
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận định nào sau đây đúng:
A. Sau bước 3 thu được một hiđrocacbon đơn giản nhất
B. Khí thoát ra ở bước 3 có khả năng làm mất màu dung dịch Br2
C. Trong X chứa natri axetat và ancol metylic
D. Có thể bỏ qua bước 2, chỉ cần lấy dung dịch sau phản ứng ở bước 1 cho bột CaO vào và đun nóng vẫn có khí thoát ra
(Xem giải) Câu 35: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 8,493% về khối lượng) vào nước, thu được dung dịch Y và 7,84 lít khí H2. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 800 ml dung dịch gồm HCl 0,7M và HNO3 0,8M, thu được a gam muối. Giá trị của a gần nhất với là
A. 102 B. 110 C. 103 D. 106
(Xem giải) Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở anot
(b) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu
(c) Đề hợp kim Fe – Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học
(d) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu
(e) Trong vỏ trái đất, nhôm đứng hàng thứ nhất trong các kim loại về độ phổ biến
(f) Trong cùng chu kì, kim loại có bán kính nguyên tử nhỏ hơn phi kim
Số phát biểu đúng là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
(Xem giải) Câu 37: X là α – amino axit trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Lấy 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Cho 400 ml dung dịch KOH 0,1M vào Y, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,995 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH2-CH2-COOH B. H2N-CH2-COOH
C. (CH3)2-CH-CH(NH2)-COOH D. CH3-CH(NH2)2-COOH
(Xem giải) Câu 38: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(1) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước
(2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(3) Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo phức màu xanh lam thẫm
(4) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thi được một loại monosaccarit duy nhất
(5) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được Ag
(6) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
(Xem giải) Câu 39: Cho 48,165 gam hỗn hợp X gồm NaNO3, Fe3O4, Fe(NO3)2 và Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 1,68 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 259,525 gam muối sunfat trung hòa và 3,136 lít hỗn hợp khí Z(đktc) gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 5,5. Phần trăm khối lượng của Al trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? Giả sử sự phân li của HSO4- thành ion được coi là hoàn toàn
A. 13,7 B. 14 C. 13,5 D. 13,3
(Xem giải) Câu 40: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O
X1 + 2NaOH (rắn) → CH4 + Na2CO3
X2 + HCl → Phenol + NaCl
X3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
Công thức phân tử của X là
A. C11H10O4 B. C10H12O4 C. C11H12O5 D. C10H8O4
Bình luận