[2021] Thi thử TN trường Tiên Lãng – Hải Phòng (Lần 2)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
41B | 42D | 43C | 44A | 45A | 46C | 47D | 48C | 49A | 50B |
51C | 52C | 53A | 54C | 55D | 56D | 57A | 58D | 59A | 60D |
61B | 62B | 63A | 64D | 65C | 66C | 67B | 68A | 69A | 70D |
71D | 72B | 73B | 74A | 75C | 76A | 77C | 78B | 79C | 80B |
Câu 41: Kim loại phản ứng được với axit Clohidric là
A. Au. B. Al. C. Cu. D. Ag.
(Xem giải) Câu 42: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 10,35. B. 36,80. C. 27,60. D. 20,70.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
B. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi.
C. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.
D. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
(Xem giải) Câu 44: Dẫn khí X vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Khí X là khí nào dưới đây?
A. H2S B. SO2 C. CO2 D. NO2.
(Xem giải) Câu 45: Cho hỗn hợp gồm Cu, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A. CuSO4, FeSO4. B. Fe2(SO4)3, CuSO4
C. FeSO4 D. FeSO4, Fe2(SO4)3.
(Xem giải) Câu 46: Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X có nhiều trong bông nõn, gỗ, đay, gai.. Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y không tan trong nước. B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Phân tử khối của X là 162. D. Y tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 47: Etanal hay andehit axetic có công thức là?
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. HCHO. D. CH3CHO.
Câu 48: Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 49: Xà phòng hóa triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là.
A. C17H33COONa. B. CH3COONa. C. C17H35COONa. D. C15H31COONa.
Câu 50: Kim loại hoạt động mạnh (kim loại kiềm, kièm thổ, nhôm) được điều chế bằng phương pháp?
A. Nhiệt luyện. B. Điện phân nóng chảy
C. Điện phân dung dịch. D. Thủy luyện.
(Xem giải) Câu 51: Cho m gam Natri vào lượng dư nước, kết thúc phản ứng thu được 0,01 mol khí hidro. Giá trị m là?
A. 4,6 gam. B. 2,3 gam. C. 0,46 gam. D. 0,23 gam.
Câu 52: X là một cacbohidrat có nhiều trong cây mía, củ cải đường. Phân tử X có số nguyên tử cacbon là?
A. 11. B. 6. C. 12. D. 10.
Câu 53: Sắt có số oxi hoá +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3. B. FeCl2. C. FeO. D. Fe(NO3)2.
Câu 54: Monome tương ứng dùng điều chế polietylen?
A. CH3-CH3 B. CH2=CH-CH3 C. CH2=CH2 D. CH2=CHCl
Câu 55: Cốc đựng dung dịch nước vôi trong để lâu ngày xuất hiện lớp màng mỏng khi chạm nhẹ lớp màng bị vỡ. Thành phần lớp màng chủ yếu là?
A. CaSO4. B. CaCl2. C. Ca(OH)2. D. CaCO3.
Câu 56: Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2?
A. Metylamin. B. Anilin. C. Gly-Val. D. Ala-Gly-Val.
Câu 57: Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng.
A. hàn đường ray. B. làm dụng cụ nhà bếp.
C. làm vật liệu chế tạo máy bay. D. làm dây dẫn điện thay cho đồng.
Câu 58: Thủy phân este CH2=CHCOOCH3 thu được ancol có công thức là
A. C3H7OH. B. C3H5OH. C. C2H5OH. D. CH3OH.
(Xem giải) Câu 59: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại sau đây?
A. Cu. B. Mg. C. Ba. D. Ag.
Câu 60: Công thức etilen là
A. C3H6. B. C6H6. C. CH4. D. C2H4.
Câu 61: Trong số các kim loại Na, Cu, Ag, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe. B. Na. C. Ag. D. Cu.
(Xem giải) Câu 62: Cho 8,01 gam glixin tác dụng với lượng axit clohidric vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,035 gam. B. 11,9082 gam. C. 11,295gam. D. 13,4034 gam.
Câu 63: Nhôm và sắt không tan trong dung dịch nào dưới đây?
A. Dung dịch HNO3 đặc, nguội. B. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội
C. Dung dịch HNO3 loãng. D. Dung dịch HCl.
(Xem giải) Câu 64: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 8,4 gam. B. 5,6 gam. C. 16,8 gam. D. 11,2 gam.
Câu 65: X là amin đơn giản nhất. Công thức của X là
A. C6H5NH2 B. (NH2)2CH2 C. CH3NH2 D. C2H5NH2
Câu 66: Công thức phân Ure là?
A. (NH4)2SO4. B. KCl. C. (NH2)2CO. D. Ca3(PO4)2.
Câu 67: Nhiên liệu được coi là sạch ít gây ô nhiễm môi trường hơn cả là?
A. Than đá, xăng, dầu. B. Khí thiên nhiên
C. Than cốc, củi, gỗ. D. Than đá.
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no, đơn chức, mạch hở bằng oxi vừa đủ thu được hơi nước, khí nito và 0,3 mol CO2. Số đồng phân của X là.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 69: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất (nhẹ nhất)?
A. Li. B. Os. C. Cs. D. Na.
(Xem giải) Câu 70: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
(Xem giải) Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6H5ONa.
(e) Sục CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là
A. 5. B. 4. C. 3 D. 2.
(Xem giải) Câu 72: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) X + 2NaOH → X1 + Y1 + Y2 + 2H2O.
(2) X2 + 2NaOH → X3 + 2H2O.
(3) X3 + 2NaOH → CH4 + 2Y2 (CaO, t°)
(4) 2X1 + X2 → X4.
Cho biết: X là muối có công thức phân tử là C3H12O3N2; X1, X2, X3, X4 là những hợp chất hữu cơ khác nhau; X1, Y1 đều làm quì tím ẩm hóa xanh. Phân tử khối của X4 bằng bao nhiêu?
A. 152 B. 194 C. 218. D. 236.
(Xem giải) Câu 73: Dung dịch E chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3- và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- gấp bốn lần số mol của ion Na+. Cho một nửa dung dịch E phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 4 gam kết tủa. Cho một nửa dung dịch E còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch E thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là.
A. 11,84. B. 9,50. C. 8,79. D. 7,09.
(Xem giải) Câu 74: Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai axit no là a gam. Giá trị của a là?
A. 12,36. B. 20,60. C. 10,68. D. 13,20.
(Xem giải) Câu 75: Hỗn hợp E chứa 2 amin đều no, đơn chức và một hiđrocacbon X thể khí điều kiện thường. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E cần dùng 2,7 mol không khí (20% O2 và 80% N2 về thể tích) thu được hỗn hợp F gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 21,88 gam, đồng thời có 49,616 lít (đktc) khí thoát ra khỏi bình. Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây?
A. C2H6. B. C3H6. C. C2H4. D. C3H4.
(Xem giải) Câu 76: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Fe3O4, MgO và Mg trong dung dịch chứa 9,22 mol HCl loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 463,15 gam muối clorua và 29,12 lít (đktc) khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 69/13. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy xuất hiện kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 204,4 gam chất rắn M. Biết trong X, oxi chiếm 29,68% theo khối lượng. Phần trăm khối lượng MgO trong X là.
A. 14,20%. B. 32,52%. C. 24%. D. 27%.
(Xem giải) Câu 77: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5: 1,75: 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là
A. 4,254. B. 5,370. C. 4,296. D. 4,100.
(Xem giải) Câu 78: Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử glucozơ được tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam glucozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO4.5H2O.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa vàng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng xuống dưới.
(d) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử glucozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống số 2.
Số phát biểu sai là?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
(Xem giải) Câu 79: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO, trong đó oxi chiếm 8,75% về khối lượng vào nước thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 15. B. 12. C. 13. D. 14.
(Xem giải) Câu 80: Cho các phát biểu sau :
(a) Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong. .
(c) Thành phần dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.
(d) Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(e) Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh.
(f) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
Số phát biều đúng là?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.
Bình luận