[2022] Thi thử TN sở GDĐT Thanh Hóa (Đợt 1)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 056
1B | 2C | 3B | 4D | 5A | 6A | 7C | 8A | 9B | 10C |
11D | 12B | 13B | 14C | 15D | 16A | 17D | 18D | 19D | 20D |
21B | 22A | 23B | 24D | 25B | 26A | 27D | 28A | 29C | 30A |
31B | 32D | 33C | 34B | 35C | 36B | 37D | 38A | 39C | 40A |
Câu 1. Natri hiđrocacbonat hay còn có tên gọi là baking soda dùng làm bột nở, thuốc chữa bệnh đau dạ dày. Công thức của natri hiđrocacbonat là
A. NaOH. B. NaHCO3. C. NaCI. D. Na2CO3.
Câu 2. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al. B. Na. C. Mg. D. K.
Câu 3. Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp
A. Tơ visco. B. Poli(vinyl clorua). C. Tơ tằm. D. Xenlulozơ.
Câu 4. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. Glyxin. B. Anilin. C. Phenol. D. Metylamin.
Câu 5. Chất nào sau đây là đipeptit?
A. Gly-Ala. B. Gly-Ala-Gly-Ala. C. Ala-Ala-Gly. D. Ala-Gly-Val.
Câu 6. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?
A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 7. Sắt (III) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ. Công thức của sắt (III) hidroxit là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2.
Câu 8. Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit kim loại nào sau đây?
A. Fe2O3. B. Na2O. C. MgO. D. K2O.
Câu 9. Chất nào sau đây là muối axit?
A. HCl. B. NaHSO4. C. KNO3. D. CaCl2.
(Xem giải) Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polietilen được dùng để sản xuất cao su.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Cao su Buna có thành phần chính là polibutađien.
D. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
(Xem giải) Câu 11. Cho 16,2 gam Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 1,12. D. 4,48.
(Xem giải) Câu 12. Cho 12,46 gam alanin (H2NCH(CH3)COOH) tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 15,54. B. 17,78. C. 17,87. D. 20,30.
Câu 13. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaOH. B. CH3COOH. C. NaCl. D. HCl.
(Xem giải) Câu 14. Khi đun nấu bằng than tổ ong thường sinh ra khí X không màu, không mùi, bền với nhiệt, hơi nhẹ hơn không khí và dễ gây ngộ độc đường hô hấp. Khí X là
A. N2. B. CO2. C. CO. D. H2.
(Xem giải) Câu 15. Số đồng phân cấu tạo mạch hở có công thức phân tử C4H8 là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
(Xem giải) Câu 16. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. Phenol. B. Ancol metylic. C. Metan. D. Etilen.
(Xem giải) Câu 17. Số nguyên tử cacbon trong phân tử triolein là
A. 17. B. 51. C. 55. D. 57.
(Xem giải) Câu 18. Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. HCOOH. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 19. Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 20. Isoamyl axetat là chất có mùi thơm trong quả chuối chín. Công thức cấu tạo của isoamyl axetat là
A. HCOOCH2CH2CH(CH3)2. B. CH3COOCH2CH(CH3)2.
C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
Câu 21. Thạch cao được ứng dụng nhiều trong đời sống và sản xuất. Thạch cao gồm 3 loại: thạch cao sống, thạch cao nung và thạch cao khan. Công thức của thạch cao sống là
A. Ca(OH)2.2H2O. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. D. CaCO3.2H2O.
(Xem giải) Câu 22. Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc (hiệu suất 100%), thu được 38,88 gam Ag. Giá trị của m là
A. 29,16. B. 64,80. C. 32,40. D. 58,32.
(Xem giải) Câu 23. Trường hợp nào sau đây xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa học?
A. Để mẫu Ag trong không khí ẩm. B. Để mẫu gang trong không khí ẩm.
C. Cho mẩu Zn vào dung dịch HCl. D. Đốt mẩu Mg trong khí Cl2 dư.
Câu 24. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+. B. K+. C. Fe2+. D. Ag+.
(Xem giải) Câu 25. Hòa tan hết m gam Mg trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 5,6 lít khí H2. Giá trị của m là
A. 4,8. B. 6,0. C. 2,4. D. 8,0.
(Xem giải) Câu 26. Chất nào sau đây bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit cho 2 loại monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 27. Số oxi hóa của natri trong phân tử NaCl là
A. +2. B. -2. C. -1. D. +1.
(Xem giải) Câu 28. Cặp chất nào sau đây được dùng làm mềm nước cứng?
A. Na3PO4, Na2CO3. B. Na3PO4, NaCl. C. NaHCO3, KNO3. D. MgCl2, CaSO4.
(Xem giải) Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân nóng chảy KCl với điện cực trơ, thu được kim loại K ở catot.
(b) Thành phần chính của phân ure là (NH4)2HPO4.
(c) Hợp kim Zn-Cu nhúng trong dung dịch HCl xảy ra ăn mòn điện hoá học.
(d) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
(Xem giải) Câu 30. Cho m gam bột Cu vào 200ml dung dịch AgNO3 0,3M, sau một thời gian phản ứng thu được 5,6 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 2,925 gam bột Zn vào dung dịch Y sau phản ứng thu được 4,415 gam chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa 1 muối duy nhất. Giá trị của m là
A. 2,56. B. 1,28. C. 1,92. D. 3,20.
(Xem giải) Câu 31. Hỗn hợp E gồm 2 triglixerit X và Y có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 5. Thuỷ phân hoàn toàn E trong môi trường kiềm thu được glixerol, muối của hai axit béo là axit oleic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 134,64 gam H2O. Mặt khác, m gam hỗn hợp E làm mất màu tối đa 35,2 gam brom. Khối lượng của Y trong 77,6 gam E là
A. 44,40. B. 55,50. C. 53,28. D. 66,60.
(Xem giải) Câu 32. Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glyxerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,6 mol O2, sản phẩm thu được cho qua bình đựng H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 6,696 gam. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,24 mol E cần vừa đủ 630 ml dung dịch KOH 1M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai axit no là a gam. Giá trị của a là
A. 49,50. B. 18,54. C. 15,12. D. 21,42.
(Xem giải) Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 3 hidrocacbon đều mạch hở cấn dùng 11,76 lít khí O2, sau phản ứng thu được 15,84 gam CO2. Nung m gam hỗn hợp X với 0,04 mol H2 có xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy lượng Br2 phản ứng là 17,6 gam đồng thời thoát ra một hiđrocacbon duy nhất. Tỉ khối của X so với H2 là
A. 22,25. B. 20,22. C. 20,75. D. 14,25.
(Xem giải) Câu 34. Cho X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại. Biết X là hóa chất quan trọng, đứng hàng thứ hai sau axit sunfuric. X được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo… và thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau:
(a) X + Y → Z + H2O
(b) Y (t°) → Z + H2O + E
(c) E + X → Y hoặc Z + H2O
Biết rằng E là hợp chất của cacbon. Các chất X, Y, Z, E lần lượt là những chất nào sau đây?
A. KOH, KHCO3, K2CO3, CO2. B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2.
C. NaOH, NaHCO3, CO2, Na2CO3. D. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3.
(Xem giải) Câu 35. Tiến hành thí nghiệm theo các bước:
Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc đều, gạn phần dung dịch, giữ lại kết tủa.
Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch saccarozơ 1% vào ống nghiệm, lắc đều.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thí nghiệm trên chứng minh saccarozơ có nhiều nhóm OH ở vị trí kề nhau.
B. Sau bước 3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh lam.
C. Ở bước 3, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ.
D. Ở bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.
(Xem giải) Câu 36. Hỗn hợp E gồm hai amin X, Y (hai chức, không no, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, có MX < MY). Hỗn hợp F gồm ancol etylic và metylvinyl oxalat (có tỷ lệ mol tương ứng là 2 : 1). Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp E và F thu được 0,46 mol CO2 và 0,53 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong E là
A. 42,86%. B. 33,33%. C. 57,14%. D. 20,22%.
(Xem giải) Câu 37. Cho a mol hỗn hợp khí và hơi X gồm CO2, H2O đi qua C nung đỏ thu được 0,25 mol hỗn hợp khí Y gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ Y qua dung dịch NaOH thu được dung dịch Z và khí thoát ra gồm (CO, H2). Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Z, số mol khí CO2 sinh ra biểu diễn theo đồ thị:
Giá trị của m là
A. 0,13. B. 0,20. C. 0,22. D. 0,18.
(Xem giải) Câu 38. Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → X1 + 4Ag + 4NH4NO3
(b) X1 + 2NaOH → X2 + 2NH3 + 2H2O
(c) X2 + 2HCl → X3 + 2NaCl
(d) X3 + C2H5OH ⇔ X4 + H2O
Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn toàn X2, sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X4 là
A. 118. B. 90. C. 138. D. 146.
(Xem giải) Câu 39. Cho các phát biểu sau:
(a) Lực bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(b) Dầu bôi trơn có chứa chất béo bão hòa (phân tử có các gốc hiđrocacbon no).
(c) Quá trình quang hợp của cây xanh tạo xenlulozơ, nước và O2.
(d) Quá trình luộc trứng có sự đông tụ protein bởi nhiệt.
(e) Tơ poliamit kém bền trong môi trường kiềm nhưng bền trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
(Xem giải) Câu 40. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu và FexOy tác dụng hết với 100 gam dung dịch chứa HCl 24,455% và HNO3 8,19%, sau phản ứng thu được 1,344 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y chứa (m + 27,965) gam chất tan. Cho a gam Mg vào dung dịch Y, khi kết thúc phản ứng thấy thoát ra hỗn hợp T gồm 2 đơn chất khí, tỉ khối của T so với H2 bằng 10,75 và (m – 0,16) gam chất rắn. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,5. B. 7,7. C. 9,1. D. 10,9.
Bình luận