[2020] Thi thử Tốt nghiệp trường Đô Lương 4 – Nghệ An
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
1A | 2A | 3B | 4C | 5A | 6B | 7A | 8A | 9C | 10B |
11B | 12B | 13A | 14A | 15C | 16A | 17B | 18D | 19B | 20D |
21C | 22A | 23C | 24D | 25D | 26B | 27D | 28C | 29A | 30C |
31C | 32C | 33D | 34B | 35B | 36A | 37D | 38A | 39D | 40C |
Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?
A. HNO3. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. H2S.
Câu 2: Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Propin. B. Etan. C. Etilen. D. Isopren.
Câu 3: Kim loại nào sau đây có thể đẩy Fe ra khỏi dung dịch muối Fe(NO3)2?
A. Ni. B. Zn. C. Cu. D. Sn
Câu 4: Kim loại nào chỉ điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Ag.
Câu 5: Do sự thiếu hiểu biết, vào mùa đông, một số gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm, dẫn đến hiện tượng các thành viên trong gia đình bị ngộ độc khí X, có thể dẫn tới tử vong. Khí X là
A. CO. B. O3. C. N2. D. H2.
Câu 6: Thủy phân este no đơn chức mạch hở trong môi trường kiềm, thu được
A. Muối và nước. B. Muối và ancol. C. Ancol và nước. D. Axit và ancol.
Câu 7: Kim loại kiềm được sản xuất trong công nghiệp bằng cách:
A. Điện phân hợp chất nóng chảy. B. Phương pháp hóa luyện.
C. Phương pháp thủy luyện. D. Phương pháp nhiệt kim loại.
Câu 8: Một loại nước cứng có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, Cl- và SO42-. Hóa chất nào trong số các chất sau đây có thể làm mềm loại nước cứng trên
A. K2CO3. B. NaOH. C. NaCl. D. KNO3.
Câu 9: Este X có dX/H2 = 44. Thuỷ phân X trong môi trường axit tạo nên 2 hợp chất hữu cơ X1, X2. Nếu đốt cháy cùng một lượng X1 hay X2 sẽ thu được cùng một thể tích CO2 (ở cùng nhiệt độ và áp suất). Tên gọi của X là:
A. etyl fomiat. B. isopropyl fomiat. C. etyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X → Na2CO3 + H2O. X là hợp chất
A. HCI. B. NaOH. C. KOH. D. K2CO3.
Câu 11: Các kim loại kiềm thổ
A. Đều tan trong nước. B. Đều có tính khử mạnh.
C. Đều tác dụng với bazơ. D. Có cùng kiểu mạng tinh thể.
Câu 12: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch làm xanh giấy quỳ tím là
A. Be. B. Ba. C. Zn. D. Fe.
Câu 13: Dẫn khí CO2 dung dịch Ca(OH)2 dư. Hiện tượng thu được là:
A. Có kết tủa trắng không tan.
B. Có kết tủa trắng xuất hiện sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt.
C. Ban đầu không có kết tủa, sau một thời gian có kết tủa xuất hiện.
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 14: Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím
A. C6H5OH. B. NH3. C. CH3CH2NH2. D. CH3NHCH2CH3.
Câu 15: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm?
A. Cu, Fe, Al, Mg. B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO. D. Cu, Fe, Al, MgO.
Câu 16: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 17: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
Câu 18: Xà phòng hóa chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natriolat, natri panmitat có tỉ lệ mol 1 : 2. Hãy cho biết chất X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 19: Cho các chất: Saccarozơ, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ và frutozơ. Số chất có phản ứng thủy phân là:
A .2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Các hợp chất peptit kém bên trong môi trường bazơ nhưng bên trong môi trường axit.
B. Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
Câu 21: Hợp chất sắt(II) sunfat có công thức là
A. Fe2(SO4)3. B. Fe(NO3)2. D. Fe2O3. C. FeSO4.
Câu 22: Polime nào sau đây là polime tổng hợp ?
A. Thủy tinh hữu cơ Plexiglas. B. Tinh bột. C. Tơ visco. D. Tơ tằm.
Câu 23: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2. D. HCOO-CH=CH-CH3.
Câu 24: Vật liệu tổng hợp X là chất vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,… Vật liệu X là
A. Bông. B. Tơ nitron. C. Tơ tằm. D. Poli (vinylclorua).
Câu 25: Trong số các chất: Metyl axetat, Tristearin, Glucozơ, Fructozơ, Mantozơ, saccarozơ, Tinh bột, Xenlulozơ, Anilin, Gly-Ala-Gly, Protein. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là
A. 9. B. 10. C. 7. D. 8.
Câu 26: Sắt phản ứng với chất nào sau đây tạo được chất trong đó sắt có số oxi hóa +3:
A. Dung dịch H2SO4 loãng. B. Dung dịch HNO3 loãng, dư.
C. Dung dịch HCl đậm đặc. D. Dung dich CuSO4.
Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X?
A. HNO3 loãng. B. NaNO3 trong HCl. C. H2SO4 đặc nóng. D. H2SO4 loãng.
Câu 28: Để phân biệt CO2 và SO2 không dùng thuốc thử
A. Dung dịch Br2. B. Dung dịch Cl2. C. Dung dịch nước vôi. D. Dung dịch H2S.
(Xem giải) Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào dung dịch gồm CuCl2 và AlCl3.
(b) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO4).
(d) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
(e) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(f) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các thí nghiệm kết thúc là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Số nguyên tử H của amin đơn chức là số chẵn.
C. Phân tử khối của lysin là 146.
D. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là 4.
(Xem giải) Câu 31: Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau: C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2. Để thu được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá trị m là:
A. 360. B. 108. C. 300. D. 270.
(Xem giải) Câu 32: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là:
A. 8,5. B. 18,0. C. 15,0. D. 16,0.
(Xem giải) Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam muối. Giá trị của V là.
A. 0,72. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,86.
Câu 34: Cho 10,2 gam Al2O3 phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là
A. 1,00. B. 0,60. C. 0,50. D. 1,25.
(Xem giải) Câu 35: Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm CO2 và hơi nước) qua than nóng đỏ thu được 0,035 mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 (dư, đun nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 9,2. B. 9,52. C. 9,28. D. 9,76.
(Xem giải) Câu 36: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là
A. 18,75. B. 37,50. C. 21,75. D. 28,25.
(Xem giải) Câu 37: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của 0,3 mol hỗn hợp X là
A. 30,8 gam. B. 35,0 gam. C. 33,6 gam. D. 32,2 gam.
(Xem giải) Câu 38: Cho 8,28 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O (có CTPT trùng CTĐGN) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô, phần hơi thu được chỉ có nước, phần chất rắn khan khối lượng 13,32 gam. Nung lượng chất rắn này trong oxy dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,54 gam Na2CO3, 14,52 gam CO2 và 2,7 gam nước. Cho phần chất rắn trên vào dung dịch H2SO4 loãng thu được hai chất hữu cơ X, Y ( biết MX < MY). Số nguyên tử hiđro có trong Y là
A. 6. B. 8. C. 10. D. 2.
(Xem giải) Câu 39: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lương bình tăng 188,85 gam đồng thời thoát ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 41,3%. B. 43,5% C. 48,0%. D. 46,3%.
(Xem giải) Câu 40: Một este E (không có nhóm chức khác) có 3 nguyên tố C, H, O. Lấy 1,22 gam E phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chỉ có nước và phấn rắn là 2,16 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối này thu được 2,64 gam CO2 , 0,54 gam H2O và a gam K2CO3. Biết khối lượng phân tử của E nhỏ hơn 140 đvc.Công thức phân tử của E là.
A. C8H8O2. B. C8H4O2. C. C7H6O2. D. C6H6O4.
21D chứ ạ
A. Fe2(SO4)3. B. Fe(NO3)2. D. Fe2O3. C. FeSO4.