[2025] Thi tốt nghiệp THPT (Chương trình 2006)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
Mã đề 215. Các mã đề khác có cùng nội dung: 207; 209; 215; 217; 223
41D | 42B | 43B | 44A | 45C | 46A | 47D | 48B | 49D | 50A |
51C | 52D | 53D | 54B | 55A | 56A | 57C | 58C | 59B | 60B |
61B | 62C | 63C | 64C | 65B | 66A | 67A | 68D | 69C | 70A |
71A | 72B | 73C | 74D | 75D | 76C | 77A | 78D | 79D | 80D |
Câu 41: Thủy phân triolein bằng dung dịch NaOH tạo ra glixerol và muối nào sau đây?
A. Natri stearat. B. Natri axetat. C. Natri panmitat. D. Natri oleat.
Câu 42: Thạch cao nung là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, dùng để nặn tượng và bó bột khi gãy xương. Công thức hóa học nào sau đây là của thạch cao nung?
A. CaCO3. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaCl2.
Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam?
A. CH3CHO. B. C3H5(OH)3. C. CH3OH. D. C2H5OH.
Câu 44: Al2O3 tác dụng được với cả hai dung dịch nào sau đây?
A. NaOH và HCl. B. KCl và NaNO3. C. NaCl và KOH. D. NaCl và H2SO4.
Câu 45: Chất nào sau đây không khử được Fe3O4 ở nhiệt độ cao?
A. H2. B. CO. C. CO2. D. Al.
Câu 46: Kim loại X nhẹ, mềm, dùng dao cắt được dễ dàng và được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa. Kim loại X là
A. Na. B. Cu. C. Cr. D. Fe.
Câu 47: Cao su buna-N là loại vật liệu polime có tính chống dầu khá cao. Phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien với chất X tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna-N. Chất X là
A. metylamin. B. etilen. C. stiren. D. acrilonitrin.
Câu 48: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?
A. Au. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
Câu 49: Kim loại Ba tác dụng với H2O tạo ra khí H2 và dung dịch chứa chất tan nào sau đây?
A. BaCl2. B. BaO. C. Ba(NO3)2. D. Ba(OH)2.
Câu 50: “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ trái đất nóng lên, gây ra biến đổi khí hậu, hạn hán, lũ lụt. Tác nhân chủ yếu gây “hiệu ứng nhà kính” là chất nào sau đây?
A. CO2. B. H2. C. O2. D. N2.
Câu 51: Cr2O3 là chất rắn, màu lục thẫm, không tan trong nước và được dùng tạo màu lục cho men gốm sứ. Số oxi hóa của crom trong Cr2O3 là
A. +4. B. +2. C. +3. D. +6.
Câu 52: Ở 25°C, dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. KOH. B. NaCl. C. NaNO3. D. HCl.
Câu 53: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế kim loại Cu theo phương pháp nhiệt luyện?
A. CuSO4 + Fe → Cu + FeSO4. B. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.
C. CuSO4 + Zn → Cu + ZnSO4. D. CuO + H2 → Cu + H2O.
Câu 54: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Alanin. B. Lysin. C. Glyxin. D. Valin.
Câu 55: Trimetylamin là chất khí ở điều kiện thường, tan nhiều trong nước, cùng với một số chất khác gây nên mùi tanh của cá. Trimetylamin là amin bậc
A. ba. B. một. C. hai. D. bốn.
Câu 56: Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Na2CO3. B. KNO3. C. NaNO3. D. CaCl2.
Câu 57: Kim loại Al tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra kim loại?
A. HCl. B. H2SO4. C. CuSO4. D. NaOH.
Câu 58: Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt. Tên của Na2CO3 là
A. natri nitrat. B. natri hiđrocacbonat. C. natri cacbonat. D. kali cacbonat.
Câu 59: Saccarozơ và xenlulozơ đều thuộc loại chất nào sau đây?
A. Polisaccarit. B. Cacbohiđrat. C. Monosaccarit. D. Disaccarit.
Câu 60: Thủy phân este nào sau đây thu được etanol?
A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC3H7.
(Xem giải) Câu 61: Cho dung dịch Fe2(SO4)3 lần lượt tác dụng với các chất: Fe, Cu, BaCl2, NaOH. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
(Xem giải) Câu 62: Khử hoàn toàn 4,64 gam Fe3O4 bằng khí CO dư thu được m gam Fe. Giá trị của m là
A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 3,90.
(Xem giải) Câu 63: Từ thời cổ đại, etanol đã được điều chế bằng phương pháp lên men. Ngày nay, quá trình lên men rượu vẫn được dùng phổ biến để sản xuất rượu. Để sản xuất một thùng rượu chứa 368 gam etanol, cần lên men m gam glucozơ. Giả sử chỉ xảy ra phản ứng lên men glucozơ thành etanol với hiệu suất 80%. Giá trị của m là
A. 810. B. 720. C. 900. D. 576.
(Xem giải) Câu 64: Phân tích phần trăm khối lượng các nguyên tố của α-amino axit X thu được kết quả như sau: %C = 40,45%; %H = 7,87%; %O = 35,96%; %N = 15,72%. Chất X là
A. valin. B. lysin. C. alanin. D. glyxin.
(Xem giải) Câu 65: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polietilen, polibutađien, nilon-6. Số polime tổng hợp là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
(Xem giải) Câu 66: Thủy phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Trong mật ong có tới 40% chất Y làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X và Y đều có tính chất của ancol đa chức.
B. Y có phân tử khối bằng 342.
C. X và Y đều có nhóm chức -CHO trong phân tử.
D. X bị thủy phân trong môi trường axit.
(Xem giải) Câu 67: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thổi khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa Al(OH)3.
B. Khi điện phân nóng chảy NaCl, ở anot xảy ra quá trình khử Na+ thành Na.
C. Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất Fe(III) là tính khử.
D. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 không có phản ứng xảy ra.
(Xem giải) Câu 68: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được ancol và natri propionat. Công thức của X là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
(Xem giải) Câu 69: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam este đơn chức, mạch hở X trong dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa 8,2 gam muối. Tên của X là
A. metyl acrylat. B. etyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
(Xem giải) Câu 70: Cho 9,6 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với khí oxi dư, thu được 12 gam oxit. Kim loại M là
A. Cu. B. Mg. C. Al. D. Fe.
(Xem giải) Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, các amin đều là chất khí.
(b) Polistiren (PS) thuộc loại polime trùng hợp.
(c) Các monosaccarit đều có phản ứng thủy phân.
(d) Phân tử xenlulozơ chứa cả liên kết α-1,4-glicozit và α-1,6-glicozit.
(đ) Dùng dung dịch Br2 phân biệt được C2H4 và CH4.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
(Xem giải) Câu 72: Hiđrocacbon X mạch hở được tách từ lá húng quế. Phân tích thành phần nguyên tố của X cho thấy cacbon chiếm 88,24% về khối lượng. Bằng phương pháp đo phổ khối lượng xác định được phân tử khối của X là 136. Cho các nhận định sau về X:
(a) Công thức phân tử của X là C15H24.
(b) Chất X cùng dãy đồng đẳng với buta-1,3-đien.
(c) Dùng dung dịch KMnO4 phân biệt được chất X với benzen.
(d) 1 mol chất X phản ứng cộng được tối đa với 4 mol Br2 trong dung dịch.
Số nhận định đúng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
(Xem giải) Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(b) Ở điều kiện thường, các kim loại đều tồn tại ở trạng thái rắn.
(c) Ở nhiệt độ thường, CaCO3 tan dần trong nước có hòa tan khí CO2 tạo thành Ca(HCO3)2.
(d) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, thu được kim loại Cu ở anot.
(đ) Trong công nghiệp, quặng boxit được dùng làm nguyên liệu để sản xuất kẽm.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
(Xem giải) Câu 74: Cho X, Y, Z, T là các chất không theo thứ tự trong các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5, CH3CHO. Nhiệt độ sôi và một số liên kết đặc trưng có trong phân tử (xác định bằng phương pháp hiện đại) của X, Y, Z, T được thống kê trong bảng sau:
Chất | X | Y | Z | T |
Nhiệt độ sôi | 77°C | 21°C | 78,3°C | 118°C |
Liên kết | C=O | C=O | O-H | C=O, O-H |
Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất X, Y, Z, T lần lượt là CH3COOC2H5, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
(b) Cho 2 ml X vào ống nghiệm chứa 2 ml H2O thấy chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
(c) Chất Y tham gia phản ứng tráng bạc, chất Z tác dụng được với kim loại Na.
(d) Thành phần giấm ăn chứa chất T, thành phần đồ uống có cồn chứa chất Z.
(đ) Oxi hóa chất Z bằng CuO thu được chất Y, từ chất Y điều chế trực tiếp được chất T.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
(Xem giải) Câu 75: Phân amophot thuộc loại phân phức hợp, cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nitơ và photpho cho cây trồng. Một loại phân amophot chứa hỗn hợp muối (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) được tổng hợp trực tiếp bằng cách cho 119 tấn NH3 phản ứng vừa đủ với m tấn dung dịch H3PO4 98%. Giá trị của m là
A. 700. B. 500. C. 600. D. 400.
(Xem giải) Câu 76: Đun nóng axit cacboxylic X với ancol Y có mặt H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp chất lỏng trong đó có chất hữu cơ Z. Phân tích phần trăm khối lượng các nguyên tố trong Z thu được kết quả như sau: %C = 54,545%; %H = 9,091%; %O = 36,364%. Từ phổ khối lượng cho biết phân tử khối của Y và Z lần lượt là 46 và 88. Tiến hành điều chế Z theo các bước sau:
• Bước 1: Đun nóng 48 gam X với 23 gam Y trong dung dịch H2SO4 đặc, tách lấy toàn bộ Z ra khỏi hỗn hợp chất lỏng sau phản ứng, còn lại hỗn hợp chất lỏng T
• Bước 2: Tiếp tục đun nóng hỗn hợp T để điều chế Z, sau phản ứng tiếp tục tách lấy Z.
Biết ở bước 1 và bước 2 chỉ xảy ra phản ứng este hóa với hiệu suất lần lượt là 80% và a%. Tổng khối lượng Z thu được ở cả hai bước là 40,92 gam. Giả thiết X, Y, Z không bị thất thoát trong quá trình điều chế. Giá trị của a là
A. 16,0. B. 93,0. C. 65,0. D. 58,0
(Xem giải) Câu 77: Một học sinh làm thí nghiệm tách riêng các kim loại ra khỏi hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Au (phần trăm khối lượng lần lượt là 32%, 54% và 14%) theo các bước sau:
• Bước 1: Cho 4 gam X vào lượng dư dung dịch HNO3 3M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy chất rắn không tan còn lại dung dịch Y.
• Bước 2: Điện phân Y với điện cực catot bằng Ag, anot bằng than chì, cường độ dòng điện không đổi 2A trong thời gian 1930 giây thì khối lượng catot tăng thêm m1 gam.
• Bước 3: Thay điện cực catot bằng Ag thành điện cực bằng Cu, vẫn giữ anot bằng than chì và cường độ dòng điện 2A. Tiếp tục điện phân dung dịch thu được sau bước 2 trong thời gian 1930 giây thì khối lượng catot tăng thêm m2 gam.
Cho hằng số Farađây bằng 96500. Giả thiết: toàn bộ kim loại sinh ra trong quá trình điện phân bám hết vào catot, quá trình khử xảy ra ở catot theo đúng thứ tự dãy điện hóa, hiệu suất điện phân là 100%. Cho các phát biểu sau:
(a) Giá trị của m1 là 2,8.
(b) Giá trị của m2 là 0,64.
(c) Sau bước 3 học sinh đã tách riêng được ba kim loại Cu, Ag và Au tinh khiết.
(d) Nếu cho hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư thì tách lấy được kim loại Au tinh khiết.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
(Xem giải) Câu 78: Thí nghiệm được tiến hành và mô tả như hình vẽ sau:
Cho các nhận định sau:
(a) Phản ứng trong bình cầu tạo thành khí C2H4.
(b) Khí đi ra khỏi ống (1) làm dung dịch Ca(OH)2 vẩn đục.
(c) Dung dịch HNO3 hòa tan được chất rắn bám trong ống (1) sau thí nghiệm.
(d) Sau một thời gian, chất rắn trong ống (1) chuyển từ màu đỏ sang màu đen.
Số nhận định đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
(Xem giải) Câu 79: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) FeS + HCl → Y↑ + X
(2) X + AgNO3 (dư) → Z↓ + T↓ + M
(3) Y + CuSO4 → Q↓ + R
Các chất Q và M trong sơ đồ trên lần lượt là
A. CuS và Fe(NO3)2. B. H2S và H2SO4
C. H2S và FeCl3. D. CuS và Fe(NO3)3.
(Xem giải) Câu 80: Hòa tan 10,2 gam Al2O3 bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20%, thu được dung dịch X. Tiếp tục cho 174 gam dung dịch K2SO4 10% vào X, thu được dung dịch Y. Làm lạnh Y đến t°C thì có m gam tinh thể phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) tách ra. Biết ở t°C cứ 100 gam nước hòa tan được tối đa 5,04 gam phèn chua. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 75. B. 81. C. 72. D. 83.
Bình luận