[2024] Đề tham khảo thi THPT của Bộ Giáo dục

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: ⇒ Mã đề: 055 41D 42C 43D 44D 45C 46A 47B 48D 49B 50C 51A 52A 53A 54C 55D 56D 57D 58C 59D 60B 61B 62C 63B 64D 65B 66B 67C 68B 69B 70C 71D 72B 73C 74C 75D 76D 77C 78D 79D 80B Câu 41: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Poliacrilonitrin.       B. Polietilen.        C. Poli(vinyl clorua).       D. Xenlulozơ. Câu 42: Công thức của crom(III) sunfat là A.

Xem thêm

[2025] Đề minh họa thi THPT 2025 (Lần 1 – Lớp 10)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Mã đề: 001 ⇒ Nội dung đề thi và giải chi tiết (xem đáp án ở cuối đề): PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Nguyên tử gồm hạt nhân và vỏ nguyên tử. Vỏ nguyên tử chứa loại hạt nào sau đây? A. Proton.       B. Electron.       C. Proton và neutron.         D. Neutron. Câu

Xem thêm

[2023] Thi tốt nghiệp THPT (Đề 4)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: Mã đề: 204. Các mã đề khác có cùng nội dung: 204; 212; 214; 220; 222 41A 42C 43C 44A 45B 46B 47D 48A 49B 50B 51B 52D 53A 54C 55B 56A 57B 58C 59C 60D 61B 62A 63B 64C 65D 66B 67C 68C 69A 70A 71A 72D 73C 74A 75D 76A 77A 78C 79D 80C Câu 41: Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là A. 11.       B. 5.       C. 6.       D.

Xem thêm

[2023] Thi tốt nghiệp THPT (Đề 3)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: Mã đề: 203. Các mã đề khác có cùng nội dung: 205; 211; 213; 219; 221 41A 42B 43D 44A 45B 46D 47B 48C 49B 50D 51B 52A 53B 54C 55D 56A 57B 58C 59C 60B 61C 62B 63D 64C 65B 66C 67C 68D 69C 70D 71D 72C 73D 74C 75D 76D 77D 78C 79D 80B Câu 41: Mưa axit gây ảnh hưởng đối với cây trồng; sinh vật sống trong ao hồ, sông ngòi. Khí nào sau đây là tác nhân chính

Xem thêm

[2023] Thi tốt nghiệp THPT (Đề 2)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: Mã đề 202. Các mã đề khác có cùng nội dung: 202; 208; 210; 216; 218; 224 41A 42D 43C 44D 45C 46D 47D 48D 49A 50C 51A 52C 53B 54D 55D 56A 57D 58B 59C 60A 61C 62A 63C 64D 65C 66D 67B 68B 69A 70B 71D 72A 73C 74B 75A 76B 77B 78C 79A 80C Câu 41: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ? A. HCl.       B. NaCl.       C.

Xem thêm

[2023] Thi tốt nghiệp THPT (Đề 1)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: Mã đề 201. Các mã đề khác có cùng nội dung: 207; 209; 215; 217; 223 41C 42C 43A 44D 45A 46A 47D 48B 49A 50C 51A 52D 53C 54C 55A 56D 57C 58D 59D 60A 61C 62B 63A 64D 65A 66A 67A 68B 69A 70C 71B 72C 73C 74D 75D 76C 77D 78A 79C 80D Câu 41: Công thức của metyl axetat là A. CH3COOC2H5.       B. HCOOC2H5.        C. CH3COOCH3.         D. HCOOCH3. Câu 42:

Xem thêm

[2023] Đề tham khảo thi THPT của Bộ Giáo dục

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: ⇒ Mã đề: 042 41B 42C 43C 44C 45B 46A 47D 48B 49C 50C 51A 52B 53A 54D 55B 56C 57D 58C 59C 60D 61A 62A 63C 64B 65A 66A 67D 68A 69A 70A 71D 72C 73C 74B 75C 76B 77C 78D 79B 80B (Xem giải) Câu 41: Natri phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây? A. KCl.       B. NaCl.       C. NaClO.        D. NaOH. (Xem giải) Câu 42: Dung

Xem thêm

Giải đề thi ĐH-CĐ năm 2004 – Khối B

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Thời gian làm bài: 180 phút Câu I (1,5 điểm) (Xem giải) 1. Viết cấu hình electron của Cl (Z = 17) và Ca (Z = 20). Cho biết vị trí của chúng (chu kỳ, nhóm, phân nhóm) trong hệ thống tuần hoàn. Liên kết giữa canxi và clo trong hợp chất CaCl2 thuộc loại liên kết gì? Vì sao? (Xem giải) 2. Tiến hành các thí nghiệm sau: a. Cho từ từ từng giọt (vừa khuấy đều) dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3. b.

Xem thêm

Giải đề thi ĐH-CĐ năm 2004 – Khối A

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Thời gian làm bài: 180 phút (Xem giải) Câu I (1,5 điểm) 1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau dưới dạng phân tử và ion rút gọn (nếu có): FeS + HCl → Khí A + … KCIO3 (t°, xúc tác) → Khí B + … Na2SO3 + HCl → Khí C + … 2. Cho các khí A, B, C tác dụng với nhau từng đôi một, viết phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện. (Xem giải) Câu II (1,5 điểm) 1. Viết các phương trình phản ứng

Xem thêm

Giải đề thi ĐH-CĐ năm 2003 – Khối B

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Thời gian làm bài: 180 phút Câu 1 (1,5 điểm). (Xem giải) 1. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của A là 12. a) Xác định 2 kim loại A và B. Cho biết số hiệu nguyên tử của một số nguyên tố: Na (Z = 11), Mg (Z =

Xem thêm

Giải đề thi ĐH-CĐ năm 2003 – Khối A

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Thời gian làm bài: 180 phút Câu 1 (1,5 điểm) (Xem giải) 1. Cho kali pemanganat tác dụng với axit clohiđric đặc thu được một chất khí màu vàng lục. Dẫn khí thu được vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường và vào dung dịch KOH đã được đun nóng tới 100°C. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. (Xem giải) 2. Phản ứng: 2SO2 + O2 ⇌ 2SO2 là phản ứng tỏa nhiệt. Cho biết cân bằng phản ứng trên chuyển dịch như thế nào khi

Xem thêm

[2022] Thi tốt nghiệp THPT (Đề 4)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: Mã đề: 206. Các mã đề khác có cùng nội dung: 204; 212; 214; 220; 222 41D 42A 43D 44D 45C 46A 47D 48D 49C 50A 51D 52C 53B 54B 55B 56C 57A 58B 59A 60D 61A 62B 63B 64B 65A 66D 67B 68B 69A 70B 71A 72A 73B 74D 75D 76D 77B 78D 79B 80A Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn? A. Ag.       B. Cu.       C. Au. 

Xem thêm

[2022] Thi tốt nghiệp THPT (Đề 3)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: Mã đề: 203. Các mã đề khác có cùng nội dung: 205; 211; 213; 219; 221 41D 42B 43A 44C 45D 46A 47C 48C 49A 50B 51D 52D 53A 54A 55C 56B 57B 58B 59A 60C 61B 62D 63C 64A 65A 66B 67C 68D 69A 70D 71C 72C 73B 74D 75C 76B 77B 78D 79B 80C Câu 41: Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3? A. Al.       B. CO.       C. H2.   

Xem thêm

[2022] Thi tốt nghiệp THPT (Đề 1)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: Mã đề 201. Các mã đề khác có cùng nội dung: 207; 209; 215; 217; 223 41A 42A 43C 44C 45D 46D 47D 48C 49D 50C 51D 52A 53D 54A 55A 56C 57B 58D 59D 60B 61B 62C 63A 64A 65B 66B 67A 68B 69A 70B 71A 72B 73A 74B 75B 76B 77C 78B 79B 80C Câu 41: Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư? A. Al2O3.       B. MgO.       C. FeO.   

Xem thêm

[2022] Thi tốt nghiệp THPT (Đề 2)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: Mã đề 224. Các mã đề khác có cùng nội dung: 202; 208; 210; 216; 218; 224 41B 42D 43A 44D 45B 46C 47A 48A 49B 50A 51C 52A 53D 54C 55B 56B 57D 58A 59C 60C 61C 62D 63B 64B 65A 66C 67B 68A 69C 70B 71A 72B 73C 74B 75B 76A 77A 78B 79A 80C Câu 41: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? A. Polibuta-1,3-dien.       B. Poliacrilonitrin.       C. Polietilen.       

Xem thêm

[2022] Đề tham khảo thi TN THPT của Bộ Giáo dục

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: ⇒ Mã đề: 073 41A 42B 43B 44B 45C 46A 47C 48A 49C 50A 51D 52D 53D 54C 55B 56A 57C 58C 59C 60A 61D 62D 63B 64B 65A 66B 67C 68D 69A 70D 71D 72B 73D 74C 75C 76D 77B 78C 79C 80B (Xem giải) Câu 41: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. CH3COOH.       B. FeCl3.       C. HNO3.         D. NaCl. (Xem giải) Câu 42: Trong phân tử chất

Xem thêm

[2021] Thi tốt nghiệp THPT (Đề 1 – Đợt 2)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: Mã đề 223. Các mã đề khác có cùng nội dung: 207; 209; 215; 217; 223 41D 42A 43B 44B 45A 46A 47A 48B 49A 50D 51A 52C 53B 54B 55D 56B 57D 58D 59D 60C 61A 62C 63D 64A 65C 66B 67D 68C 69A 70C 71C 72A 73B 74C 75A 76B 77A 78B 79C 80C Câu 41: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn? A. Na.       B. Fe.       C. Al.  

Xem thêm

[2021] Thi tốt nghiệp THPT (Đề 2 – Đợt 1)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: Mã đề 202. Các mã đề khác có cùng nội dung: 208; 210; 216; 218; 224 41B 42A 43A 44D 45C 46B 47B 48C 49C 50C 51A 52B 53D 54D 55C 56B 57C 58B 59D 60D 61C 62C 63B 64D 65B 66A 67B 68A 69B 70C 71A 72A 73B 74A 75D 76A 77D 78B 79D 80A Câu 41: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A. CrO.       B. K2Cr2O7.       C. KCrO2.   

Xem thêm

[2021] Thi tốt nghiệp THPT (Đề 1 – Đợt 1)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: Mã đề 201. Các mã đề khác có cùng nội dung: 207; 209; 215; 217; 223 41D 42A 43B 44C 45B 46B 47A 48C 49B 50D 51C 52A 53A 54B 55B 56A 57D 58D 59C 60D 61C 62D 63C 64D 65A 66D 67A 68A 69B 70C 71A 72B 73C 74C 75B 76D 77C 78B 79C 80A Câu 41: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Na2O.       B. KOH.       C. H2SO4.         D. Al2O3.

Xem thêm

[2021] Thi tốt nghiệp THPT (Đề 4 – Đợt 1)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: Mã đề: 206. Các mã đề khác có cùng nội dung: 204; 212; 214; 220; 222 41B 42C 43C 44A 45D 46B 47D 48A 49A 50B 51C 52C 53B 54A 55B 56B 57C 58A 59C 60C 61C 62D 63D 64C 65D 66A 67B 68D 69C 70D 71B 72B 73B 74D 75D 76D 77A 78A 79B 80D Câu 41: Sắt (III) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ. Công thức của sắt(III) hidroxit là A. Fe(OH)2.       B. Fe(OH)3.      

Xem thêm

[2021] Thi tốt nghiệp THPT (Đề 3 – Đợt 1)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: Mã đề: 205. Các mã đề khác có cùng nội dung: 203; 211; 213; 219; 221 41A 42B 43C 44C 45B 46C 47C 48B 49D 50B 51A 52C 53D 54A 55B 56C 57C 58B 59D 60B 61C 62B 63A 64C 65D 66B 67A 68A 69B 70A 71B 72B 73C 74A 75A 76B 77A 78B 79A 80C Câu 41: Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit stearic là A. 18.       B. 15.       C. 19.      

Xem thêm
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!