[2019] Thi thử THPT Quốc gia trường Cao Thắng – Thừa Thiên Huế
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
1A | 2B | 3A | 4B | 5B | 6B | 7B | 8C | 9D | 10A |
11C | 12C | 13D | 14B | 15A | 16A | 17C | 18C | 19A | 20C |
21C | 22D | 23A | 24A | 25C | 26D | 27A | 28C | 29D | 30D |
31D | 32A | 33A | 34B | 35A | 36D | 37B | 38B | 39B | 40D |
(Xem giải) Câu 1. Cho 7,78 gam hỗn hợp X chứa glyxin và alanin vào 200 ml dung dịch KOH 0,4M sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,82. B. 11,04. C. 10,18. D. 12,62.
(Xem giải) Câu 2. Một loại quặng photphat được dùng làm phân bón có chứa 35% Ca3(PO4)2 về khối lượng, còn lại là các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân bón này là
A. 7%. B. 16,03%. C. 25%. D. 35%.
Câu 3. Cho các chuyển hóa sau: Glyxin + HCl → X1; X1 + NaOH dư → X2. Vậy X2 là
A. NH2CH2COONa. B. ClH3NCH2COONa. C. NH2CH2COOH. D. ClH3NCH2COOH.
Câu 4. Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí H2 dư theo sơ đồ hình vẽ
Oxit X không thể là
A. FeO. B. Al2O3. C. PbO. C. CuO.
Câu 5. Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. Bọt khí và kết tủa trắng. B. Kết tủa trắng C. Bọt khí thoát ra. D. Kết tủa trắng sau đó tan dần.
(Xem giải) Câu 6. Cho 7,2 gam một amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 13,04 gam muối khan. Công thức của X là
A. C3H9N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. CH5N.
(Xem giải) Câu 7. Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,38. B. 10,43. C. 8,09. D. 10,45.
Câu 8. Dãy kim loại nào sau đây điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Na, Fe, Cu. B. Zn, Cu, Ag. C. Na, Ca, Mg. D. Ca, Mg, Cu.
(Xem giải) Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO và H2O dư thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch X, qua quá trình khảo sát người ta lập được đồ thị như sau:
Giá trị của x là:
A. 0,040. B. 0,050. C. 0,020. D. 0,025.
(Xem giải) Câu 10. Cho từng hỗn hợp chứa 2 chất (có cùng số mol) sau đây vào nước dư: (a) Na và Al, (b) Na và AlCl3, (c) AgNO3 và Fe(NO3)2, (d) Ba và NaHCO3. Khi kết thúc phản ứng, hỗn hợp tan hoàn toàn và không tạo thành kết tủa là
A. (a). B. (b). C. (c). D. (d).
(Xem giải) Câu 11. Hỗn hợp E gồm hai peptit X và Y (tỉ lệ mol nX : nY = 1 : 3), đều mạch hở có tổng số liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y đều thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E cần vừa đủ 0,99 mol O2, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thầy khối lượng bình tăng 46,48 gam và có 2,464 lít khí (đktc) thoát ra khỏi bình. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với
A. 14,0%. B. 29,0%. C. 19,0%. D. 24,0%.
(Xem giải) Câu 12. Có các nhận định sau:
(a) Al, Fe, Cr thụ động hóa đối với axit HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
(b) Cu kim loại không tan được trong dung dịch FeCl3.
(c) Nước chứa nhiều ion Mg2+, Ca2+ gọi là nước cứng.
(d) Cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 thu được Cu.
(e) Công thức hóa học của thạch cao sống là CaSO4.H2O
Số nhận định không đúng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 13. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch loãng, dư nào sau đây tạo ra muối Fe (III)?
A. CuSO4. B. H2SO4. C. HCl. D. HNO3.
Câu 14. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây?
A. MgCl2, CaCl2. B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. C. CaSO4, MgCl2. D. Ca(HCO3)2, MgSO4.
Câu 15. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O). Muối này được gọi là
A. Thạch cao sống. B. Đá vôi. C. Thạch cao nung. D. Thạch cao khan.
(Xem giải) Câu 16. Hỗn hợp X gồm metan, propen và isopren. Đốt cháy hoàn toàn 13,50 gam X cần vừa đủ 33,264 lít O2 (đktc). Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,09 mol brom. Giá trị của a là
A. 0,135. B. 0,270. C. 0,180. D. 0,090.
(Xem giải) Câu 17. Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở. Cho 0,25 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 14,08 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp và 8,256 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp. Thành phần phần trăm khối lượng của 2 este là
A. 80% và 20%. B. 30% và 70%. C. 40% và 60%. D. 50% và 50%.
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V là
A. 5,60. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48.
(Xem giải) Câu 19. Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 56,25. B. 33,70. C. 20,00. D. 90,00.
Câu 20. Cho các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, glyxerol, ancol etylic. Số chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 21. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Xenlulozơ. B. PVC. C. Amilopectin. D. Cao su isopren.
Câu 22. Dãy các chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần lực bazơ?
A. NH3, C6H5NH2, CH3NH2. B. C6H5NH2, CH3NH2, NH3.
C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
Câu 23. Cho kim loại Ba vào các dung dịch riêng biệt: NaHCO3, CuSO4, NaNO3, MgCl2. Số trường hợp tạo ra kêt tủa sau cùng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 24. Đặc điểm chung của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là
A. Phản ứng thuận nghịch. B. Phản ứng không thuận nghịch.
C. Phản ứng xà phòng hóa. D. Phản ứng cho – nhận electron.
Câu 25. Chất thuộc loại polisaccarit là
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 26. Vinyl axetat có công thức cấu tạo là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
(Xem giải) Câu 27. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được 4,6 gam glixerol và m gam hỗn hợp hai muối natri stearat và natri oleat có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Giá trị của m là
A. 45,7. B. 45,9. C. 45,8. D. 45,6.
Câu 28. Các nhận định sau:
(a) Các oxit kim loại kiềm thổ phản ứng được với CO ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại.
(b) Các kim loại Ca, Fe, Al, Na chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Các kim loại Mg, Fe, K đều có khả năng khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư không thu được Fe.
(e) Nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ gọi là nước cứng.
Số nhận định đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 29. Peptit nào sau đây không tham gia phản ứng màu biurê:
A. Ala-Gly-Gly. B. Ala-Gly-Ala-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Gly-Gly.
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 31. Một hỗn hợp kim loại gồm: Zn, Ag, Cu, Fe. Hóa chất có thể hòa tan hoàn toàn hỗn hợp kim loại là dung dịch
A. H2SO4 đặc, nguội, dư. B. HCl đặc, dư. C. NaOH đặc. D. HNO3 loãng, dư.
(Xem giải) Câu 32. Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là
A. 1,08 và 5,43. B. 1,35 và 5,43. C. 1,35 và 5,70. D. 1,08 và 5,16.
Câu 33. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch: X, Y, Z, T
X | Y | Z | T | |
AgNO3/NH3 | ↓ trắng | Không ↓ | Không ↓ | ↓ trắng |
Cu(OH)2 | Dung dịch xanh lam | Không tan | Dung dịch xanh lam | Dung dịch xanh lam |
Nước Br2 | Mất màu | ↓ trắng | – | – |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Glucozơ, anilin, saccarozơ, fructozơ. B. Saccarozơ, fructozơ, anilin, glucozơ.
C. Fructozơ, anilin, saccarozơ, glucozơ. D. Saccarozơ, anilin, glucozơ, fructozơ.
(Xem giải) Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(1) Anilin phản ứng với HCl, đem sản phẩm tác dụng với NaOH lại thu được anilin.
(2) Xenlulozơ là nguyên liệu được dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói.
(3) Các triglixerit đều có phản ứng cộng H2.
(4) Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3 đun nóng thu được axit gluconic.
(5) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi dễ chịu.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35. Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở nhiệt độ thường X là chất lỏng. X là
A. Hg. B. Pb. C. W. D. Cr.
Câu 36. Kim loại dẫn điện tốt nhất và kim loại cứng nhất lần lượt là
A. Ag và W. B. Cu và Cr. C. Al và Cu. D. Ag và Cr.
(Xem giải) Câu 37. Hỗn hợp X gồm Ala-Ala, Ala-Gly-Ala, Ala-Gly-Ala-Gly và Ala-Gly-Ala-Gly-Gly. Đốt 26,26 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 25,872 lít O2 (đktc). Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 54,62. B. 114,35. C. 25,08. D. 99,15.
Câu 38. Thực hiện các phản ứng sau ở nhiệt độ thường
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Ca vào H2O.
(d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 39. Có các nhận định sau:
(a) Cho Na vào dung dịch CuSO4 thu được Cu.
(b) Công thức hóa học của thạch cao sống là CaSO4.H2O.
(c) Phương pháp trao đổi ion có thể làm mềm cả nước có tính cứng tạm thời và vĩnh cửu.
(d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 ta thu được kết tủa.
(e) Thổi từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2, sau thí nghiệm thu được CaCO3 kết tủa.
Các nhận định không đúng là
A. (e)(c)(d). B. (a)(b)(e). C. (a)(c)(d). D. (b)(c)(e).
Câu 40. Cho 4 dung dịch muối riêng biệt: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào dưới đây tác dụng được với cả 4 dung dịch muối trên?
A. Pb. B. Cu. C. Fe. D. Zn.
Bình luận