[Group BeeClass] Thi thử lần 1 – 2019
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
1A | 2D | 3C | 4C | 5A | 6B | 7B | 8A | 9A | 10B |
11C | 12B | 13B | 14B | 15A | 16C | 17A | 18C | 19C | 20A |
21B | 22B | 23A | 24B | 25A | 26C | 27D | 28B | 29A | 30C |
31B | 32C | 33B | 34A | 35A | 36A | 37C | 38B | 39A | 40A |
Câu 1: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 2: Chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2?
A. Phenol. B. Toluen. C. Etanol. D. Etilen glicol.
Câu 3: Tên gọi của ancol: (CH3)2CH–CH2–CH2OH theo danh pháp thay thế là
A. 2–metyl butan–4–ol. B. 3,3–đimetyl propan–1–ol.
C. 3–metylbutan–1–ol. D. 1,1–đimetyl propan–2–ol.
Câu 4: Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic. B. axit axetic và ancol propylic.
C. axit fomic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 5: Cho các chất: HCOOH, (CH3)2CH2COOH, CH2=CHCOOH, C6H5COOH. Tên gọi thông thường của các hợp chất trên lần lượt là
A. axit fomic, axit isobutiric, axit acrylic, axit benzoic.
B. axit fomic, axit 2-metylpropanoic, axit acrylic, axit phenic.
C. axit fomic, axit propionic, axit propenoic, axit benzoic.
D. axit fomic, axit 2-metylpropioic, axit acrylic, axit benzoic.
Câu 6: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 7: Cho 12 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X là
A. C4H9OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. CH3OH.
Câu 8: Cho các chất: HCOOCH3 (1); CH3COOH (2); C2H5OH (3); CH3COOC2H5 (4). Dãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. (1) < (4) < (3) < (2). B. (2) < (1) < (3) < (4). C. (4) < (3)< (2) < (1). D. (4) < (3) < (1) < (2).
Câu 9: Số đồng phân ancol X có công thức phân tử C4H10O là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol xúc tác H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Phản ứng thuỷ phân metyl axetat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được etilenglicol.
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm là muối và ancol.
Câu 11: Oxi hóa ancol X bằng CuO, t° thu được anđehit đơn chức. X là
A. Ancol đơn chức bậc 2. B. Ancol đơn chức bậc 3.
C. Ancol no, đơn chức bậc 1. D. Ancol no, đơn chức.
(Xem giải) Câu 12: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 50,0%. B. 62,5%. C. 55,0%. D. 75,0%.
Câu 13: Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ
A. CH3OH và CH3COOH. B. (CH3)2CHCH2CH2OH và CH3COOH.
C. C2H5OH và C2H5COOH. D. (CH3)2CHCH2CH2CH2OH và CH3COOH.
Câu 14: Thuốc thử có thể dùng để phân biệt etanol và phenol là
A. Cu(OH)2. B. Dung dịch brom. C. Quỳ tím. D. Dung dịch KMnO4
(Xem giải) Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X, thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là
A. HCOOH, HOOC–COOH. B. HCOOH, HOOC–CH2–COOH.
C. HCOOH, C2H5COOH. D. HCOOH, CH3COOH.
Câu 16: Điều kiện của phản ứng tách nước: CH3–CH2OH → CH2=CH2 + H2O là
A. H2SO4 đặc, 120°C. B. H2SO4 loãng, 140°C. C. H2SO4 đặc, 170°C. D. H2SO4 đặc, 140°C.
Câu 17: Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể thu được tối đa bao nhiêu ete?
A. 6. B. 8. C. 4. D. 3.
(Xem giải) Câu 18: Xà phòng hoá giữa 0,1 mol một este đơn chức X với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 8,8 gam ancol và dung dịch chứa 12,2 gam chất tan. Este X có tên gọi là
A. vinyl fomat. B. benzyl benzoat. C. isoamyl axetat. D. isopropyl axetat.
(Xem giải) Câu 19: Cho 1,84 gam glixerol hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu(OH)2?
A. 0,49 gam. B. 1,96 gam. C. 0,98 gam. D. 4,8 gam.
(Xem giải) Câu 20: Một ancol khi cháy cho tỉ lệ nH2O : nCO2 = 1,25. Công thức phân tử của ancol là
A. C4H9OH B. C3H7OH C. C2H5OH D. CH3OH
(Xem giải) Câu 21: Thủy phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat. B. etyl axetat. C. etyl propionat. D. propyl axetat.
(Xem giải) Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị m là
A. 8,16. B. 4,08. C. 2,04. D. 6,12.
Câu 23: Chất nào sau đây bị oxi hóa bởi CuO tạo sản phẩm là anđehit?
A. CH3–CH2–CH2–OH B. CH3–CH(OH)–CH3.
C. HO–C6H4–CH3 (thơm). D. (CH3)3C–OH
(Xem giải) Câu 24: Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp nhau (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít O2 (đktc), thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là
A. 13,2 B. 6,7 C. 12,1 D. 5,6
(Xem giải) Câu 25: Hợp chất X có công thức phân tử C4H8O3. Cho 10,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được 9,8 gam muối. Công thức cấu tạo đúng của X là
A. HOCH2COOC2H5. B. CH3CH(OH)-COOCH3.
C. CH3COOCH2CH2OH D. HCOOCH2CH2CHO
(Xem giải) Câu 26: Cho 0,04 mol axit hữu cơ đơn chức tác dụng hoàn hoàn với 50 gam dung dịch NaOH 4%. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thì được 4,16 gam chất rắn khan. Tên của axit thực hiện phản ứng trung hoà là
A. axit propanoic. B. axit butanoic. C. axit acrylic. D. axit benzoic.
(Xem giải) Câu 27: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức hai este là
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5và CH3COOC3H7. D. CH3COOCH3và CH3COOC2H5.
(Xem giải) Câu 28: Cho 0,1 mol một este đơn chức X tác dụng với KOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 11,2 gam KOH phản ứng và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 21,6 gam. Tên của X là
A. phenyl axetat. B. phenyl fomat. C. etyl axetat. D. etyl fomat.
(Xem giải) Câu 29: Cho 14 gam hỗn hợp A gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đtkc). Phần trăm khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp lần lượt là
A. 33% và 67%. B. 39% và 61%. C. 60% và 40% D. 42% và 59%.
(Xem giải) Câu 30: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm 2 este của cùng một axit và 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng trong dung dịch KOH (vừa đủ) thu được m gam muối. Vậy công thức của 2 ancol là
A. C3H7OH và C4H9OH. B. C3H5OH và C4H7OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. CH3OH và C2H5OH.
(Xem giải) Câu 31: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH=CHCH3. B. C2H5COOCH=CH2. C. CH2=CHCH2COOCH3. D. CH2=CHCOOC2H5.
(Xem giải) Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 9,44 gam hỗn hợp E gồm một axit cacboxylic X không no đơn chức có 1 liên kết đôi (C=C) và một ancol đơn chức Y đã thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Mặt khác, tiến hành este hóa 9,44 gam hỗn hợp E trong điều kiện thích hợp với hiệu suất bằng 60% thì thu được m gam este F. Giá trị của m là
A. 6,0 gam. B. 13,33 gam. C. 4,8 gam. D. 8,0 gam.
(Xem giải) Câu 33: Chia hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic (trong đó số mol ancol nhiều hơn số mol axit) thành hai phần bằng nhau. Phần 1: cho tác dụng hết với Na dư thu được 5,6 lít H 2 (đktc). Phần 2: đun nóng với một ít H2SO4 đặc (hiệu suất 60%) thì thu được 5,28 gam este. Số mol ancol và axit trong X lần lượt là
A. 0,4 và 0,1. B. 0,8 và 0,2. C. 0,2 và 0,3. D. 0,6 và 0,5.
(Xem giải) Câu 34: Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là
A. 0,82 gam. B. 0,68 gam. C. 2,72 gam. D. 3,40 gam.
(Xem giải) Câu 35: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.
(Xem giải) Câu 36: Hỗn hợp A gồm 2 chất kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit fomic. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp A rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì thu được 23 gam kết tủa. Còn nếu cho m gam hỗn hợp A tác dụng hết với NaHCO3 thì thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Khối lượng mỗi chất trong A là
A. 2,4 gam và 3,7 gam. B. 2,96 gam và 3 gam. C. 1,84 gam và 3 gam. D. 2,3 gam và 2,96 gam.
(Xem giải) Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 3 triglixerit thì thu được 49,728 lít khí CO2 và 38,16 gam nước. Cũng lượng X trên khi thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH 40% vừa đủ đun nóng thì thu được m gam muối khan và phần hơi Y. Ngưng tụ Y thì thu được 10,88 gam chất lỏng. Giá trị m gần nhất với
A. 31,0. B. 33,0. C. 35,0. D. 37,0.
(Xem giải) Câu 38: Cho 27,6 gam hợp chất thơm X có công thức C7H6O3 tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Để trung hòa toàn bộ Y cần 100 ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch Z. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch Z là
A. 56,9 gam. B. 58,6 gam. C. 48,0 gam. D. 44,4 gam.
(Xem giải) Câu 39: Cho 3,62 gam hỗn hợp A gồm hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 0,6M, thu được hỗn hợp Z gồm các chất hữu cơ. Mặt khác khi hóa hơi 3,62 gam A thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,56. B. 5,64. C. 2,34. D. 3,48.
(Xem giải) Câu 40: Este thuần chức A được tạo thành từ hai axit cacboxylic X, Y và ancol Z. Thủy phân hoàn toàn một lượng A trong dung dịch KOH vừa đủ, đun nóng thì sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối và hơi ancol Z. Hấp thụ hơi ancol Z trên vào bình đựng Na dư thì thấy khối lượng bình tăng 8,9 gam và thoát ra 3,36 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam muối thì thu được 3,36 lít khí CO2. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 25,0. B. 33,4. C. 37,5. D. 41,6.
Bình luận