[Group BeeClass] Thi thử lần 4 – 2019
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
1C | 2A | 3A | 4D | 5C | 6C | 7B | 8A | 9A | 10D |
11D | 12C | 13A | 14A | 15A | 16C | 17A | 18B | 19B | 20B |
21D | 22B | 23D | 24D | 25D | 26B | 27A | 28B | 29A | 30B |
31B | 32B | 33B | 34A | 35A | 36C | 37B | 38C | 39C | 40D |
Câu 1: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn do Mendeleev công bố được sắp xếp theo chiều tăng dần
A. khối lượng nguyên. B. bán kính nguyên tử.
C. số hiệu nguyên tử. D. độ âm điện của nguyên tử.
Câu 2: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai?
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
Câu 3: Chu kì là dãy nguyên tố có cùng
A. số lớp electron. B. số electron hóa trị. C. số proton. D. số điện tích hạt nhân.
Câu 4: Các nguyên tố s thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?
A. IA. B. IIA. C. IIIA. D. IA, IIA.
Câu 5: Nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất?
A. I. B. Cl. C. F. D. Br.
Câu 6: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố có tính phi kim điển hình nằm ở vị trí
A. phía dưới bên trái. B. phía trên bên trái. C. phía trên bên phải. D. phía dưới bên phải.
Câu 7: Cho các nguyên tố hoá học: Mg, Al, Si và P. Nguyên tố nào trong số trên có công thức oxit cao nhất ứng với công thức R2O3?
A. Mg. B. Al. C. Si. D. P.
Câu 8: Trong cùng một phân nhóm chính (nhóm A), khi số hiệu nguyên tử tăng dần thì
A. độ âm điện giảm dần. B. tính phi kim tăng dần.
C. tính kim loại giảm dần. D. bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 9: Các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt ở các ô nguyên tố 8, 11, 13, 19 của bảng tuần hoàn. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Công thức hidroxit của Z là Z(OH)3. B. Các nguyên tố trên đều cùng một chu kì.
C. X là phi kim mạnh nhất trong chu kì. D. Thứ tự tăng dần tính kim loại X < Y < Z < T.
(Xem giải) Câu 10: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp. Lấy 8,5 gam hỗn hợp X cho tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y và 3,36 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m và hai kim loại kiềm lần lượt là
A. 32,6 và Na, K. B. 46,8 và Li, Na. C. 32,6 và Li, Na. D. 19,15 và Na, K.
(Xem giải) Câu 11: Ion X3+ có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3. Công thức oxit cao nhất của X là
A. X2O5. B. XO2. C. X2O3. D. XO3.
(Xem giải) Câu 12: Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức RO3. Trong hợp chất khí của R với hiđro, R chiếm 94,12% về khối lượng. Tên của R là
A. P. B. O. C. S. D. N.
Câu 13: Tính khử và tính axit của các HX (X: Cl, Br, I) tăng dần theo dãy nào sau đây?
A. HCl, HBr, HI. B. HCl, HI, HBr. C. HBr, HCl, HI. D. HI, HBr, HCl.
(Xem giải) Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2 np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
A. 40,00%. B. 50,00%. C. 27,27%. D. 60,00%.
(Xem giải) Câu 15: Cho các mệnh đề sau:
(1) Số hiệu nguyên tử của các nguyên tử trong bảng tuần hoàn cho biết số proton, nơtron trong hạt nhân, số electron trong nguyên tử và số thứ tự của chu kì, nhóm.
(2) Tính phi kim của nguyên tố càng mạnh thì độ âm điện càng lớn.
(3) Các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều giảm dần của số proton trong hạt nhân.
(4) Khi nói về sự biến thiên tính chất của các nguyên tố trong cùng chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì tính kim loại tăng dần.
Số mệnh đề đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
(Xem giải) Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(1) F là phi kim mạnh nhất. (2) Bán kính của nguyên tử He nhỏ nhất trong nhóm VIIIA.
(3) Li là kim loại mạnh nhất. (4) Tính khử của nguyên tử Be yếu nhất trong nhóm IIA.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
(Xem giải) Câu 17: X là nguyên tố thuộc nhóm IVA, chu kì 5 của bảng tuần hoàn. Có các phát biểu sau:
(1) X có 4 lớp electron và có 20 electron p.
(2) X có 5 electron hóa trị và 8 electron s.
(3) X có thể tạo được hợp chất bền với oxi có công thức hóa học XO2 và XO3.
(4) X có tính kim loại mạnh hơn so với nguyên tố có số thứ tự 33.
(5) X ở cùng nhóm với nguyên tố có số thứ tự 14.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
(Xem giải) Câu 18: Cho 10,8 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc nhóm IIA, thuộc hai chu kì liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc). Kim loại có nguyên tử khối nhỏ hơn là
A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Sr.
(Xem giải) Câu 19: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng nhóm A, ở hai chu kì liên tiếp. Biết ZX < ZY và Y là nguyên tố thuộc chu kì lớn của bảng tuần hoàn. Biết rằng tổng số hạt proton, nơtron, electron trong X và Y là 156, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. X là
A. As. B. P. C. O. D. Ca.
(Xem giải) Câu 20: X và Y là hai kim loại thuộc cùng nhóm A. Biết ZX < ZY và ZX + ZY = 32. Kết luận nào sau đây là đúng với X, Y?
A. Bán kính nguyên tử của X lớn hơn Y. B. X, Y đều có hai electron ở lớp ngoài cùng.
C. Tính kim loại của X mạnh hơn Y. D. Năng lượng ion hóa của X nhỏ hơn của Y.
Câu 21: Nguyên tử nguyên tố nào dưới đây có bán kính nguyên tử lớn nhất?
A. Nitơ. B. Photpho. C. Asen. D. Bismut.
Câu 22: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: Li, O, F, Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
A. F, Li, O, Na. B. F, O, Li, Na. C. Li, Na, O, F. D. F, Na, O, Li.
(Xem giải) Câu 23: Hợp chất A được tạo thành từ cation X+ và anion Y2-. Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của hai nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong X+ là 11, tổng số electron trong Y2– là 50. Biết hai nguyên tố trong Y2– đều thuộc cùng một nhóm A và ở hai chu kì liên tiếp. Phân tử khối của A là
A. 96. B. 78. C. 114. D. 132.
(Xem giải) Câu 24: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm A kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn, ở trạng thái đơn chất X và Y phản ứng được với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 23. Biết rằng X đứng sau Y trong bảng tuần hoàn. X là
A. O. B. S. C. Mg. D. P.
Câu 25: Hợp chất chứa đồng thời liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là
A. CH3COOH. B. BaCl2. C. SO2Cl2. D. NH4NO3.
(Xem giải) Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân tử lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Hợp chất của X, Y có dạng
A. X2Y. B. XY3. C. X2Y3. D. X3Y2.
(Xem giải) Câu 27: R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np2n+1 (n là số thứ tự của lớp electron). Có các nhận xét sau về R?
(1) Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18.
(2) Số electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử R là 7.
(3) Hóa trị cao nhất của R trong oxit là 7.
(4) Dung dịch NaR tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa.
Số nhận xét đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
(Xem giải) Câu 28: Công thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH4. Trong oxit cao nhất có 46,667% R về khối lượng. Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong hiđroxit ứng với oxit cao nhất của R là
A. 51,613%. B. 61,538%. C. 35,897%. D. 53,333%.
(Xem giải) Câu 29: Ion Xn+ có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6. X là nguyên tố thuộc nhóm A. Số nguyên tố hóa học thỏa mãn với điều kiện của X là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 30: Cho nguyên tử của các nguyên tố: X (Z = 11); Y (Z = 12); L (Z = 17); E (Z = 16); G (Z = 8); Q (Z = 9); T (Z = 18); M (Z = 19). Trường hợp nào sau đây chỉ gồm các nguyên tử và ion có cùng cấu hình electron?
A. X+, Y2+, G2–, L–. B. L–, E2–, T, M+. C. X+, Y2+, G2–, Q. D. Q–, E2–, T, M+.
(Xem giải) Câu 31: Hợp chất ion G tạo nên từ các ion đơn nguyên tử M2+ và X2–. Tổng số hạt (nơtron, proton, electron) trong phân tử G là 84, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 hạt. Số hạt mang điện của ion X2– ít hơn số hạt mang điện của ion M2+ là 20 hạt. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là
A. ô số 8, chu kì 2, nhóm VIA. B. ô số 20, chu kì 4, nhóm IIA.
C. ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. D. ô số 12, chu kì 3, nhóm IIA.
(Xem giải) Câu 32: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền là: 17Cl37 chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 17Cl35. Thành phần phần trăm theo khối lượng của 17Cl35 trong KClO3 là
A. 7,02%. B. 21,65%. C. 21,96%. D. 7,32%.
Câu 33: Nguyên tử của nguyên tố X thuộc nhóm chính có tổng 7 electron được phân bố trên các phân lớp s. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. X không tác dụng với dung dịch HCl. B. X thuộc nhóm IA, chu kì 4.
C. X là kim loại chuyển tiếp. D. X cho hai loại oxit XO và X2O.
Câu 34: Cấu hình electron nào dưới đây là của ion 26Fe3+?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2.
(Xem giải) Câu 35: Một lít khí hiđro giàu đơteri (D2) ở điều kiện tiêu chuẩn có khối lượng 0,10 gam. Cho rằng hiđro chỉ có hai đồng vị là H1 và D2. Phần trăm khối lượng nguyên tử H1 trong loại khí hiđro trên là
A. 88,00%. B. 21,43%. C. 78,57%. D. 12,00%.
Câu 36: Các nguyên tố: P, S, As, Se thì nguyên tố nào có tính phi kim mạnh nhất?
A. P. B. As. C. S. D. Se.
(Xem giải) Câu 37: Trong số các nguyên tố: 7N, 26Fe, 10Ne, 20Ca, 17Cl, 24Cr, 19K. Có bao nhiêu nguyên tố có số thứ tự nhóm bằng số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 38: Đốt cháy sắt trong clo thu được sản phẩm ion có cấu hình electron là
A. 1s22s22p63s23p64s23d6. B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23p63d5. D. 1s22s22p63s23p64s03d6.
Câu 39: Cho dãy các chất: CO2, H2S, MgO, Cl2, CCl4. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị có cực là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
(Xem giải) Câu 40: Hợp chất vô cơ M được tạo bởi 3 nguyên tố X, Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16, hiệu điện tích hạt nhân của X, Y bằng 1 và tổng số electron trong ion YX3– là 32. Công thức phân tử của M là
A. KNO3. B. NaNO3. C. HNO2. D. HNO3.
Bình luận