[Group Hóa học Bắc – Trung – Nam] Thi thử lần 1 – 2019

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

1D 2C 3A 4D 5B 6A 7C 8B 9A 10D
11D 12C 13B 14C 15A 16D 17C 18C 19C 20D
21A 22A 23A 24B 25D 26A 27C 28A 29B 30D
31C 32C 33D 34C 35C 36B 37C 38B 39D 40B

Câu 1: Anđehit no đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là

A. CnH2nO, n ≥ 0.          B. CnH2nO, n ≥ 2.           C. CnH2nO, n ≥ 3.           D. CnH2nO, n ≥ 1.

Câu 2: Chất nào sau đây là ancol bậc một?

A. (CH3)3C-OH.           B. CH3CH(OH)CH3.           C. CH3CH2OH.          D. CH3CHOHCH2CH3

Câu 3: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. axit propionic.           B. axit axetic.           C. ancol etylic.          D. đimetyl ete.

Câu 4: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?

A. Etin.           B. Fomanđehit.           C. Axit axetic.          D. Ancol etylic.

Câu 5: Chất nào sau đây làm mất màu nước brom ở điều kiện thường?

A. Benzen.           B. Axetilen.           C. Metan.          D. Toluen

Câu 6: Khí nào sau đây được sử dụng trong đèn xì oxi để hàn cắt kim loại?

A. C2H2.           B. CH4.           C. C2H6.           D. C2H4.

Câu 7: Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng)?

A. vinyl axetilen.           B. metyl axetilen.           C. đivinyl.           D. but-1-in.

Câu 8: Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ X có nguyên tố H người ta

A. đốt cháy rồi cho sản phẩm qua P2O5.

B. đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO4 khan.

C. đốt cháy rồi cho sản phẩm qua bình đựng NaOH đặc.

D. đốt cháy rồi cho sản phẩm qua bình đựng H2SO4 đặc.

Câu 9: Khí biogaz sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt của nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogaz là đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường. Thành phần chính của khí biogaz là

A. CH4.           B. C2H4.           C. C2H2.           D. C3H6.

Câu 10: Axit tactric là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh, là nguyên nhân chính gây nên vị chua của quả nho. Biết rằng 1 mol axit tactric phản ứng được với tối đa 2 mol NaHCO3. Công thức của axit tactric là

A. HOOC-CH(CH3)-CH2-COOH.           B. CH3OOC-CH(OH)-COOH.

C. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO.           D. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-COOH.

Câu 11: Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3-CHOH-CH2-CH(CH3)-CH3 là

A. 1,3-đimetylbutan-1-ol.           B. 4,4-đimetylbutan-2-ol.          C. 2-metylpentan-4-ol.           D. 4-metylpentan-2-ol.

Câu 12: Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3-metylpent-2-en (4). Những chất nào là đồng phân của nhau?

A. (1) và (3).           B. (1) và (2).           C. (2); (3) và (4).           D. (1) và (4).

Câu 13: Cho các chất: (1) CH2=CH2; (2) CH3-CH3; (3) CH2=CH-CH=CH2; (4) C6H5-CH3 (C6H5-: gốc phenyl). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. (2), (3).           B. (1), (3).           C. (2), (4).           D. (1), (2).

Bạn đã xem chưa:  [2022] Thi thử TN trường Yên Phong 1 - Bắc Ninh (Lần 1)

(Xem giải) Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam ankin X, thu được m gam nước. Mặt khác X có khả năng tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của X là

A. CH≡CH.           B. CH3-C≡CH.           C. CH3-CH2-C≡CH.           D. CH3-C≡C-CH3.

(Xem giải) Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp anken X và ankin Y thu được 44 gam CO2. Tên gọi của X và Y lần lượt là

A. etilen và axetilen.           B. propilen và propin.           C. propilen và axetilen.           D. etilen và propin.

(Xem giải) Câu 16: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra axetanđehit?

A. Hiđrat hóa axetilen (t°, xúc tác HgSO4, H2SO4).

B. Đun nóng vinyl axetat với dung dịch NaOH.

C. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO, đun nóng.

D. Oxi hóa metan có xúc tác thích hợp.

(Xem giải) Câu 17: Có bao nhiêu anken là đồng phân cấu tạo của nhau khi cộng hiđro đều tạo thành 2-metylbutan?

A. 1.           B. 2.           C. 3.           D. 4.

(Xem giải) Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 2,24 lít (đktc) khí CO2 và 3,24 gam H2O. Hai hiđrocacbon trong X là

A. C2H2 và C3H4.           B. C2H4 và C3H6.          C. CH4 và C2H6.           D. C2H6 và C3H8.

(Xem giải) Câu 19: Cho butan qua xúc tác (nhiệt độ cao), thu được hỗn hợp X gồm C4H10, C4H8, C4H6 và H2. Tỉ khối của X so với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X vào dung dịch brom (dư) thì số mol brom tối đa phản ứng là

A. 0,48 mol.           B. 0,24 mol.           C. 0,36 mol.           D. 0,60 mol.

(Xem giải) Câu 20: Hiđrocacbon X có phần trăm khối lượng cacbon chiếm 84,21%. Khi clo hóa X với tỉ lệ mol 1 : 1, thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là

A. 2,2-đimetylpropan.           B. isopentan.          C. 3,3-đimetylhexan.           D. 2,2,3,3-tetrametylbutan.

(Xem giải) Câu 21: Hỗn hợp X gồm H2 và một anken (chất khí ở điều kiện thường) có số mol bằng nhau. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He bằng 11,6. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là

A. 75,0%.           B. 25,0%.           C. 62,5%.           D. 37,5%.

(Xem giải) Câu 22: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là

A. 2-metylbutan-2-ol.           B. 3-metylbutan-2-ol.           C. 3-metylbutan-1-ol.           D. 2-metylbutan-3-ol.

(Xem giải) Câu 23: Dãy nào sau đây gồm các chất khi hiđro hóa hoàn toàn cho cùng sản phẩm?

A. But-1-en, buta-1,3-đien, vinylaxetilen.           B. Propen, propin, isobutilen.

C. Etylbenzen, o-xilen, stiren.           D. Etilen, axetilen và propanđien.

(Xem giải) Câu 24: Cho dãy các chất: CH4, Al4C3, CaC2, C2H5OH, C2H2. Số chất trong dãy có thể điều chế C2H4 bằng một phản ứng là

A. 1.           B. 2.           C. 3.           D. 4

(Xem giải) Câu 25: Ứng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau, tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t°), thu được isopentan?

Bạn đã xem chưa:  [2021] Thi thử TN trường Nguyễn Khuyến - Hồ Chí Minh (04/04)

A. 4.           B. 6.           C. 2.           D. 3.

(Xem giải) Câu 26: Hỗn hợp X gồm metan, propen, isopren. Đốt cháy hoàn toàn 10 gam X cần vừa đủ 24,64 lít O2 (đktc). Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 200 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là

A. 0,3.           B. 0,6.           C. 0,4.           D. 0,5.

(Xem giải) Câu 27: Hỗn hợp X chứa ba hiđrocacbon gồm ankan (a mol), anken, ankin (a mol). Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong V lít (đktc) O2, thu được (2b + 5,6) gam CO2 và b gam H2O. Giá trị của V và m lần lượt là

A. 15,68 và 9,8.           B. 15,68 và 21.           C. 23,52 và 9,8.           D. 23,52 và 26,6.

(Xem giải) Câu 28: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa vàng. Khi hiđro hoá hoàn toàn X thu được 2,2-đimetylbutan. X là

A. 3,3-đimetylbut-1-in.           B. 3,3-đimetylpent-1-in.           C. 2,2-đimetylbut-3-in           D. 2,2-đimetylbut-2-in.

(Xem giải) Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa:

btn129

Trong số các chất sau: (a) (CH3)2CHCHO, (b) CH2=C(CH3)CH2OH, (c) CH3CH(CH3)COOH, (d) CH2=C(CH3)CHO. Các chất thỏa mãn X là:

A. (a), (c), (d).           B. (a), (b), (d).           C. (a), (b), (c).           D. (b), (c), (d).

(Xem giải) Câu 30: Cho dãy chuyển hóa sau:

btn130

Tên gọi của X và Z lần lượt là

A. etan và etanal.           B. etilen và ancol etylic.          C. axetilen và etylen glicol.           D. axetilen và ancol etylic.

(Xem giải) Câu 31: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất: HCOOH, CH3COOH, HCl, C6H5OH (phenol). Giá trị pH của các dung dịch trên cùng nồng đ ộ 0,001M, ở 25°C đo được như sau:

Chất

X Y Z T
pH 6,48 3,47 3,00

3,91

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất T tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3.

B. Chất X có thể được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.

C. Chất Y cho được phản ứng tráng bạc.

D. Chất Z tạo kết tủa trắng với nước brom.

(Xem giải) Câu 32: Hiđrat hóa 0,1 mol axetilen với xúc tác thích hợp, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Hấp thụ toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 23,04 gam kết tủa. Hiệu suất hiđrat hóa axetilen là

A. 80%.           B. 50%.           C. 40%.           D. 60%.

(Xem giải) Câu 33: Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X:

btn133

Nhận xét nào sau đây sai?

A. Đá bọt giúp chất lỏng sôi ổn định và không gây vỡ ống nghiệm.

B. Bông tẩm NaOH đặc có tác dụng hấp thụ khí CO2, SO2 sinh ra trong quá trình thí nghiệm.

C. Khí X là etilen.

D. Để thu được khí X ta phải đun hỗn hợp chất lỏng tới nhiệt độ khoảng 140°C.

(Xem giải) Câu 34: Cho các ancol sau: ancol isobutylic (I); 2-metylbutan-1-ol (II); 3-metylbutan-2-ol (III); 2-metylbutan-2-ol (IV); ancol isopropylic (V). Những ancol khi tách nước (xúc tác H2SO4 đặc, 170°C), thu được một anken duy nhất là:

A. (I), (II), (III), (IV).           B. (I), (II), (IV), (V).           C. (I), (II), (V).           D. (II), (III), (V).

Bạn đã xem chưa:  [2020] Thi thử Tốt nghiệp trường Thượng Cát - Hà Nội

(Xem giải) Câu 35: Chất X có công thức phân tử C9H8O2 (chứa vòng benzen). X tác dụng với nước brom, thu được chất Y có công thức phân tử C9H8O2Br2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được muối Z có công thức phân tử là C9H7O2Na. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là

A. 6.           B. 7.           C. 5.           D. 4.

(Xem giải) Câu 36: Cho các thí nghiệm sau:

(a) Cho etilen tác dụng với dung dịch KMnO4 trong H2SO4 (loãng, đun nóng).

(b) Cho phenol vào nước brom lấy dư.

(c) Dẫn hơi ancol etylic qua bình đựng CuO dư, đun nóng.

(d) Cho axit axetic tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3.

(e) Cho axit fomic vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.

Kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

A. 5.           B. 2.           C. 3.           D. 4.

(Xem giải) Câu 37: Hỗn hợp X gồm anlen, isobutilen, neopentan, đietylaxetilen, propen, đivinyl. Đốt cháy hoàn toàn 0,175 mol X cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 62,85 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 17,34 gam cần vừa đủ 8,064 lít H2 (đktc). Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 32.           B. 33.           C. 34.           D. 35.

(Xem giải) Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp T gồm hai ancol X và Y đều đơn chức, mạch hở (MX < MY, số mol X nhỏ hơn số mol Y) cần dùng 16,8 lít khí O2 (đktc). Mặt khác, dẫn 0,85 mol T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 39,61 gam. Đun nóng 0,25 mol T với H2SO4 đặc, thu được 4,32 gam ba ete có số mol bằng nhau. Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là

A. 40% và 30%.           B. 60% và 40%.           C. 50% và 20%.           D. 30% và 45%.

(Xem giải) Câu 39: Hiđro hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit mạch hở, thu được hỗn hợp ancol Y. Dẫn Y qua bình đựng Na (dư 25% so với lượng cần thiết), sau phản ứng thu được 11,2 lít H2 (đktc) và hỗn hợp rắn Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được N2CO3, H2O và 16,5 gam CO2. Mặt khác, cho 0,3 mol X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 86,4.           B. 97,2.           C. 108,0.           D. 129,6.

(Xem giải) Câu 40: Hỗn hợp X gồm (CHO)2, C2(CHO)2, HOOC-C≡C-COOH và (COOH)2; Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 32,4 gam Ag. Trung hòa hết m gam X cần dùng 50 ml dung dịch KOH 1M. Đốt cháy hết hỗn hợp Z gồm m gam X và m gam Y cần dùng vừa đủ 0,457 mol O2, thu được 0,532 mol CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 7,0.           B. 8,0.           C. 9,0.           D. 10,0.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!