[2019] Thi thử THPT Quốc gia trường chuyên Bến Tre (Lần 2)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
1B | 2C | 3C | 4B | 5D | 6A | 7C | 8A | 9B | 10A |
11B | 12C | 13D | 14C | 15A | 16D | 17D | 18A | 19B | 20D |
21B | 22B | 23A | 24B | 25C | 26D | 27B | 28A | 29C | 30D |
31D | 32A | 33B | 34C | 35B | 36A | 37C | 38D | 39D | 40A |
Câu 1: Cacbohiđrat thuộc loại hợp chất hữu cơ
A. đa chức. B. tạp chức. C. đơn chức. D. hiđrocacbon.
(Xem giải) Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Nhúng thanh sắt vào nước.
(c) Nhúng thanh bạc vào dung dịch H2SO4 loãng.
(d) Nhúng thanh nhôm vào dung dịch KOH.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 3: Phần trăm khối lượng nguyên tố cacbon trong trong phân tử anilin là
A. 83,72% B. 75,00% C. 77,42% D. 78,26%
Câu 4: Công thức hóa học của tristearin là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
(Xem giải) Câu 5: Cho các chất sau: glyxin, phenol, anilin, etylamin, axit glutamic. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl loãng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
(Xem giải) Câu 6: Cho dung dịch chứa m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 18,0. B. 13,5. C. 14,4. D. 27,0.
(Xem giải) Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X sinh ra 1,12 lít khí N2 (ở đktc). Để tác dụng với m gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 150. B. 50. C. 100. D. 200.
Câu 8: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây?
A. CuO. B. MgO. C. CaO. D. Na2O.
(Xem giải) Câu 9: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, CrCl3, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH đến dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
(Xem giải) Câu 10: Cho 5,4 gam bột Al vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,3. B. 9,6. C. 12,8. D. 15,5.
Câu 11: Hợp chất metyl metacrylat có công thức là
A. CH3CH(CH3)COOCH3. B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. CH3CH2COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 12: Kim loại Cu không tác dụng với
A. dung dịch H2SO4 đặc. B. dung dịch HNO3 loãng. C. dung dịch HCl loãng. D. dung dịch AgNO3.
Câu 13: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. NaHCO3. B. Al2O3. C. Al. D. NaAlO2.
(Xem giải) Câu 14: Cho 2,32 gam Fe3O4 tác dụng vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 0,2M loãng. Giá trị của V là
A. 300. B. 400. C. 200. D. 100.
Câu 15: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu và dung dịch FeCl2. B. Cu và dung dịch FeCl3.
C. Fe và dung dịch HCl. D. Fe và dung dịch FeCl3.
(Xem giải) Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(a) Trimetyl amin là một amin bậc ba.
(b) Tơ visco được chế tạo từ xenlulozơ.
(c) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi..
(d) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin làm xanh quỳ tím.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 17: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic,… Thành phần chính của khí thiên nhiên là
A. Axetilen. B. Etilen. C. Etan. D. Metan.
Câu 18: Công thức hoá học của crom(III) hiđroxit là
A. Cr(OH)3. B. Cr(OH)2. C. Cr2O3. D. CrO3.
Câu 19: Polime được sử dụng làm chất dẻo là
A. Poli(etylen-terephtalat). B. Polietilen. C. Poliacrilonitrin. D. polibutađien.
Câu 20: Ure là một trong những loại phân bón hóa học phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân
A. phức hợp. B. lân. C. kali. D. đạm.
(Xem giải) Câu 21: Thực hiện các phản ứng sau
(1) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(2) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp.
(3) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
(4) Nung AgNO3 đến khối lượng không đổi.
(5) Cho khí CO qua Fe2O3 nung nóng.
(6) Đốt FeS2 trong khí O2.
(7) Nung hỗn hợp Al với Cr2O3 ở nhiệt độ cao.
Có bao nhiêu phản ứng có kim loại sinh ra?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
(Xem giải) Câu 22: Este X đa chức có tỉ khối so với H2 bằng 83. X phản ứng tối đa với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4 và nếu cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 và NH3 cho tối đa 4 mol Ag. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 6.
(Xem giải) Câu 23: Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm Cu, Al2O3, Fe2O3 trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối. Nếu cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 116,28 gam kết tủa. Nếu cho dung dịch Y tác dung với dung dịch NaOH dư thu được 16,68 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,56. B. 20,16. C. 18,64. D. 17,96.
(Xem giải) Câu 24: Este X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 (2) X2 + H2 → X3
(3) X1 + H2SO4 → Y + Na2SO4 (4) 2Z + O2 → 2X2
Biết các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đun nóng X3 với H2SO4 đặc (170°C), thu được chất Z.
B. Trong Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hidro.
C. X có mạch cacbon không phân nhánh.
D. X3 có nhiệt độ sao cao hơn X2.
(Xem giải) Câu 25: Có 4 dung dịch: X (Na2SO4 1M và H2SO4 1M); Y (Na2SO4 1M và Al2(SO4)3 1M); Z (Na2SO4 1M và AlCl3 1M); T (H2SO4 1M và AlCl3 1M) được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c), (d). Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (a), thu được n1 mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (b), thu được n2 mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (c), thu được n3 mol kết tủa.
Thí nghiệm 4: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (d), thu được n4 mol kết tủa.
Biết rằng n1 < n2 < n3 < n4. Dung dịch (b) ứng với dung dịch nào sau đây?
A. X. B. Z. C. T. D. Y.
(Xem giải) Câu 26: Dung dịch X gồm KHCO3 a M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25M và HCl 1,5M. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 2,688 lít (đktc) khí CO2. Nhỏ từ từ cho đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 0,5 và 9,850. B. 1,0 và 20,600. C. 1,0 và 9,850. D. 0,5 và 15,675.
(Xem giải) Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 54,36 gam hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và các chất béo tạo bởi hai axit đó, thu được a mol CO2 và (a – 0,12) mol H2O. Mặt khác, 54,36 gam X tác dụng vừa hết với 0,2 mol KOH trong dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 64,38. B. 59,68. C. 57,42. D. 60,25.
(Xem giải) Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(2) Sục a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 1,5 a mol KOH.
(3) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 2 : 1).
(4) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 2 : 1) vào nước dư.
(5) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(6) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(7) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai chất tan có số mol bằng nhau là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
(Xem giải) Câu 29: Cho dãy các chất sau: etilen, axetanđehit, glucozơ, saccarozơ, C3H4O2 (este, mạch hở). Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
(Xem giải) Câu 30: Cho các khẳng định sau đây :
(1) Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp HCl và CuCl2 có xảy ra sự ăn mòn điện hoá.
(2) Khí CO2 là khí gây ra hiệu ứng nhà kính.
(3) Cho Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3 thu được khí và sau phản ứng thu được 2 loại kết tủa.
(4) Để khử độc cho phòng thí nghiệm bị nhiểm khí Clo người ta dùng khí amoniac.
(5) Dung dịch thu được sau khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn chứa NaOH và NaCl, để tách chúng ra khỏi nhau người ta dùng phương pháp kết tinh.
(6) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl2 (trong không khí) lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa mà trắng xanh sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
(7) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa keo trắng và có khí thoát ra.
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
(Xem giải) Câu 31: Hỗn hợp X gồm Al và Al2O3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1,344 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z chứa 26,88 gam muối. Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp X gần nhất với
A. 16,0% B. 16,5% C. 17,0% D. 17,5%
(Xem giải) Câu 32: Cho các bước ở thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
(2) Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
(3) Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Kết thúc bước (3), thu được dung dịch trong suốt.
B. Kết thúc bước (1), nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu.
C. Ở bước (1), anilin hầu như không tan, nó tạo vẫn đục và lắng xuống đáy.
D. Ở bước (2) thì anilin tan dần.
(Xem giải) Câu 33: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol este hai chức Y (C5H8O4) và 0,075 mol chất hữu cơ mạch hở X (C6H13O4N) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp ba muối khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có hai muối của axit cacboxylic). Tổng khối lượng muối của hai axit cacboxylic có trong a gam hỗn hợp là
A. 26,825. B. 19,550. C. 20,675. D. 13,400.
(Xem giải) Câu 34: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y chứa m + 54,7 gam muối và V lít (đktc) hỗn hợp khí Z có tổng khối lượng 5,6 gam. Biết rằng khi cho NaOH dư vào Y đun nóng nhẹ thấy có 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị lớn nhất của V có thể là
A. 5,6 B. 3,36 C. 4,2 D. 2,4
(Xem giải) Câu 35: Hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al2O3. Hoà tan hết m gam hỗn hợp X vào nước dư thu được dung dịch Y và a mol H2. Rót từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch Y ta có đồ thị biểu diễn số mol kết tủa vào số mol H2SO4 như sau
Hấp thụ 3a mol CO2 vào dung dịch Y thu được m1 gam kết tủa. Giá trị của m1 là
A. 51,08 B. 50,24 C. 52,18 D. 48,68
(Xem giải) Câu 36: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và Mg(NO3)2. Cho 8,38 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa a mol KNO3 và 0,69 mol KHSO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hoà; 2,576 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO, N2O và H2 có tỉ khối so với hiđro là 198/23. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,68 mol NaOH thu được 12,18 gam kết tủa và có 0,448 lít khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp X là
A. 12,89%. B. 16,11%. C. 9,67%. D. 3,22%.
(Xem giải) Câu 37: Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở và không chứa nhóm chức khác. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X với lượng oxi vừa đủ, thu được 60,72 gam CO2 và 22,14 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 0,24 mol X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp gồm hai ancol đều đơn chức có tổng khối lượng là 20,88 gam và hỗn hợp Z chứa hai muối của hai axit cacboxylic có mạch không phân nhánh X, Y (MX < MY). Khối lượng muối Y trong Z là
A. 6,12. B. 20,10. C. 24,90. D. 7,56.
(Xem giải) Câu 38: Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic và hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 41,05 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 17,64 lít khí O2. Cho sản phẩm cháy qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thu được 20,72 lít hỗn hợp khí CO2 và N2. Thể tích các khí đo ở đktc. Thành phần % theo khối lượng của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong X gần nhất là
A. 14,0%. B. 19,6%. C. 30,6%. D. 20,0%.
(Xem giải) Câu 39: Điện phân dung dịch X chứa KCl, K2SO4, CuSO4 với điện cực trơ, màng ngăn xốp trong t giây thu được dung dịch Y; ở anot thu được 4,312 lít hỗn hợp khí (đktc); khối lượng catot tăng lên 16,64 gam. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 114,65 gam hỗn hợp kết tủa. Điện phân dung dịch X trong thời gian 2t giây thu được 10,808 lít khí (đktc) ở cả hai điện cực. Khối lượng chất tan trong dung dịch X là
A. 88,125 gam B. 89,364 gam C. 90,864 gam D. 91,885 gam
(Xem giải) Câu 40: Cho 0,15 mol hỗn hợp E chứa hai peptit X và Y (tạo từ các α-amino axit no, chứa 1 nhóm –NH2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 67,35 gam hỗn hợp muối Z, đốt cháy hoàn toàn Z trong O2 dư thu được 0,325 mol Na2CO3 và 0,225 mol khí N2. Mặt khác, cho 0,45 mol hỗn hợp E trên tác dụng với HCl lấy dư thu được m gam muối. Giá trị gần nhất của m là
A. 208,4. B. 69,5. C. 221,6. D. 207,8.
Bình luận