[2019] Thi thử THPT Quốc gia trường Lương Thế Vinh – Hà Nội (Lần 3)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
1C | 2B | 3C | 4A | 5C | 6D | 7B | 8B | 9A | 10D |
11D | 12D | 13A | 14B | 15A | 16C | 17A | 18C | 19B | 20B |
21D | 22D | 23A | 24B | 25A | 26A | 27C | 28D | 29C | 30A |
31D | 32A | 33C | 34A | 35B | 36C | 37B | 38C | 39A | 40B |
Câu 1: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O sẽ có tên gọi là phèn chua khi M là?
A. NH4+ B. Na C. K D. Li
(Xem giải) Câu 2: Có các chất sau đây: Al, Cr, Al2O3, Cr2O3, ZnO, Al4C3, CrO3. Có mấy chất tan được trong cả dung dịch HCl loãng và dung dịch NaOH loãng?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 3: Hút thuốc lá rất có hại cho sức khỏe, khả năng gây ung thư phổi cao. Chất độc hại gây ra bệnh ung thư có nhiều trong thuốc lá là
A. heroin B. moocphin C. nicotin D. cafein
Câu 4: Este nào sau đây tác dụng với KOH theo tỉ lệ mol 1 : 2?
A. Phenyl axetat B. Etyl isobutirat C. Isoamyl axetat D. tristearin
(Xem giải) Câu 5: Có các polime sau đây: PVA, PP, PE, PS, PPF, PVC, nilon-7, PMM, cao su Buna, tơ visco, tơ lapsan. Có bao nhiêu polime trong số trên có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
(Xem giải) Câu 6: Cho các phản ứng
1) M + HCl → A + B 2) B + NaOH → D + E
3) E + O2 + H2O → G 4) G + NaOH → Na[M(OH)4]
M là kim loại nào sau đây
A. Zn B. Fe C. Al D. Cr
(Xem giải) Câu 7: Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là ?
A. y = 2x. B. 2x = y + z. C. 2x = y + 2z. D. x = y – 2z.
(Xem giải) Câu 8: Chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X (C5H8O2) có các tính chất sau:
(1) Tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na.
(2) Không tham gia phản ứng tráng gương.
Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là ?
A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 9: Chọn câu sai
A. Khi đun PMM với dung dịch NaOH mạch polime bị phá vỡ
B. Khi đun amilopectin với dung dịch H2SO4 loãng mạch polime bị phá vỡ
C. Một số polime có thể tham gia phản ứng cộng như một olefin
D. Từ CH4 cần ít nhất 3 phản ứng để điều chế PVC
Câu 10: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Các tính chất vật lí chung của kim loại là do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.
B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
C. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
D. Tính dẫn điện của một số kim loại giảm dần theo trình tự: Ag > Au > Cu > Al.
Câu 11: Kim loại cứng nhất và kim loại có khối lượng riêng bé nhất lần lượt là ?
A. Hg và W B. Al và Cs C. Ag và Cs D. Cr và Li
(Xem giải) Câu 12: Trong số các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, fructozơ, amilozơ. Có bao nhiêu chất bị thủy phân trong môi trường axit ?
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
(Xem giải) Câu 13: Trong số các hiđrocacbon sau: etan, vinyl axetilen, propilen, propin, benzen, stiren, toluen. Có bao nhiêu hiđrocacbon có thể làm nhạt màu dung dịch nước brom ?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 14: Dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất ? Biết chúng đều có cùng nồng độ 0,1M.
A. KOH B. BaCl2 C. HF D. H2S
Câu 15: Phản ứng nào sau đây mô tả sự xâm thực của nước mưa vào núi đá vôi (tạo thành hang động) ?
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
C. CaCO3 → CaO + CO2 D. CaCO3.MgCO3 → CaO.MgO + 2CO2
Câu 16: Cấu hình electron không đúng
A. Fe (Z = 26): [Ar] 3d6 4s2 B. Cr2+: [Ar] 3d4 C. Cr (Z = 24): [Ar] 3d4 4s2 D. Cr3+: [Ar] 3d3
Câu 17: Nhóm khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây mưa axit ?
A. SO2 và NO2. B. CFC và CO2 C. H2S và NH3 D. HCl và Cl2
(Xem giải) Câu 18: Cho axit cacboxylic X tác dụng với amin Y thu được muối Z có công thức phân tử là C3H9O2N. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thỏa mãn?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
(Xem giải) Câu 19: Có các nhận xét sau :
(1) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau
(2) Từ hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 có thể tạo ra tối đa 4 đipeptit
(3) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag
(4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất
(5) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khoảng 5%
(6) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure
Số nhận xét đúng là :
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
(Xem giải) Câu 20: Tiến hành điện phân có màng ngăn, hai điện cực trơ 500ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,02M và NaCl 0,2M. Sau khi ở anot thoát ra 0,448 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Giả sử thể tích dung dịch không đổi, pH của dung dịch sau điện phân có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,98 B. 12,78 C. 3,54 D. 10,36
(Xem giải) Câu 21: Cho V lít CO đi qua 84,2 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe2O3 nung nóng. Sau phản ứng thu được 78,6 gam chất rắn và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 là 18. Giá trị của V là ?
A. 11,2 lít. B. 14,56 lít. C. 16,80 lít. D. 15,68 lít
(Xem giải) Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch CuSO4 dư
(3) Dẫn khí CO dư qua bột CuO nung nóng
(4) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư
(5) Nung hỗn hợp Cu(OH)2 và (NH4)2CO3 trong bình kín
(6) Đốt FeS2 trong không khí
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là :
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các kim loại kiềm thổ đều phản ứng với nước ở điều kiện thường
B. CaCO3 là thành phần chính của đá vôi
C. Các kim loại kiềm đều có cùng kiểu cấu trúc mạng tinh thể
D. Kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa
(Xem giải) Câu 24: Amin X có công thức C4H11N. Cho X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và NaNO2 thu được ancol Y. Oxi hóa Y bởi CuO tạo thành chất hữu cơ Z, Z có tham gia phản ứng tráng gương. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn X ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
(Xem giải) Câu 25: Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0,11 B. 0,06 C. 0,16 D. 0,21
(Xem giải) Câu 26: Cho lên men 2 m3 nước rỉ đường glucozơ, sau đó chưng cất thu được 120 lít cồn 90°. Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,789g/ml và hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 80%, khối lượng glucozơ có trong 2 m3 nước rỉ đường nói trên có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 208,4 kg B. 133,4 kg C. 166,7 kg D. 185,2 kg
Câu 27: Chọn câu sai
A. Các dung dịch của glyxin, alanin, anilin đều không làm đổi màu quì tím.
B. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và môi trường bazơ.
C. Tetrapeptit Gly-Ala-Glu-Val tác dụng với KOH theo tỉ lệ mol 1:4
D. Metylamin tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường bazơ.
(Xem giải) Câu 28: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H14O4, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun 43,5 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 40,5 gam muối và chất hữu cơ Y. Thành phần phần trăm khối lượng oxi trong Y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 42,1% B. 51,6% C. 26,7% D. 34,8%
(Xem giải) Câu 29: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 40,3 gam X vào H2O dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy Z thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl xM vào Y, được kết quả biểu diễn theo hình vẽ sau.
Giá trị của x gần với giá trị nào sau đây ?
A. 1,6. B. 2,2. C. 2,4. D. 1,8.
(Xem giải) Câu 30: Các nhận xét sau :
(1) Phân kali được sản xuất chủ yếu là K2SO4 và KCl.
(2) Trong công nghiệp, H3PO4 được điều chế chủ yếu bằng cách cho quặng apatit hoặc photphorit tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc.
(3) Nguyên liệu sản xuất HNO3 trong công nghiệp là N2, không khí và H2O.
(4) HPO3 tác dụng dễ dàng với H2O dư tạo ra H3PO4.
(5) Hầu hết các muối axit tạo thành từ H3PO4 đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh.
(6) Có thể nhận biết H3PO4 trong dung dịch bằng dung dịch AgNO3.
Số nhận xét không đúng là:
A. 3 B. 1. C. 4. D. 2.
(Xem giải) Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau: Cho miếng Na vào nước thu được khí X. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thu được khí Y. Nhiệt phân KNO3 thu được khí Z. Trộn X, Y, Z (X, Y, Z là các khí khác nhau) với tỉ lệ mol 3 : 1 : 1 vào bình kín, sau đó nâng nhiệt độ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, ngưng tụ hỗn hợp khí sau phản ứng thu được dung dịch T chỉ chứa một chất tan duy nhất. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Chất tan trong T có trong dịch vị dạ dày người
B. Dung dịch T có thể hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe2O3 và Cu
C. Cho từ từ dung dịch T vào dung dịch Na2CO3, một lúc sau mới có khí bay ra
D. Cho dung dịch phenyl amin vào dung dịch T rồi lắc đều thấy dung dịch phân lớp
(Xem giải) Câu 32: Hỗn hợp X gồm các đồng phân ankin của C5H8. Cho 3,36 lít hỗn hợp X ở đktc đi qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được tối đa m gam kết tủa. Giá trị của m là ?
A. 26,25 gam B. 8,75 gam C. 18,76 gam D. 17,5 gam
(Xem giải) Câu 33: Cho các nhận định sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.
(2) Các chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan tốt trong dung môi hữu cơ.
(3) Xà phòng là muối natri hoặc kali của các axit béo.
(4) Thủy phân chất béo trong môi trường axit hay kiềm đều thu được glixerol.
(5) Chất béo lỏng có thành phần chủ yếu là các axit béo không no.
(6) Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
Số nhận định đúng là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
(Xem giải) Câu 34: Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm lượng dư dung dịch NaOH vào sau đó tiếp tục sục khí clo tới dư, cuối cùng thêm dung dịch BaCl2 dư, thu được 50,6 gam kết tủa. Thành phần % theo khối lượng của AlCl3 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 45,7% B. 46,7% C. A. 47,7% D. 48,7%
(Xem giải) Câu 35: Cho hỗn hợp T gồm 2 chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O và MX < MY) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam T cần 1,26 mol O2 thu được CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong T là ?
A. 40%. B. 80%. C. 75%. D. 20%.
(Xem giải) Câu 36: Cho 25,65 gam muối gồm CH2NH2COONa và CH2NH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Tính m?.
A. 25,765 gam. B. 46,65 gam. C. 50,15 gam D. 46,785 gam.
(Xem giải) Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là?
A. 7,63. B. 8,34. C. 9,74. D. 4,87.
(Xem giải) Câu 38: Hòa tan hết 18,36 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe(OH)2 vào 95,2 gam dung dịch HNO3 45% thu được dung dịch Y (không chứa muối amoni). Cho Y phản ứng với 200 ml dung NaOH 1M và KOH 2M, thu được kết tủa E và dung dịch Z. Nung E trong không khí đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp 18,4 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3. Cô cạn dung dịch Z, thu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 45,48 gam hỗn hợp chất rắn khan. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong Y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15,40%. B. 13,90%. C. 13,60%. D. 14,60%.
(Xem giải) Câu 39: Oligopeptit mạch hở X được tạo nên từ các α-amino axit đều có công thức dạng H2NCxHyCOOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2, thu được N2; 1,5 mol CO2 và 1,3 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,025 mol X bằng 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Số liên kết peptit trong X và giá trị của m lần lượt là
A. 9 và 33,75. B. 9 và 27,75. C. 10 và 27,75. D. 10 và 33,75.
(Xem giải) Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
B. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
C. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
Bình luận