Thi thử THPT 2018 – Trường THPT Cẩm Thủy 1 – (Lần 3)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Đáp án và giải chi tiết:

41A 42A 43B 44D 45C 46C 47C 48A 49C 50C
51B 52A 53D 54C 55C 56D 57D 58A 59A 60B
61C 62A 63D 64D 65B 66D 67B 68A 69B 70B
71A 72A 73C 74A 75D 76B 77D 78B 79A 80B

Câu 41: Cho các phát biểu sau đây:

(a) Thép là hợp kim của săt với cacbon trong đó cacbon chiếm 0,01-2% khối lượng.

(b) Hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch HCl.

(c) Hỗn hợp FeS và CuS tan hết trong dung dịch HCl.

(d) Quặng pirit (FeS2) chứa hàm lượng sắt cao nhất.

(e) Cho KHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2 thấy khí thoát ra.

Số phát biểu đúng là

A. 3.                                 B. 4.                                 C. 2.                                 D. 1.

Xem giải

Câu 42: Cho 17,1 gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ (tỉ lệ mol 3 : 2) thủy phân trong môi trường axit (đều với hiệu suất là 80%) được dung dịch Y. Trung hoà Y rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 18,144 gam.                B. 21,6 gam.                    C. 17,28 gam.                  D. 10,8 gam.

Xem giải

Câu 43: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:

A. X, Y, Z, T.                  B. X, Y, T.                       C. X, Y, Z.                      D. Y, Z, T.

Câu 44: Cho các phát biểu sau:

(1) Metyl amin, etyl amin, đimetyl amin, trimetyl amin là chất khí, mùi khai.

(2) Khử hoàn toàn glucozơ hoặc fructozơ bằng H2 (Ni, t°C) thu được sobitol.

(3) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo màu tím.

(4) Tơ nilon-6, tơ nilon-6,6 thuộc loại poliamit.

(5) Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh.

(6) Chất béo lỏng tác dụng với H2 (xt, t°C) thu được chất béo rắn.

(7) Cacbohiđrat tham gia phản ứng tráng bạc đều làm mất màu dung dịch nước brom.

(8) Amilozơ mạch có nhánh, amilopectin mạch không nhánh.

Số phát biểu đúng là

A. 7.                                 B. 5.                                 C. 6.                                D. 4.

Xem giải

Câu 45: Đun nóng 2 ancol metylic và etylic với dung dịch axit H2SO4, số ete tối đa thu được là

A. 1.                                 B. 4.                                 C. 3.                                 D. 2.

Câu 46: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là

A. 13,8                             B. 12,0                             C. 16,0                            D. 13,1

Xem giải

Câu 47: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng

A. 6.                                 B. 12.                               C. 8.                                D. 10.

Xem giải

Câu 48: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính

A. NaHCO3.                    B. AlCl3.                          C. CaCl2.                         D. NaCl.

Câu 49: Cho các phát biếu sau:

(a) CrO3 màu xanh lục.

(b) Các chất: S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

Bạn đã xem chưa:  [2021 - 2022] Thi học sinh giỏi lớp 12 - Tỉnh Nam Định

(c) K2CrO4 tồn tại trong môi trường axit.

(d) Cr(OH)3 là chất lưỡng tính.

(e) Cr(OH)2 chất rắn màu vàng

(g) Cấu hình của crom là [Ar] 3d5 4s1

Số phát biểu đúng là

A. 3.                                 B. 5.                                 C. 4.                                D. 2.

Xem giải

Câu 50: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, Al2O3 và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa là

A. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Al(OH)3.                         B. Fe(OH)3 và Al(OH)3.

C. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.                                         D. Fe(OH)3.

Câu 51: Cho 14,32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Cu tác dụng hoàn toàn với 540 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và V lít (đktc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch Y tác dụng tối đa với 2,88 gam Cu, không thấy khí thoát ra. Nếu cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Z, nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16 gam chất rắn. Phát biểu nào sau đây đúng

A. Thể tích khí NO là 2,24 lít.                                    B. Khối lượng Fe(NO3)2 trong Y là 10,8 gam.

C. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 20%.            D. khối lượng Cu trong X là 5,12 gam.

Xem giải

Câu 52: Cho các chất sau: metyl axetat, tristearin, glucozơ, glixerol, ala-gly-gly, xenlulozơ, saccarozơ. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo màu xanh là

A. 3.                                 B. 2.                                 C. 4.                                D. 5.

Câu 53: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư thu được 8,96 lít H2 (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 12,32 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng Al trong X là

A. 32,62%                       B. 77,95%.                       C. 54,32%                       D. 63,78%.

Xem giải

Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm glucozơ, axit axetic, metyl fomat cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đktc). Cho hỗn hợp sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 25 gam.                       B. 20 gam.                       C. 30 gam.                       D. 40 gam.

Xem giải

Câu 55: Cho dãy chuyển hóa sau:

Ct1

Tên gọi của X và Z lần lượt là

A. etilen và ancol etylic.                                          B. axetilen và etylen glicol.

C. axetilen và ancol etylic.                                      D. etan và etanal.

Câu 56: Cho các chất sau: propan, etilen, propin, benzen, toluen, stiren, phenol, vinyl axetat, anilin. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là

A. 7.                                 B. 4.                                 C. 5.                                 D. 6.

Câu 57: Chất nào sau đây là oxit axit

A. Cr2O3.                         B. Fe3O4.                         C. CuO.                           D. CrO3.

Câu 58: Cho các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư.

(b) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3.

(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.

(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2.

(e) Sục H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.

(g) Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.

Số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc là

A. 4.                                 B. 3.                                 C. 2.                                D. 5.

Xem giải

Câu 59: Cho 11,85 gam hỗn hợp kim loại X gồm Mg, Al tác dụng với 200 ml dung dịch CuSO4 2M, sau phản ứng hoàn toàn thu được 29,65 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Al trong X là

A. 79,75%.                      B. 45,57%.                       C. 69,23%.                      D. 82,56%.

Xem giải

Bạn đã xem chưa:  [2020] Thi thử Tốt nghiệp trường Quỳnh Lưu 1 - Nghệ An

Câu 60: Cho dung dịch X chứa 0,15 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Cho từ từ dung dịch X vào dung dịch H2SO4 loãng, để phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và 8,064 lít CO2 (đktc). Cho BaCl2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 11,82 gam.                  B. 81,72 gam.                 C. 17,73 gam.                   D. 69,9 gam.

Xem giải

Câu 61: Đung nóng glixerol với 2 axit axetic và axit fomic (xúc tác H2SO4 đặc). Số este 3 chức thu được là

A. 4.                                 B. 3.                                 C. 6.                                 D. 5.

Câu 62: Cho V lít H2 (đktc) đi qua 20 gam CuO nung nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được 16,8 gam chất rắn. Giá trị của V là

A. 4,48 lít.                       B. 5,6 lít.                          C. 3,36 lít.                       D. 6,72 lít.

Câu 63: Cho các phát biểu sau:

(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.

(b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.

(c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3  và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.

(d) Moocphin, nicotin và cocain là các chất gây nghiện.

Số phát biểu đúng là

A. 1.                                 B. 2.                                 C. 3.                                D. 4.

Câu 64: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?

A. Vôi sống (CaO).                                                 B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).

C. Đá vôi (CaCO3).                                                 D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).

Câu 65: Kim loại nào sau đây đẩy được sắt ra khỏi muối sắt (III)?

A. Cu.                              B. Zn.                              C. Ag.                              D. Pb.

Câu 66: Este X tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối natri propionat và ancol etylic. Công thức cấu tạo của X là

A. C2H5COOCH3.           B. CH3COOC2H5.           C. CH3COOCH3.            D. C2H5COOC2H5.

Câu 67: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H­2. Giá trị của a là

A. 0,32.                            B. 0,22.                            C. 0,34.                           D. 0,46.

Xem giải

Câu 68: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa x mol HCl và y mol AlCl3 thu được kết quả thể hiện trên đồ thị bên.

ct2

Giá trị của x và y lần lượt là

A. 0,1 và 0,25.                 B. 0,1 và 0,325.               C. 0,1 và 0,3.                   D. 0,05 và 0,25.

Xem giải

Câu 69: Phản ứng nào sau đây sắt bị oxi hóa thành sắt (III)

A. Fe + CuSO4 →           B. Fe + Cl2 →                  C. Fe + HCl →                D. Fe + S →

Câu 70: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 hòa tan hoàn toàn X vào nước thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Sục CO2 dư vào Y thu được 31,2 gam kết tủa. Nếu cho 450 ml dung dịch HCl 2M vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 15,6 gam.                    B. 23,4 gam.                    C. 18,2 gam.                    D. 7,8 gam.

Xem giải

Câu 71: Cho các phản ứng sau:

(1) NH4NO2 →    (2) Cl2 + NH3 →    (3) Cu(NO3)2 →

(4) NH3 + CuO →    (5) NH3 + O2 →    (6) NO2 + O2 + H2O →

Số phản ứng tạo ra khí N2 là

A. 4.                                 B. 2.                                 C. 5.                                D. 3.

Xem giải

Câu 72: Dung dịch nào sau đây tồn tại

A. Al3+, Mg2+, Cl-, SO42-.                                         B. Ba2+, Mg2+, NO3-, SO42-.

C. Ag+, Na+, Cl-, NO3-.                                            D. NH4+, Ca2+, Cl-, OH-.

Câu 73: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ

Bạn đã xem chưa:  [2020] Thi thử THPT Quốc gia trường Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc (Lần 2 - Mã 103)

A. Tơ nitron (tơ olon).     B. Tơ nilon-6,6.               C. Tơ visco.                     D. tơ lapsan.

Câu 74: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl 1M. Công thức 2 amin là

A. CH5N và C2H7N         B. CH5N và C3H9N.        C. C3H9N và C4H11N.     D. C2H7N và C3H9N.

Câu 75: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp Al2O3, CuO, Fe2O3 nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn gồm

A. Al2O3, Fe2O3, Cu.       B. Al, Fe2O3, Cu.             C. Al, Cu, Fe.                  D. Al2O3, Cu, Fe.

Câu 76: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. Dung dịch brom/CCl4.                                        B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

C. Dung dịch NaOH (đun nóng).                            D. H2 (Xúc tác Ni, đun nóng).

Câu 77: Hỗn hợp X gồm 3 peptit Y, Z, T (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 2:3:4. Tổng số liên kết peptit trong phân tử Y, Z, T bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 39,05 gam X, thu được 0,11 mol X1, 0,16 mol X2 và 0,2 mol X3. Biết X1, X2, X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 36,918 lít O2 (đktc). Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 30                                B. 28                                C. 32                               D. 26

Xem giải

Câu 78: Hỗn hợp P gồm ancol A, axit cacboxylic B (đều no, đơn chức, mạch hở) và este C tạo ra từ A và B. Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,36 mol O2, sinh ra 0,28 mol CO2. Cho m gam P trên vào 250 ml dung dịch NaOH 0,4M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. Cô cạn dung dịch Q còn lại 7,36 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột CaO và 0,96 gam NaOH vào 7,36 gam chất rắn khan trên rồi nung trong bình kín không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được a gam khí. Giá trị a gần nhất với ?

A. 2,1 gam                       B. 1,7 gam                       C. 2,9 gam                       D. 2,5 gam

Xem giải

Câu 79: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,1 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 7,84 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hoà tan được tối đa 5,1 gam Al2O3. Giả sử hiệu xuất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là

A. 9650.                           B. 9408.                           C. 7720.                          D. 3860.

Xem giải

Câu 80: Cho 9,2 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl và 0,03 mol KNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy thoát ra 0,336 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được 59,56 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 48,0%                          B. 43,0%                           C. 30,5%                        D. 54,9%

Xem giải

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!