[2022] Thi thử TN của sở GDĐT Yên Bái (Lần 1 – Đề 2)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

⇒ Mã đề: 121

41A 42C 43D 44D 45D 46C 47C 48A 49A 50D
51C 52D 53A 54A 55A 56D 57D 58B 59A 60D
61A 62B 63A 64D 65C 66C 67D 68D 69B 70B
71B 72B 73D 74A 75C 76A 77C 78D 79C 80B

(Xem giải) Câu 41: Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?

A. Fe dư + dung dịch Fe(NO3)3.       B. FeO + dung dịch HNO3 dư.

C. Fe + dung dịch HNO3 dư.       D. FeS + dung dịch HNO3 dư.

Câu 42: Khi thủy phân tripanmitin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.       B. C17H35COONa và glixerol.

C. C15H31COOH và glixerol.       D. C17H31COOH và glixerol.

(Xem giải) Câu 43: Cho kim loại Ba vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa?

A. HNO3.       B. HCl.       C. NaCl.       D. Fe(NO3)3.

Câu 44: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. Al.       B. K.       C. Na.       D. Fe.

(Xem giải) Câu 45: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

A. NaNO3.       B. HCl.       C. NaCl.       D. Ca(OH)2.

(Xem giải) Câu 46: Cho từ từ dung dịch chứa chất X tới dư vào dung dịch Al(NO3)3 thu được kết tủa trắng keo. Chất X là

A. HCl.       B. NaOH.       C. NH3.       D. Ba(OH)2.

Câu 47: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. HCl.       B. H2SO4 loãng.        C. H2SO4 đặc, nguội.       D. NaOH.

Câu 48: Phân tử khối của Lysin là

A. 146.       B. 89.       C. 117.       D. 75.

Câu 49: Nguyên tử kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s1?

A. Na (Z=11).       B. Mg (Z=12).       C. K (Z=19).       D. Ca (Z=20).

Câu 50: Công thức hóa học của sắt (III) clorua là?

A. FeCl2.       B. Fe2(SO4)3.       C. FeSO4.       D. FeCl3.

Câu 51: Este nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?

A. metyl axetat.       B. metyl propionat.       C. metyl acrylat.       D. etyl axetat.

Câu 52: X là một hợp chất của cacbon, thường sinh ra trong quá trình đốt than. X là chất khí, không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí. Khi con người hít phải một lượng khí X có thể ngộ độc, thậm chí tử vong. Khí X là

A. CH4.       B. CO2.       C. C2H2.       D. CO.

(Xem giải) Câu 53: Kim loại phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 tạo ra Cu là

A. Al.       B. Ag.       C. Na.       D. Ba.

Câu 54: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Tơ tằm.       B. Tơ olon.       C. Polietilen.       D. Tơ axetat.

Câu 55: Trong phân tử Gly-Ala-Gly có bao nhiêu liên kết peptit?

Bạn đã xem chưa:  [2022] Thi thử TN chuyên Thái Nguyên (Lần 3)

A. 2.       B. 4.       C. 1.       D. 3.

Câu 56: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Glucozơ.       B. Saccarozơ.       C. Fructozơ.       D. Xenlulozơ.

Câu 57: Amin X có công thức là CH3NH2. Tên của X là

A. đimetylamin.       B. etylamin.       C. etanamin.       D. metylamin.

Câu 58: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?

A. Nhôm.       B. Bạc.       C. Đồng.       D. Vàng.

Câu 59: Chất nào sau đây là muối axit?

A. NaHSO4.       B. Na2S.       C. Na2CO3.       D. NaOH.

Câu 60: Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối

A. CH3COONa.       B. C17H35COONa.       C. C15H31COONa.       D. C17H33COONa.

(Xem giải) Câu 61: Cho dung dịch chứa 9,75 gam glyxin tác dụng với dung dịch NaOH dư, khối lượng muối thu được là

A. 12,61 gam.       B. 12,02 gam.       C. 12,74 gam.       D. 12,34 gam.

(Xem giải) Câu 62: Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

A. 19,2.       B. 12,8.       C. 9,6.       D. 6,4.

(Xem giải) Câu 63: Cho dung dịch chứa m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Giá trị m là

A. 18.       B. 36.       C. 16,2.       D. 9.

(Xem giải) Câu 64: Cho các polime: Poli(vinyl clorua), polietilen, nilon-7, poliisopren. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

A. 4.       B. 1.       C. 2.       D. 3.

(Xem giải) Câu 65: Cho các chất: FeO, Fe2O3, FeCO3, Fe3O4. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch HCl?

A. 3.       B. 1.       C. 4.       D. 2.

(Xem giải) Câu 66: Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Y hòa tan được Cu(OH)2.       B. X có nhiều trong quả chuối xanh.

C. Y là chất gây nghiện.       D. Độ ngọt của X lớn hơn đường mía.

Câu 67: Nhận định nào sau đây sai?

A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4.

B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3.

C. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3.

D. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2.

(Xem giải) Câu 68: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 9,85.       B. 19,70.       C. 3,94.       D. 11,82.

(Xem giải) Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 0,918 mol O2, thu được 0,588 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 11,16 gam muối. Mặt khác a mol X làm mất màu vừa đủ 0,2 mol brom trong dung dịch. Giá trị của a là

Bạn đã xem chưa:  [2020] Thi thử Tốt nghiệp Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên (Lần 1)

A. 0,04.       B. 0,05.       C. 0,03.       D. 0,06.

(Xem giải) Câu 70: Cho 14,625 gam NaCl vào 300ml dung dịch Cu(NO3)2 1M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi dung dịch giảm 26,875 gam thì ngừng điện phân. Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy có khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và 0,6m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị gần nhất với m là

A. 13.       B. 12.       C. 14.       D. 11.

(Xem giải) Câu 71: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?

A. Dung dịch sữa bò bị đông tụ khi nhỏ nước chanh vào.

B. Tripanmitin tác dụng với dung dịch brom với tỉ lệ mol là 1 : 3.

C. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.

D. Dung dịch anđehit fomic (có nồng độ 37%-40%) được gọi là fomon.

(Xem giải) Câu 72: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2, 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí X, X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch?

A. 0,1.       B. 0,15.       C. 0,2.       D. 0,25.

(Xem giải) Câu 73: Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol)
(a) 2X1 + 2H2O → 2X2 + X3↑ + H2↑
(b) X2 + CO2 → X5
(c) 2X2 + X3 → X1 + X4 + H2O
(d) X2 + X5 → X6 + H2O
Với X1, X2, X4, X5, X6 là các hợp chất khác nhau của kali. Các chất X4 và X6 lần lượt là

A. KCl, KHCO3.       B. KCl , K2CO3.       C. KClO, KHCO3.       D. KClO, K2CO3.

(Xem giải) Câu 74: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X thu được khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 9,15.       B. 8,61.       C. 7,36.       D. 10,23.

(Xem giải) Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl thu được Na ở catot.
(b) Bạc là kim loại dẫn nhiệt tốt nhất trong các kim loại.
(c) Cho Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4 sinh ra kết tủa và khí.
(d) Cho lá Zn vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 thì xảy ra ăn mòn điện hóa.
Số phát biểu đúng là

A. 1.       B. 4.       C. 3.       D. 2.

(Xem giải) Câu 76: Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH → Y + 2Z
F + 2NaOH → Y + T + H2O
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol.
Cho các phát biểu sau:
(a) Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic.
(b) Chất T có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
(c) Đốt cháy Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và Na2CO3.
(d) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(e) Chất T được dùng để sát trùng dụng cụ y tế.
Số phát biểu đúng là

Bạn đã xem chưa:  [2022] Thi học kỳ 1 sở GDĐT Gia Lai

A. 3.       B. 2.       C. 4.       D. 5.

(Xem giải) Câu 77: Cho 8,36 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,34 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy thoát ra 0,02 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được 49,87 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 33.       B. 47.       C. 37.       D. 41.

(Xem giải) Câu 78: Hỗn hợp E chứa 2 amin đều no, đơn chức và một hiđrocacbon X (đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E cần dùng 2,7 mol không khí (giả sử không khí có 20% O2 và 80% N2 về thể tích) thu được hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng NaOH đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 21,88 gam đồng thời có 49,616 lít (đktc) khí thoát ra khỏi bình. Công thức phân tử của X là

A. C2H6.       B. C3H4.       C. C3H6.       D. C2H4.

(Xem giải) Câu 79: Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol các chất tương ứng) và thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Hỗn hợp gồm Al2O3 và Na (1 : 2) cho vào nước dư.
(b) Hỗn hợp gồm Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) cho vào nước dư.
(c) Hỗn hợp gồm BaO và Na2SO4 (1 : 1) cho vào nước dư.
(d) Hỗn hợp gồm Al4C3 và CaC2 (1 : 2) vào nước dư.
(e) Hỗn hợp gồm BaCl2 và NaHCO3 (1 : 1) cho vào dung dịch NaOH dư.
Số thí nghiệm mà hỗn hợp chất rắn tan hoàn toàn và tạo thành dung dịch trong suốt là

A. 2.       B. 4.       C. 3.       D. 5.

(Xem giải) Câu 80: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no, chứa 1 liên kết đôi C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy hoàn toàn 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được hỗn hợp T chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp T là

A. 9,72 gam.       B. 8,64 gam.       C. 4,68 gam.         D. 8,10 gam.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!