[2020] Giải chi tiết 20 đề thầy Tào Mạnh Đức (08/20)

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

1A 2A 3B 4D 5C 6D 7C 8D 9B 10A
11B 12C 13A 14D 15C 16A 17A 18A 19A 20C
21D 22A 23C 24B 25C 26B 27B 28A 29A 30A
31D 32B 33C 34D 35A 36B 37A 38A 39D 40?

Câu 1. Đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOCH3.       B. CH3COOC2H5.       C. HCOOC2H5.       D. C2H5COOH.

Câu 2. Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm, thu được muối của axit béo và

A. glixerol.       B. etylen glicol.       C. ancol etylic.       D. axit axetic.

Câu 3. Trùng hợp vinylxianua (acrilonitrin) thu được chất nào trong các chất sau?

A. Cao su buna-N.       B. Tơ nitron.       C. Tơ capron.       D. Tơ lapsan.

Câu 4. Công thức phân tử của alanin là

A. C2H5O2N.       B. C3H7O.       C. C4H7O2N.       D. C3H7O2N.

Câu 5. Chất nào sau đây không là chất điện li?

A. NaNO3.       B. KOH.       C. C2H5OH.       D. CH3COOH.

Câu 6. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch BaCl2 sinh ra kết tủa?

A. KHCO3.       B. KOH.       C. NaNO3.       D. Na2SO4.

Câu 7. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Ba.       B. Al.       C. Na.       D. Cu.

Câu 8. Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là

A. Cu.       B. K.       C. Fe.       D. Al.

(Xem giải) Câu 9. Để tác dụng hết 3,0 gam hỗn hợp gồm axit axetic và metyl fomat cần V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Giá trị của V là

A. 100.       B. 50.       C. 500.       D. 150.

(Xem giải) Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol amin no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 3,2 mol hỗn hợp khí và hơi gồm N2, CO2 và H2O. Phân tử khối của X là

A. 59.       B. 31.       C. 45.       D. 73.

(Xem giải) Câu 11. Cho m gam axit glutamic tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 17,99 gam rắn khan. Giá trị của m là

A. 11,76.       B. 13,23.       C. 13,14.       D. 14,70.

(Xem giải) Câu 12. Đun nóng 17,85 gam este X đơn chức, mạch hở với dung dịch KOH vừa đủ, thu được 8,05 gam ancol Y và 19,6 gam muối Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3COOC2H5.      B. CH3COOC3H7.      C. C2H5COOC2H5.      D. C3H7COOCH3.

(Xem giải) Câu 13. Cho m gam K tác dụng hết với H2O dư, thu được 112 ml khí H2 (đktc). Giá trị m là

A. 0,39.       B. 0,78.       C. 3,90.       D. 7,80.

(Xem giải) Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam bột Fe trong khí Cl2 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN chuyên Hùng Vương - Gia Lai (Lần 1)

A. 15.24.       B. 19,05.       C. 15,42.       D. 19,50.

(Xem giải) Câu 15. Nhiệt phân hoàn toàn 20,0 gam CaCO3 thu được a mol khí X. Hấp thụ toàn bộ a mol X vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 7,5.       B. 15,0.       C. 10,0.       D. 5,0.

(Xem giải) Câu 16. Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất; đo đktc). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là

A. 65,38%.       B. 48,08%.       C. 34,62%.       D. 51,92%.

(Xem giải) Câu 17. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua); tơ nilon-6,6; tơ visco; tinh bột; tơ xenlulozơ axetat; poli(metyl metacrylat). Số polime thuộc loại polime tổng hợp là

A. 3.       B. 4.       C. 5.       D. 2.

(Xem giải) Câu 18. Cho các chất sau: metylamin, anilin, glyxin, axit glutamic. Số chất phản ứng với HCl trong dung dịch là

A. 4.       B. 1.       C. 3.       D. 2.

(Xem giải) Câu 19. Cho dãy các chất: isoamyl axetat, tripanmitin, anilin, xenlulozơ, Gly-Ala-Val. Số chất trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit vô cơ đun nóng là

A. 4.       B. 5.       C. 3.       D. 2.

Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất béo là trieste của glixerol với axit hữu cơ.

B. Metyl axetat có phản ứng tráng bạc.

C. Trong phân tử vinyl axetat có 2 liên kết π.

D. Tristearin có tác dụng với nước brom.

Câu 21. Al(OH)3 không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. Ba(OH)2.       B. NaOH.       C. HCl.       D. NaCl.

Câu 22. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?

A. Cu.       B. K.       C. Al.       D. Mg.

Câu 23. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O là

A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.       B. H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O.

C. NaOH + HCl → NaCl + H2O.       D. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O.

(Xem giải) Câu 24. Thực hiện thí nghiệm để điều chế và thu vào bình tam giác khí X theo như hình vẽ:

Khí X là

A. CH4.       B. CO2.       C. H2.       D. NH3.

(Xem giải) Câu 25. Cho m gam hỗn hợp gồm HCOOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa ancol etylic và 7,525 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là

A. 8,725.       B. 7,750.       C. 8,125.       D. 8,250.

(Xem giải) Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol O2, thu được CO2 và 0,5 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 9,32 gam muối. Mặt khác a mol X làm mất màu vừa đủ 0,12 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

Bạn đã xem chưa:  Giải chi tiết 36 đề thầy Tào Mạnh Đức (33/36)

A. 0,03.       B. 0,04.       C. 0,02.       D. 0,01.

(Xem giải) Câu 27. Dẫn luồng khí CO dư đi qua 24,0 gam Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y có chứa 19,5 gam FeCl3. Giá trị của m là

A. 20,96.       B. 21,28.       C. 21,12.       D. 21,60.

(Xem giải) Câu 28. Nhúng một lá Zn vào 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l đến khi dung dịch mất màu hoàn toàn thấy khối lượng lá Zn giảm 0,15 gam so với ban đầu. Giá trị của x là

A. 0,75.       B. 0,25.       C. 0,35.       D. 0,30.

(Xem giải) Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.
(b) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(c) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ vài giọt CuCl2.
(d) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(e) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. 3.       B. 1.       C. 2.       D. 4.

(Xem giải) Câu 30. Cho các chất sau: CO2, NaHSO4, Al2O3, CuSO4. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng là

A. 4.       B. 3.       C. 2.       D. 1.

(Xem giải) Câu 31. Cho các nhận định sau:
(a) Glucozơ thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
(b) Trong môi trường bazơ, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ.
(c) Phân tử amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Saccarozơ chỉ tồn tại dạng mạch vòng.
Các nhận định đúng là

A. (a),(b),(c).       B. (b),(c),(d).       C. (a),(c),(d).       D. (a),(b),(d).

(Xem giải) Câu 32. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H15O4N. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6O, CH4O. Chất Y là muối natri của α-amino axit Z (mạch hở và không phân nhánh). Số công thức cấu tạo của X phù hợp là

A. 1.       B. 2.       C. 3.       D. 4.

(Xem giải) Câu 33. Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) X + H2O → Y (xúc tác, t°)
(2) Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → Z + 2Ag + 2NH4NO3 (t°)
(3) Y → T + P (xúc tác, t°)
(4) T + H2O → X + G (ánh sáng, cloropin)
(5) Y + H2 → H (xúc tác, t°).
Nhận định nào sau đây là đúng?

A. X là tinh bột và T là ancol etylic.       B. Z là axit gluconic và H là sobitol.

C. P là ancol etylic và G là oxi đơn chất.       D. X là xenlulozơ và Y là glucozơ.

(Xem giải) Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng dung dịch AgNO3/NH3 để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ.
(b) CH3NHC2H5 có tên gọi là metyletylamin.
(c) Các oligopeptit đều cho được phản ứng màu biure.
(d) Axit glutamic là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(e) Các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime gọi là monome.
(g) Tơ visco và xenlulozơ trinitrat đều là polime nhân tạo.
Số phát biểu đúng là

Bạn đã xem chưa:  [2020] Ôn tập đầu năm Hóa 12 - THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh (Đề 3)

A. 6.       B. 5.       C. 4.       D. 3.

(Xem giải) Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(b) Cho bột Cu vào dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3.
(c) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.
(e) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm thu được chất khí sau phản ứng là

A. 4.       B. 5.       C. 2.       D. 6.

(Xem giải) Câu 36. Cho các nhận định sau:
(a) Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Ag+.
(b) Các kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa.
(c) Thành phần chính của đá vôi là CaCO3.
(d) Nhôm là kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
Các nhận định đúng là

A. (a),(b),(c).       B. (b),(c),(d).       C. (a),(c),(d).       D. (a),(b),(d).

(Xem giải) Câu 37. Hỗn hợp X gồm glyxin và alanin (trong đó nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được (2m – 17,4) gam muối. Giá trị m là

A. 32,0.       B. 25,6.       C. 21,2.       D. 24,0.

(Xem giải) Câu 38. Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và AgNO3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và 24,08 gam rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thấy lượng NaOH phản ứng là 20,0 gam; đồng thời thu được một kết tủa duy nhất. Cho Y vào dung dịch HCl dư, không thấy khí thoát ra. Giá trị của m là

A. 4,32.       B. 4,08.       C. 4,35.       D. 4,59.

(Xem giải) Câu 39. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và một este hai chức đều mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 12,38 gam X cần dùng 0,685 mol O2, thu được CO2 và 7,02 gam H2O. Nếu đun nóng 12,38 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol kế tiếp và 11,18 gam hỗn hợp Z gồm hai muối. Để làm no hoàn toàn 12,38 gam X cần dùng tối đa 0,2 mol H2 (xúc tác Ni, t°). Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp X là

A. 31,66%.       B. 32,96%.       C. 23,75%.       D. 32,31%.

(Xem giải) Câu 40. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch H2SO4 đến dư vào X, sự phụ thuộc số mol kết tủa và số mol H2SO4 được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của m là

A. 27,6.       B. 28,2.       C. 28,8.         D. 27,4.

6
Bình luận

200
Mới nhất Cũ nhất Thích nhiều nhất
Kiên Bìu

Đề này dễ mà sai mình làm sai nhiều quá

Kadibanh

Đáp án 39A ad ơi

hoangtranle

Câu 27. Khéo khen cho người ra đề…quá đỉnh!
Nếu thực sự có hổn hợp X đó thì chẳng có đáp án nào trúng.

error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!