[2021] Thi học kỳ 1 sở GDĐT Bình Dương
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
1C | 2D | 3B | 4A | 5A | 6C | 7D | 8B | 9B | 10C |
11A | 12B | 13D | 14C | 15B | 16C | 17B | 18C | 19D | 20B |
21A | 22D | 23A | 24B | 25D | 26D | 27C | 28B | 29B | 30B |
31C | 32B | 33B | 34C | 35A | 36B | 37D | 38A | 39A | 40B |
(Xem giải) Câu 1. Cho m gam hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức tác dụng tối đa 400 ml dung dịch KOH 1M thu được 40,8 gam hỗn hợp muối và hỗn hợp 2 ancol Y cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được 3,584 lít CO2 ( đktc) và 4,68 gam H2O. Giá trị của m là
A. 21,15. B. 24,22. C. 25,14. D. 22,44.
(Xem giải) Câu 2. Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 3. Thủy phân hoàn toàn phenyl axetat có công thức CH3COOC6H5 trong dung dịch NaOH dư, thu được natri axetat và
A. C6H5COONa. B. C6H5ONa. C. C6H5OH. D. CH3COOH.
Câu 4. Ở điều kiện thích hợp, amino axit H2NCH2COOH không phản ứng với
A. KNO3. B. HCl. C. NaOH. D. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 5. Khi thủy phân este X (xúc tác H+) thu được sản phẩm là axit axetic và anđehit axetic. Tên gọi của X là
A. vinyl axetat. B. metyl acrylat. C. etyl axetat. D. etyl fomat.
Câu 6. Ở điều kiện thích hợp, xenlulozơ [C6H7O2(OH)3]n không tham gia phản ứng với
A. HNO3 đặc/H2SO4 đặc. B. H2O (to, H+). C. H2 (to, Ni). D. O2 (to).
Câu 7. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Polietilen. B. Polibutađien. C. Poli(vinyl clorua). D. Nilon-6,6.
(Xem giải) Câu 8. Cho m gam hỗn hợp gồm HCOOC2H5 và H2N-CH2-COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa ancol etylic và 7,525 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là
A. 8,250. B. 8,125. C. 7,750. D. 8,725.
Câu 9. Ở điều kiện thích hợp, amino axit tác dụng với chất nào sau đây tạo thành muối amoni?
A. NaOH. B. HCl. C. KOH. D. CH3OH.
Câu 10. Thuỷ phân tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH thu được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. HCOONa. B. C17H33COONa. C. C15H31COONa. D. CH3COONa.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3.
D. Saccarozơ làm mất màu dung dịch nước Br2.
Câu 12. Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 13. Este tham gia phản ứng tráng gương là
A. axit fomic. B. axit axetic. C. metyl axetat. D. etyl fomat.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Polistiren (PS) dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường.
C. Xenlulozơ axetat dùng để sản xuất thuốc súng không khói.
D. Poli(vinyl clorua) hay PVC dùng sản xuất chất dẻo.
Câu 15. Khối lượng thanh sắt giảm đi trong trường hợp nhúng vào dung dịch nào sau đây ?
A. AgNO3. B. Fe2(SO4)3. C. CuSO4. D. MgCl2.
Câu 16. Điều nào sau đây SAI?
A. Các amino axit đều tan được trong nước.
B. Hợp chất amino axit có tính lưỡng tính.
C. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ tím đổi màu.
D. Khối lượng phân tử của amino axit gồm một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH luôn là số lẻ.
(Xem giải) Câu 17. Cho 48,05 gam hỗn hợp E gồm chất hữu cơ mạch hở X (CnH2n+1O4N) và este hai chức Y (C4H6O4) (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và m gam hỗn hợp ba muối khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có hai muối của axit cacboxylic). Giá trị của m là
A. 64,18. B. 53,65. C. 55,73. D. 46,29.
Câu 18. Nilon-6,6 là một loại
A. tơ axetat. B. polieste. C. tơ poliamit. D. tơ visco.
Câu 19. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
A. không có tính khử, không có tính oxi hoá.
B. vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.
C. tính oxi hoá. D. tính khử.
(Xem giải) Câu 20. Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,06 mol Fe2(SO4)3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,04. B. 2,88. C. 4,32. D. 2,16.
Câu 21. Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
B. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
Câu 22. Trong các kim loại: Na, Fe, Al , Ag, kim loại có tính khử yếu nhất là
A. Na. B. Fe. C. Al. D. Ag.
Câu 23. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
(Xem giải) Câu 24. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 4,6 gam glixerol và 45,9 gam muối. Giá trị của m là
A. 42,5 gam. B. 44,5 gam. C. 46,5 gam. D. 50,5 gam.
Câu 25. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Na. B. K. C. Os. D. Li.
(Xem giải) Câu 26. Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 1,12.
(Xem giải) Câu 27. Đun nóng m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (Hiệu suất phản ứng 100%) thu được 15,12 gam Ag. Giá trị của m là
A. 12,74. B. 25,20. C. 12,60. D. 6,30.
(Xem giải) Câu 28. Khi cho 7,67 gam một amin đơn chức X phản ứng vừa đủ với dung dịch axit clohidric thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,415 gam muối khan. Số đồng phân cấu tạo của amin là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.
(Xem giải) Câu 29. Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa
A. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 dư. D. Fe(NO3)3.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit.
Câu 31. Etyl amin có công thức là
A. CH3NH2. B. C2H5NHC2H5. C. C2H5NH2. D. C2H5NHCH3.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. metylamin làm quỳ tím ẩm hóa xanh.
B. Hợp chất H2NCH2CONHCH2CH2COOH là đipeptit.
C. Tetrapeptit mạch hở có chứa 3 liên kết peptit.
D. Muối mononatri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính ( bột ngọt).
(Xem giải) Câu 33. Thủy phân 16,32 gam este no, đơn chức, mạch hở bằng lượng NaOH dư, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 17,6 gam muối khan. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 9. B. 2. C. 3. D. 5.
(Xem giải) Câu 34. Hòa tan hết m gam Fe trong dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 2,688 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là
A. 3,36. B. 6,72. C. 2,24. D. 5,6.
(Xem giải) Câu 35. Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300ml dung dịch HCl 1M chỉ thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 14,5. B. 13,8. C. 17,0. D. 11,2.
(Xem giải) Câu 36. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (lấy dư), tạo ra 80 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 54 gam. B. 96 gam. C. 108 gam. D. 72 gam.
Câu 37. Kim loại không tác dụng với dung dịch HCl là
A. Mg. B. Na. C. Fe. D. Cu.
(Xem giải) Câu 38. Thủy phân triglixerit X trong NaOH, thu được hỗn hợp 3 muối natri oleat, natri stearat và natri linoleat ( C17H31COONa). Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là
A. b – c = 5a. B. b = c – a. C. b – c = 4a. D. b – c = 6a.
(Xem giải) Câu 39. Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được glixerol và hai muối của hai axit cacboxylic Y và Z. Axit Z có đồng phân hình học. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y có phản ứng tráng bạc.
B. Phân tử X chỉ chứa một loại nhóm chức.
C. Có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
D. Phân tử khối của Z là 94.
(Xem giải) Câu 40. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol Gly-Ala trong dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,95. B. 23,70. C. 11,85. D. 12,75.
Bình luận