[2021] Thi thử THPT trường An Lão – Hải Phòng (Lần 3)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

41A 42C 43A 44B 45C 46A 47B 48A 49A 50D
51B 52C 53B 54A 55D 56C 57B 58B 59D 60C
61D 62D 63B 64A 65B 66B 67D 68C 69C 70D
71A 72C 73D 74C 75D 76A 77A 78D 79B 80C

Câu 41: Chất béo là trieste của axit béo với

A. glixerol.       B. etylen glicol.       C. ancol etylic.         D. ancol metylic.

Câu 42: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với CaCO3?

A. Na2S.       B. NaCl.       C. HCl.       D. NaOH.

Câu 43: Cacbon có tính khử trong phản ứng nào sau đây?

A. C + O2 → CO2.       B. C + H2 → CH4.

C. C + 2Mg → Mg2C.       D. 3C + 4Al → Al4C3.

Câu 44: Saccarit chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là

A. glucozơ.       B. fructozơ.       C. saccarozơ.       D. tinh bột.

Câu 45: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?

A. H2N[CH2]6NH2.       B. CH3CH(CH3)NH2.        C. CH3NHCH3.       D. C6H5NH2.

Câu 46: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli(etylen terephtalat).       B. Poliacrilonitrin.

C. Poli(vinyl clorua).       D. Polietilen.

Câu 47: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết xích ma?

A. Etilen.       B. Metan.       C. Butađien.       D. Axetilen.

Câu 48: Kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Ag.       B. Cu.       C. Al.       D. Au.

Câu 49: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?

A. Gắn đồng với kim loại sắt.        B. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.

C. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.        D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.

Câu 50: Kim loại Fe phản ứng với lượng dư dung dịch X, tạo muối sắt(III). Chất X là

A. HNO3 đặc, nguội.       B. H2SO4 loãng.

C. HCl đặc, nóng.       D. H2SO4 đặc, nóng.

Câu 51: Một số chất khí gây hiệu ứng nhà kính làm Trái Đất nóng lên là nguyên nhân chính làm biến đổi khí hậu. Khí nào không gây ra hiệu ứng nhà kính?

A. CO2.       B. O2.       C. CFC.       D. CH4.

Câu 52: Ở nhiệt độ thường, kim loại K phản ứng với nước tạo thành

A. K2O và O2.       B. K2O và H2.       C. KOH và H2.       D. KOH và O2.

Câu 53: Trong cùng điều kiện, ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Sn2+.       B. Cu2+.       C. Fe2+.       D. Ni2+.

Câu 54: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Ba.       B. Cr.       C. Al.       D. Fe.

Câu 55: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

Bạn đã xem chưa:  [2019] Thi thử THPT Quốc gia trường Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc (Lần 1)

A. Ca.       B. Na.       C. Al.       D. Fe.

Câu 56: Công thức phân tử của glixin là

A. C6H14O2N2.       B. C2H7N.       C. C2H5O2N.       D. C3H7O2N.

Câu 57: Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. Fe2O3.       B. CrO3.       C. Cr2O3.       D. Al2O3.

Câu 58: Kim loại Al không tan được trong dung dịch loãng nào sau đây?

A. HCl.       B. NaCl.       C. H2SO4.       D. NaOH.

Câu 59: Chất X có cấu tạo CH3COOC2H5. Tên gọi của X là

A. metyl propionat.       B. metyl axetat.       C. propyl axetat.       D. etyl axetat.

Câu 60: Al2O3 là thành phần chính của quặng nào sau đây?

A. Xiđerit.       B. Đôlomit.       C. Boxit.       D. Pirit.

(Xem giải) Câu 61: Khi lên men 360 gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là

A. 138 gam.       B. 92 gam.       C. 276 gam.       D. 184 gam.

(Xem giải) Câu 62: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là

A. 5,81 gam.       B. 3,81 gam.       C. 4,81 gam.       D. 6,81 gam.

(Xem giải) Câu 63: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch CuSO4.
(b) Cho Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.
(c) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
(d) Dẫn khí H2 qua bột CuO nung nóng.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
(g) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

A. 2.       B. 4.       C. 3.       D. 5.

(Xem giải) Câu 64: Cho 0,1 mol Ala-Gly tác dụng hết với 300 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 29,6.       B. 24,0.       C. 31,4.       D. 22,3.

Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân tử Gly-Gly-Ala có 3 nguyên tử oxi.       B. Anbumin là một loại protein đơn giản.

C. Anilin là chất lỏng nhẹ hơn nước.       D. Axit aminoaxetic làm quỳ tím hóa đỏ.

(Xem giải) Câu 66: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, Al2O3 và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư), thu được kết tủa:

A. Fe(OH)3 và Al(OH)3.       B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.

C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Al(OH)3.       D. Fe(OH)3.

Câu 67: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là

Bạn đã xem chưa:  [2022] Thi thử TN trường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đắk Lắk (Lần 1)

A. fructozơ, etanol.       B. glucozơ, sobitol.

C. saccarozơ, glucozơ.       D. glucozơ, etanol.

Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, có tính nhiễm từ.

B. Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.

C. Trong tự nhiên, sắt chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

D. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2.

Câu 69: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?

A. Trùng hợp vinyl xianua.        B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.

C. Trùng hợp metyl metacrylat.        D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.

(Xem giải) Câu 70: Trộn 400 gam một loại phân bón X có chứa a% muối (NH4)2HPO4 với 100 gam phân bón Y chứa b% KNO3, thu được hỗn hợp Z là một loại phân bón NPK (các chất còn lại trong X, Y không chứa N, P, K). Phân bón Z có độ dinh dưỡng theo đạm và kali lần lượt là 13,3% và 7,05%. Tỉ lệ a : b gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,75.       B. 1,33.       C. 1,50.       D. 0,87.

(Xem giải) Câu 71: Cho 5,4 gam Al tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 3,36.       B. 6,72.       C. 4,48.       D. 2,24.

Câu 72: Este nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2?

A. Benzyl fomat.       B. Etyl fomat.       C. Phenyl axetat.       D. Metyl fomat.

(Xem giải) Câu 73: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O, BaO vào H2O dư, thu được 2,24 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Dẫn từ từ đến hết 0,4 mol CO2 vào Y, thu được dung dịch Z, số mol kết tủa thu được (y mol) phụ thuộc vào số mol CO2 (x mol) được biểu diễn theo đồ thị sau:

Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào Z, thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là

A. 36,75.       B. 42,95.       C. 47,60.       D. 38,30.

(Xem giải) Câu 74: Hai chất hữu cơ X, Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit acrylic (MX < MY), Z là ancol hai chức, T là este hai chức mạch hở tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 39,23 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T (trong đó số mol Z gấp 3 lần số mol của T) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp muối và 23,56 gam ancol Z. Đốt cháy toàn bộ muối bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 10,6 gam Na2CO3 và 45,38 gam hỗn hợp chứa CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là

A. 8,22%.       B. 8,12%.       C. 7,12%.       D. 7,02%.

(Xem giải) Câu 75: Nung nóng hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H2 có mặt Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), thu được 0,25 mol hỗn hợp Y có tỉ khối đối với H2 là 23. Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa 0,45 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

Bạn đã xem chưa:  [2022] Thi thử TN của sở GDĐT Hải Phòng (Lần 1)

A. 0,10.       B. 0,30.       C. 0,25.       D. 0,15.

(Xem giải) Câu 76: Hỗn hợp E gồm amin X (no, đơn chức, mạch hở, bậc hai) và hai ancol Y, Z (Z nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon và số mol của Y gấp 1,5 lần số mol của X). Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp E cần dùng vừa đủ 0,175 mol O2, thu được 0,11 mol CO2 và 0,18 mol H2O. Khối lượng của X có trong 0,06 mol E là

A. 1,18 gam.       B. 0,45 gam.       C. 0,59 gam.       D. 0,90 gam.

(Xem giải) Câu 77: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(b) Rửa ống nghiệm có dính anilin, tráng bằng dung dịch HCl.
(c) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.
(d) Glucozơ và fructozơ đều thuộc loại monosaccarit.
(e) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(g) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.
Số phát biểu đúng là

A. 3.       B. 4.       C. 5.       D. 2.

(Xem giải) Câu 78: Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X (C7H10O6) + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O
(2) X1 + NaOH → C2H6 + Na2CO3
(3) X2 + H2SO4 → Y + Na2SO4
(4) Y + 2CH3OH → C4H6O4 + 2H2O
Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở và X tác dụng được với Na. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tên gọi của X1 là natri propionat.

B. Phân tử khối của Y là 90

C. X3 hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

D. Có 2 cấu tạo thỏa mãn chất X.

(Xem giải) Câu 79: Nung 28,08 gam hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt trong khí trơ, chia chất rắn thu được thành hai phần bằng nhau. Cho phần một vào dung dịch NaOH dư, thu được 2,016 lít H2 (đktc), còn lại chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HNO3 dư, thu được 2,464 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Phần hai cho phản ứng tối đa với 64,68 gam H2SO4 trong dung dịch (đặc, nóng), thu được khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất của S+6. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là

A. 75%.       B. 60%.       C. 80%.       D. 50%.

(Xem giải) Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z cần vừa đủ 1,855 mol O2, thu được 1,32 mol CO2 và 1,21 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,84 gam glixerol và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp chất rắn khan chứa hai chất. Khối lượng của Z trong X là

A. 2,84.       B. 2,56.       C. 2,82.       D. 2,80.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!