[2022-2023][Hóa 10] Kiểm tra giữa kỳ 1 sở GDĐT Bắc Ninh
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 006
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
11 | 12 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có bao nhiêu chu kì?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 2: Orbital s có dạng
A. hình bầu dục. B. hình cầu. C. hình tròn. D. hình số tám nổi.
Câu 3: Từ các đồng vị của nguyên tố oxygen (O) là 16O, 17O, 18O; nguyên tố carbon (C) là 12C, 14C có thể tạo ra bao nhiêu loại phân tử carbon monoxide (CO) khác nhau?
A. 6. B. 3. C. 8. D. 5.
Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 14. B. 27. C. 13. D. 15.
Câu 5: Số proton và số neutron có trong một nguyên tử aluminium () lần lượt là
A. 12 và 14. B. 13 và 13. C. 13 và 15. D. 13 và 14.
Câu 6: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p7.
Câu 7: Trong bảng tuần hoàn, số thứ tự ô nguyên tố bằng
A. nguyên tử khối của nguyên tố. B. số lớp electron trong nguyên tử.
C. số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử. D. số electron hóa trị.
Câu 8: Nếu phóng đại một nguyên tử vàng lên 1 tỉ (10^9) lần thì kích thước của nó tương đương một quả bóng rổ (có đường kính 30 cm) và kích thước của hạt nhân tương đương một hạt cát (có đường kính 0,003 cm). Đường kính nguyên tử vàng lớn hơn so với đường kính hạt nhân bao nhiêu lần?
A. 100. B. 10000. C. 100000. D. 1000.
Câu 9: Các nguyên tố hóa học trong cùng chu kì của bảng tuần hoàn có cùng
A. số lớp electron trong nguyên tử. B. số electron trong nguyên tử.
C. số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử. D. số electron hóa trị.
Câu 10: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 neutron và 8 electron?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. neutron và electron. B. electron và protron.
C. electron, proton và neutron D. proton và neutron.
Câu 12: Trong tự nhiên, argon có các đồng vị 40Ar, 38Ar, 36Ar chiếm tương ứng khoảng 99,604%; 0,063% và 0,333% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của Ar là
A. 38,995. B. 39,589. C. 39,985. D. 39,895.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: (3,0 điểm)
a) Hoàn thành bảng sau:
Kí hiệu nguyên tử | Số khối | Số electron | Số neutron |
b) Nguyên tử của nguyên tố X có hai lớp electron, trong đó có một electron độc thân. Viết cấu hình electron có thể có của X.
Câu 14: (2,0 điểm) Nguyên tố chlorine (Cl) có Z = 17, có trong thành phần của muối ăn; nguyên tố calcium (Ca) có Z = 20, đóng vai trò rất quan trọng đối với cơ thể, đặc biệt là xương và răng. Hãy
a) Xác định vị trí (ô, chu kì, nhóm) của hai nguyên tố trên trong bảng tuần hoàn.
b) Cho biết chúng thuộc loại nguyên tố s, p hay d; kim loại, phi kim hay khí hiếm.
Câu 15: (2,0 điểm) X là nguyên tố phổ biến thứ 4 trong vỏ trái đất, X có trong hemoglobin của máu làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự sống. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, electron, neutron) là 82, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 22.
a) Xác định thành phần cấu tạo (số proton, số electron, số neutron) của nguyên tử X.
b) Hãy viết cấu hình electron của X; biểu diễn cấu hình electron của X theo ô orbital.
Bình luận