[2022] Thi thử TN cụm trường TP Nam Định (Lần 1)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

⇒ Mã đề: 113

41B 42B 43B 44D 45C 46B 47A 48C 49D 50C
51C 52A 53B 54C 55D 56D 57D 58A 59A 60C
61D 62D 63B 64A 65B 66D 67C 68B 69D 70A
71D 72A 73C 74B 75C 76A 77A 78A 79C 80B

Câu 41: Dung dịch nào sau đây có màu vàng?

A. FeSO4       B. FeCl3       C. AlCl3         D. NaCl

Câu 42: Este isoamyl axetat có trong dầu chuối chứa số nguyên tử cacbon là

A. 6.       B. 7.       C. 4.       D. 5.

(Xem giải) Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được muối Fe(NO3)2

B. Cho Fe vào dung dịch hỗn hợp CuCl2 và HCl thì xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa.

C. Fe3O4 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit dùng để luyện gang.

D. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 thu được một kết tủa là AgCl.

Câu 44: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các polipeptit nhờ xúc tác enzim là

A. β-amino axit.       B. axit cacboxylic.       C. este.       D. α-amino axit.

Câu 45: Trong mật ong có chứa nhiều fructozơ và glucozơ. Các chất glucozơ và fructozơ thuộc loại nào sau đây?

A. Polisaccarit.       B. Protein.       C. Monosaccarit.       D. Đisaccarit.

Câu 46: Polime nào sau đây được dùng làm cao su?

A. Polietilen.       B. Poli (buta-1,3-đien).       C. Poli (vinylclorua).       D. Poliacrilonitrin.

Câu 47: Phản ứng nhiệt nhôm được diễn tả bằng phương trình hóa học nào sau đây?

A. 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe.       B. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3.

C. 2Al + 3H2SO4 loãng → Al2(SO4)3 + 3H2.       D. 2Al2O3 → 4Al + 3O2.

(Xem giải) Câu 48: Lên men m kg glucozơ (hiệu suất phản ứng đạt 75%), thu được 2 lít cồn etylic 46°. Biết khối lượng riêng của etanol nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là

A. 2,56.       B. 2,16.       C. 1,92.       D. 1,44.

Câu 49: Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?

A. Amilozơ.       B. Alanin.       C. Tripanmitin.       D. Anilin.

Câu 50: Trong các ion Cu2+, Na+, Mg2+, Fe3+, ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. Na+.       B. Mg2+.       C. Fe3+.       D. Cu2+.

Câu 51: Chất khí X (một trong những thành phần của khí thải ô tô) là chất rất độc, không màu, không mùi, rất ít tan trong nước, bền nhiệt, cháy trong không khí sinh ra chất khí Y làm đục nước vôi trong. Khí X là

A. NH3.       B. CO2.       C. CO.       D. SO2.

Câu 52: Chất nào sau đây là đipeptit?

A. H2N-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH.       B. H2N-CH2-CH2-CONH-CH2-COOH.

C. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH.       D. H2N-CH(CH3)-CONH-CH2-CH2-COOH.

Câu 53: Ở nhiệt độ cao, khí CO dư khử được oxit nào sau đây thành kim loại?

A. MgO.       B. CuO.       C. Al2O3.       D. Na2O.

Câu 54: Giấm là chất lỏng có vị chua, dùng làm gia vị trong nấu ăn. Giấm chứa axit X có nồng độ từ 2 -5%. Axit X là

A. HCOOH.       B. C6H5COOH.       C. CH3COOH.       D. HOOC-COOH.

Câu 55: Kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?

A. Fe.       B. Ag.       C. Cu.       D. Na.

Câu 56: Chất nào sau đây là thuộc loại triglixerit?

A. (CH3COO)3C3H5.       B. (C15H31COO)2C2H4.

C. (CH3COO)2C2H4.       D. (C17H33COO)3C3H5.

Bạn đã xem chưa:  [2018 - 2019] Kiểm tra giữa kỳ 2 Hóa 12 - Chuyên Lê Hồng Phong (Nam Định)

(Xem giải) Câu 57: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.

B. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.

C. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

D. Tơ olon được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

(Xem giải) Câu 58: Chia m gam lysin thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Phần 2 phản ứng vừa đủ với tối đa V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là

A. 100.       B. 50.       C. 200.       D. 150.

Câu 59: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. CH3COOH       B. KOH       C. H2SO4       D. NaCl

(Xem giải) Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este X no, đơn chức, mạch hở bằng oxi dư thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Số công thức cấu tạo của X là

A. 6.       B. 4.       C. 2.       D. 3.

(Xem giải) Câu 61: Nguyên tố Mg (Z = 12) thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?

A. Nhóm IIB       B. Nhóm IA.       C. Nhóm VIIIB.       D. Nhóm IIA.

(Xem giải) Câu 62: Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (1), MgCl2 (2), Ba(NO3)2 (3), HCl (4), K2CO3 (5). Các dung dịch phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. (1), (3), (4).       B. (2), (4), (5).       C. (1), (3),(5).       D. (1), (2), (4).

Câu 63: Hợp chất sắt (II) hidroxit có công thức là

A. Fe(OH)3.       B. Fe(OH)2.       C. FeO.       D. Fe2O3.

Câu 64: Chất nào sau đây có thể dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu ?

A. Na3PO4.       B. NaCl.       C. Ca(OH)2.       D. HCl.

(Xem giải) Câu 65: Cho từ từ bột Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu xanh. Khối lượng bột Fe đã tham gia phản ứng là

A. 11,2 gam.       B. 1,12 gam.       C. 0,56 gam.       D. 2,24 gam.

Câu 66: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2.

B. 2NaHCO3 (t°) → Na2CO3 + CO2 + H2O.

C. 2NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.

D. 2Na + CuSO4 → Na2SO4 + Cu.

Câu 67: Quặng boxit có công thức là

A. Fe2O3.nH2O.       B. CaSO4.2H2O.       C. Al2O3.2H2O.       D. 3NaF.AlF3.

(Xem giải) Câu 68: Cho các dung dịch: axit etanoic, glixerol, glucozơ, saccarozơ, etanol. Số dung dịch hòa tan được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 3.       B. 4.       C. 6.       D. 5.

(Xem giải) Câu 69: Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl (dùng dư), thu được dung dịch Y có chứa 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy có khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 116,31.       B. 117,39.       C. 118,64       D. 116,85.

(Xem giải) Câu 70: Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là

Bạn đã xem chưa:  [2022] Thi thử liên trường Nghệ An (Đề 1)

A. 7,88 gam.       B. 9,85 gam.       C. 3,94 gam.       D. 11,28 gam.

(Xem giải) Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.
(b) Trong phản ứng của Al với dung dịch NaOH, chất oxi hóa là NaOH.
(c) Các hợp kim của natri có ưu điểm là nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao và áp suất cao nên được dùng chế tạo tên lửa.
(d) Để làm mềm nước cứng tạm thời có thể dùng cách đun nóng nước rồi loại bỏ kết tủa.
(e) Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối tan.
Số phát biểu đúng là

A. 3.       B. 5.       C. 4.       D. 2.

(Xem giải) Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.
(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 4.       B. 5.       C. 3.       D. 2.

(Xem giải) Câu 73: Cho 0,35 mol hỗn hợp X gồm (vinyl axetilen, propin, etilen và hidro) cho qua bột Ni, nung nóng trong bình kín (chỉ xảy ra phản ứng hiđro hóa), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với X là 7/3. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,64 mol CO2 và x mol H2O. Mặt khác, Y làm mất màu vừa hết 0,36 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là

A. 0,34.       B. 0,58.       C. 0,43.       D. 0,2.

(Xem giải) Câu 74: Chất béo X tạo bởi 3 axit béo Y, Z, T. Cho 39,18 gam E gồm X, Y, Z và T tác dụng với lượng dư H2 (Ni, t°), thu được 39,48 gam hỗn hợp chất béo no và các axit béo no. Mặt khác, để tác dụng hoàn toàn với 39,18 gam E cần vừa đủ 0,135 mol NaOH, thu được m gam muối và glixerol. Để đốt cháy hết 39,18 gam E cần 3,54 mol khí O2. Giá trị của m là

A. 27,34.       B. 41,01.       C. 45,81.       D. 35,64.

(Xem giải) Câu 75: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol NaNO3 và b mol Fe(NO3)2 trong bình kín không có không khí, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào nước thì thu được dung dịch HNO3 và không còn khí thoát ra. Biểu thức liên hệ giữa a và b là

A. a = 2b       B. a = 3b       C. b = 2a       D. b = 4a

(Xem giải) Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
(b) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(c) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: valin, metylamin, axit glutamic.
(d) Axit ađipic và axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH với tỉ lệ mol như nhau.
(e) Phenol và ancol etylic đều tác dụng với Na và dung dịch NaOH.
(g) Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải, may quần áo ấm.
Số phát biểu đúng là:

A. 5.       B. 4.       C. 2.       D. 3.

(Xem giải) Câu 77: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al2O3. Hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được dung dịch chứa m + 70,295 gam muối. Cho 2m gam X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 3m gam X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 11,424 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với H2 là 318/17 và dung dịch Y chứa 486,45 gam muối. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Bạn đã xem chưa:  [2022] Khảo sát chất lượng cụm Thuận Thành - Bắc Ninh

A. 31.       B. 61.       C. 59.       D. 29.

(Xem giải) Câu 78: Tiến hành thí nghiệm tổng hợp và tách chất hữu cơ X theo các bước sau:
– Bước 1: cho 16,5 ml C2H5OH và 7,5 ml axit H2SO4 đặc vào bình cầu ba cổ. Lắp nhiệt kế, phễu nhỏ giọt chứa 15 ml etanol và ống sinh hàn, bình eclen như hình vẽ.

– Bước 2: Đun nóng bình phản ứng đến 140°C, nhỏ từng phần C2H5OH trong phễu nhỏ giọt xuống. Sau khi cho hết C2H5OH, đun nóng bình thêm 5 phút.
– Bước 3: Rửa và tách chất lỏng ngưng tụ ở bình eclen lần lượt với 10 ml dung dịch NaOH 5% và 10 ml dung dịch CaCl2 50% trong phễu chiết.
– Bước 4: Cho phần chất lỏng chứa nhiều X thu được sau bước 3 vào bình đựng CaCl2 khan. Sau 4-5 giờ, gạn lấy lớp chất lỏng và chưng cất phân đoạn trên bếp cách thủy ở 35 – 38°C, thu được chất X tinh khiết.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, chất lỏng trong bình cầu phân thành hai lớp.
(b) Sau bước 2, thu được chất lỏng trong bình eclen có hai lớp.
(c) Bước 3, NaOH để trung hòa axit và CaCl2 để giảm độ tan của X trong nước và đẩy X nổi lên trên.
(d) Mục đích sử dụng CaCl2 khan ở bước 4 để hút nước làm khô chất X.
(e) Chất X là etilen, có tác dụng làm quả mau chín.
(f) Chất X dùng trong việc gây mê và duy trì mê trong quá trình phẫu thuật.
Số phát biểu đúng là

A. 4.       B. 5.       C. 2.       D. 3.

(Xem giải) Câu 79: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,58 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Cho toàn bộ Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí thoát ra và khối lượng bình tăng 3,69 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,13 mol O2, thu được Na2CO3 và 6,51 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 68.       B. 26.       C. 32.       D. 45.

(Xem giải) Câu 80: Các chất hữu cơ X, Y, Z đều có công thức dạng CnH2nOn (MX < MY < MZ < 100). Biết:
– Chất X tan tốt trong nước và có phản ứng tráng bạc.
– Chất Y phản ứng được Na và tham gia phản ứng tráng bạc.
– Chất Z phản ứng được với Na, dung dịch NaOH (đun nóng) nhưng không tác dụng với NaHCO3.
Cho các phát biểu về các chất X, Y, Z:
(a) Chất X có trong dung dịch focmon để ngâm xác động thực vật.
(b) Chất Y, Z đều thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Chất Y được tạo thành từ phản ứng giữa metanol và cacbon monooxit.
(d) Từ Y qua 2 giai đoạn có thể điều chế được Z (các điều kiện, hóa chất có đủ).
(e) Dùng dung dịch nước brom có thể nhận biết ra 3 chất lỏng riêng biệt X, Y, Z.
Số phát biểu đúng là

A. 2.       B. 4.       C. 5.       D. 3.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!