[2022] Thi thử TN trường Nguyễn Khuyến – Lê Thánh Tông (05/06)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 158
1C | 2C | 3C | 4B | 5C | 6A | 7C | 8D | 9A | 10C |
11D | 12A | 13B | 14B | 15B | 16C | 17D | 18C | 19A | 20A |
21C | 22A | 23B | 24B | 25C | 26B | 27B | 28D | 29A | 30B |
31B | 32D | 33D | 34C | 35A | 36B | 37C | 38C | 39D | 40A |
Câu 1. Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ tạp chức?
A. Ancol etylic. B. Tripanmitin. C. Alanin. D. Etyl axetat.
Câu 2. Nước cứng tạm thời là dung dịch chứa các cation Ca2+, Mg2+ và anion?
A. NO3-. B. Cl-. C. HCO3-. D. SO42-.
Câu 3. Trong các hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa là
A. -1. B. -2. C. +1. D. +2.
Câu 4. Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH
A. Metyl propionat. B. Metyl axetat. C. Etyl axetat. D. Metyl fomat.
Câu 5. Khí đốt hóa lỏng (hay viết tắt là LPG-Liquified Petroleum Gas) có thành phần chủ yếu là propan và butan. Công thức hóa học của butan là?
A. C3H8. B. C2H6. C. C4H10. D. C5H12.
Câu 6. Nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thu được chất rắn là
A. Na2CO3. B. Na. C. Na2O. D. NaOH.
Câu 7. Axit amino axetic (H2NCH2COOH) không phản ứng được với dung dịch chất nào?
A. HCl. B. NaOH. C. Na2SO4. D. HNO3.
Câu 8. Kim loại nào sau đây phản ứng với Cl2 và dung dịch HCl tạo ra cùng một muối?
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Mg.
Câu 9. Ion nào có tính oxi hóa yếu nhất trong các ion sau
A. Al3+. B. Cu2+. C. Fe3+. D. Ag+.
Câu 10. Amin nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường và có 7 nguyên tử hiđro trong phân tử?
A. Metylamin. B. Anilin. C. Etylamin. D. Trimetylamin.
Câu 11. Muối ngậm nước CaSO4.2H2O được gọi là
A. Vôi tôi. B. Thạch nhũ. C. Phèn chua. D. Thạch cao sống.
Câu 12. Hematit là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng hematit là
A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeCO3. D. FeS2.
(Xem giải) Câu 13. Thủy phân hoàn toàn chất X trong dung dịch NaOH thu được thu được sản phẩm có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường, X là chất nào sau đây?
A. Metyl fomat. B. Triolein. C. Vinyl axetat. D. Etyl axetat.
(Xem giải) Câu 14. Hòa tan Mg trong dung dịch HCl loãng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,8. B. 9,5. C. 6,0. D. 2,4.
Câu 15. Công thức hóa học của nhôm hiđroxit?
A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. Al2(SO4)3. D. KAlO2.
Câu 16. Số nguyên tử hiđro có trong phân tử đipeptit Gly-Ala bằng
A. 11. B. 12. C. 10. D. 13.
(Xem giải) Câu 17. Canxi cacbonat (CaCO3) tan dần trong nước có hòa tan khí
A. H2. B. O2. C. N2. D. CO2.
(Xem giải) Câu 18. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe + X → FeCl2; FeCl2 + Y → Fe(OH)2. Mỗi mũi tên ứng với một phản ứng, hai chất X, Y thõa mãn sơ đồ lần lượt là
A. HCl, AgNO3. B. Cl2, NaOH. C. HCl, NaOH. D. Cl2, NH3.
(Xem giải) Câu 19. Cho 1,17 gam kim loại kiềm R tác dụng với H2O (dư), thu được 336 ml khí H2 (đktc). Kim loại R là
A. K. B. Na. C. Rb. D. Li.
(Xem giải) Câu 20. Hợp chất Fe(OH)3 tan được trong dung dịch
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2.
(Xem giải) Câu 21. Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng saccarozơ cần vừa đủ 0,3 mol O2, thu được hỗn hợp chứa CO2 và a mol H2O. Giá trị của a là
A. 0,325. B. 0,415. C. 0,275. D. 0,585.
(Xem giải) Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Đun nóng etyl axetat với H2SO4 loãng thu được dung dịch đồng nhất.
B. Dung dịch protein tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.
D. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ thu được hai loại monosaccarit khác nhau.
Câu 23. Polime X tạo ra vật liệu tổng hợp có dạng hình sợi dài, mảnh và giữ nhiệt tốt thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi (len) đan áo rét. Polime X là
A. Polibutađien. B. Poliacrilonitrin. C. Poliisopren. D. Polietilen.
(Xem giải) Câu 24. Lấy 0,5 mol α-amino axit X phản ứng vừa đủ với 250 gam dung dịch HCl 7,3% thu được một muối trong đó trong đó clo chiếm 31,84 % về khối lượng. Tên gọi của X là
A. Valin. B. Glyxin. C. Alanin. D. Lysin.
Câu 25. Một số cơ sở sản xuất thực phẩm thiếu lương tâm đã dùng fomon (dung dịch fomanđehit) để bảo quản bún, phở. Công thức hóa học nào sau đây là của focmanđhit?
A. CH3CHO. B. CH3OH. C. HCHO. D. CH3COOH.
(Xem giải) Câu 26. Cho các các chất: Cu, CaCO3, Fe(OH)2, MgO, Fe3O4. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch HNO3 dư tạo sản phẩm có chất khí?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 27. Chất X khi nhỏ dung dịch iot vào thấy xuất hiện màu xanh tím. Chất Y có trong trong máu người một lượng nhỏ không đổi là 0,1% và ở mật ong Y cũng chiếm khoảng 30%. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Xenlulozơ và fructozơ. B. Tinh bột và glucozơ.
C. Tinh bột và fructozơ. D. Saccarozơ và glucozơ. .
(Xem giải) Câu 28. Chất hữu cơ X có số nguyên tử hiđro bằng tổng số nguyên tử cacbon và oxi được tạo ra khi thực hiện phản ứng este hóa giữa glixerol với axit cacboxylic Y (đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng thu được muối Z. Đốt cháy hoàn toàn muối Z thu được Na2CO3, H2O và 0,9 mol CO2. Giá trị của m là
A. 43,6. B. 61,2. C. 35,2. D. 52,8.
(Xem giải) Câu 29. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hỗn hợp NaNO3 và Cu (tỉ lệ mol 2:1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
B. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được dung dịch chứa hai muối.
C. Cho dung dịch NH3 vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa có màu trắng keo.
D. Dẫn khí CO dư đi qua hỗn hợp Al2O3 và CuO nung nóng thu được hỗn hợp kim loại Al, Cu.
(Xem giải) Câu 30. Nung nóng 34,8 gam hỗn hợp Cu và Fe trong khí O2 sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Cho rắn X tan hoàn toàn trong dung dịch a mol HCl (dư), thu được dung dịch Y (không có khí thoát ra). Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 48 gam hỗn hợp oxit. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 230,4 gam kết tủa và 0,01 mol khí NO. Giá trị của a là
A. 1,32. B. 1,44. C. 1,50. D. 1,69.
(Xem giải) Câu 31. Hỗn hợp E gồm triglixerit X và axit béo Y (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2). Hiđro hóa hoàn toàn 31,32 gam hỗn hợp E cần 0,11 mol H2 thu được hỗn hợp F, đốt cháy hỗn hợp F bằng 2,875 mol O2 (vừa đủ) thu được CO2 và 1,95 mol H2O. Cho hỗn hợp E tác dụng với dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp ba muối C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa. Giá trị của MX – MY là
A. 584. B. 574. C. 588. D. 578.
(Xem giải) Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật.
(b) Ancol metylic được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp đồ uống có cồn.
(c) Poli (vinyl clorua) được sử dụng để làm ống dẫn nước, vật liệu cách điện.
(d) Dầu thực vật (dầu lạc, dầu cọ…) có thành phần chính là chất béo no.
(e) Thuốc lá chứa amin rất độc, gây nghiện và gây ung thư là nicotin.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
(Xem giải) Câu 33. Hỗn hợp E chứa hai este mạch hở X, Y (MX < MY < 240 và X, Y chỉ chứa nhóm chức este). Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng lượng O2 dư thu được 0,38 mol CO2 và 0,23 mol H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch chứa 0,16 mol NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp Z gồm hai muối cacboxylat và hỗn hợp T gồm ba ancol no (trong đó có hai ancol cùng số nguyên tử cacbon). Nếu đem đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trong T cần 0,255 mol O2 thu được CO2 và 0,31 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este X trong E là
A. 26,04%. B. 33,53%. C. 28,01%. D. 30,77%.
(Xem giải) Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(a) Dây sắt nóng đỏ cháy mạnh trong khí clo tạo ra khói màu nâu.
(b) Trong công nghiệp, quá trình điện phân nóng chảy Al2O3 với anot bằng than chì sinh ra khí CO2.
(c) Muối NaHCO3 được dùng trong công nghiệp thực phẩm.
(d) Hàm lượng sắt có trong thép cao hơn trong gang.
(e) Thành phần chính của quặng photphorit là Ca(H2PO4)2.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
(Xem giải) Câu 35. Hòa tan hoàn toàn 2,24 gam hỗn hợp X gồm C, S và P vào 32 gam H2SO4 98% đun nóng thu được 0,25 mol hỗn hợp Y gồm hai khí có tỉ khối so với H2 là 30,8 và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với V ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1,2M thu được dung dịch T chỉ chứa 25,82 gam muối. Giá trị của V là
A. 150. B. 135. C. 164. D. 170.
(Xem giải) Câu 36. Cho biết X, Y, Z, T, E là các hợp chất vô cơ khác nhau của kim loại, thõa mãn sơ đồ phản ứng sau:
Cho biết hai chất X, Z có phân tử khối bằng nhau và tác dụng với HCl đều tạo khí cacbonic, mỗi mũi tên chỉ biểu diễn cho một phản ứng. Các chất Y, E thõa mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A. Ca(HCO3)2, KHCO3 . B. Ca(OH)2, KOH. C. Ba(OH)2, K2CO3. D. Ca(OH)2, K2CO3.
(Xem giải) Câu 37. Tiến hành thí nghiệm theo các bước như sau:
– Bước 1: Rót vào 2 ống nghiệm được kí hiệu (a) và (b) mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2SO4 loãng, cho vào mỗi ống nghiệm một mẩu kẽm nguyên chất.
– Bước 2: Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm (b).
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 1, mẫu kẽm trong cả hai ống nghiệm đều bị ăn mòn hóa học.
(b) Ở bước 2, tốc độ thoát khí ở ống nghiệm (b) tăng lên.
(c) Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên là phản ứng oxi hóa-khử.
(d) Ở bước 2, xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa ở ống nghiệm (b).
(e) Nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch MgSO4 thì hiện tượng cũng xảy ra tương tự.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
(Xem giải) Câu 38. Nung m gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2, Fe và FeCO3 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 145/13 và chất rắn Z. Đem lượng rắn Z phản ứng vừa đủ với 1,2 mol H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch chỉ chứa (m + 31,6) gam muối sunfat trung hòa và 2,24 lít khí SO2 (đktc) duy nhất. Biết rằng trong X oxi chiếm 44,86% về khối lượng. Giá trị gần nhất của m là
A. 130. B. 141. C. 128. D. 117.
(Xem giải) Câu 39. Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y + Z
(2) F + NaOH → X + Y + T
(3) X + H2SO4 → X1 + Na2SO4
(4) Y + H2SO4 → Y1 + Na2SO4
Biết E, F là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este và công thức phân tử có dạng CnHn+2On (115 < ME < MF < 180); Z, T, X1, Y1 là những hợp chất hữu cơ khác nhau. Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể điều chế axit axetic từ chất Z bằng một phản ứng.
(b) Đốt cháy hoàn toàn chất Y thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(c) Có hai công thức cấu tạo của E thõa mãn sơ đồ trên.
(d) Chất F là este của glixerol với axit cacboxylic.
(e) Hai chất Z và T thuộc cùng một dãy đồng đẳng.
(f) Giấm ăn là hỗn hợp của nước và chất X1.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
(Xem giải) Câu 40. Điện phân dung dịch E chứa NaCl và CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ không đổi 5A (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Toàn bộ khí sinh ra trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian được biểu diễn bằng đồ thị sau
Cho các phát biểu sau:
(a) Tỉ lệ mol CuSO4 : NaCl trong E là 3 : 2.
(b) Tại thời điểm 3,5x giây, tổng thể tích khí thoát ra ở hai điện cực là 9,24 lít (đktc).
(c) Giá trị của y là 18335 giây.
(d) Tại thời điểm z giây, khối lượng dung dịch giảm 46,95 gam.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Bình luận