[2023] Thi thử TN chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa (Lần 2)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 141
1D | 2D | 3D | 4A | 5C | 6A | 7A | 8C | 9A | 10C |
11B | 12C | 13D | 14C | 15D | 16B | 17A | 18D | 19B | 20B |
21C | 22B | 23C | 24A | 25B | 26B | 27C | 28B | 29A | 30D |
31C | 32A | 33B | 34B | 35D | 36B | 37D | 38A | 39C | 40A |
(Xem giải) Câu 1: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch CuSO4 tạo thành kết tủa màu xanh?
A. Ag. B. Zn. C. Mg. D. Na.
Câu 2: Chất nào sau đây là amin thơm?
A. (CH3)3N. B. CH3NH2. C. CH3NHC2H5. D. C6H5NH2.
(Xem giải) Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cao su thiên nhiên có mạch polime không phân nhánh.
B. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
C. Tơ axetat được điều chế từ xenlulozơ.
D. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng acrilonitrin.
(Xem giải) Câu 4: Chất có khả năng làm mềm nước có tính cứng tạm thời là
A. Ca(OH)2. B. Ca(NO3)2. C. NaCl. D. CaCl2.
Câu 5: Công thức của crom (VI) oxit là
A. Cr(OH)3. B. Cr2O3. C. CrO3. D. Cr2(SO4)3.
(Xem giải) Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các vật bằng gang, thép để trong không khí ẩm chỉ bị ăn mòn hóa học.
B. Dược phẩm Nabica có thành phần NaHCO3 dùng để chữa đau dạ dày.
C. Kim loại Mg dùng để điều chế các hợp kim nhẹ, bền.
D. Trong nông nghiệp, vôi sống dùng để khử chua cho đất trồng.
Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa hồng?
A. Axit glutamic. B. Phenol. C. Alanin. D. Andehit axetic.
(Xem giải) Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đun nóng, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y gồm NO, NO2 (không còn sản phẩm khử nào khác của N+5) có tỉ khối hơi so với H2 bằng 19 và còn lại 13,2 gam chất Z rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của m là
A. 17,12. B. 20,67. C. 24,40. D. 16,08.
Câu 9: Chất nào sau đây là ancol đa chức?
A. Glixerol. B. Axit stearic. C. Tripanmitin. D. Tinh bột.
Câu 10: Polime nào sau đây thuộc loại chất dẻo?
A. Polibutadien. B. Amilozơ. C. Poli (vinyl clorua). D. Xenlulozơ.
Câu 11: Màu nào sau đây xuất hiện khi nhỏ vài giọt dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2/NaOH?
A. Vàng. B. Tím. C. Nâu đỏ. D. Hồng.
Câu 12: Công thức của etylamin là
A. C2H3NH2. B. CH3NHCH3. C. C2H5NH2. D. CH3NHC2H5.
(Xem giải) Câu 13: Thuỷ phân 486 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 540 gam. B. 450 gam. C. 375 gam. D. 405 gam.
Câu 14: Công thức nào dưới đây là thành phần chính của quặng boxit?
A. Al2O3. B. Al2O3.H2O. C. Al2O3.2H2O. D. Al2O3.3H2O.
Câu 15: Kim loại nào sau đây được dùng làm dây dẫn điện thay cho kim loại Cu?
A. Mg. B. K. C. Fe. D. Al.
Câu 16: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe. B. Na. C. Ag. D. Cu.
Câu 17: Gluxit nào tạo ra vị ngọt sắc và là thành phần chính có trong mật ong?
A. Fructozơ. B. Mantozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
(Xem giải) Câu 18: Dung dịch NaHCO3 không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl. C. Kim loại Na. D. Dung dịch BaCl2.
(Xem giải) Câu 19: Xét các dãy chuyển hoá: Alanin + NaOH → A; A + HCl → X (A, X là hợp chất hữu cơ, NaOH và HCl đều dư). Chất X là
A. NH3ClCH(CH3)COONa. B. NH3ClCH(CH3)COOH.
C. NH3ClCH2COOH. D. NH3ClCH2CH2COOH.
Câu 20: Kim loại sắt không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
A. AgNO3. B. NaCl. C. CuSO4. D. HCl.
Câu 21: Chất nào sau đây khi ở trạng thái rắn có tính thăng hoa, còn được gọi là “nước đá khô”?
A. SO2. B. NO2. C. CO2. D. NO.
(Xem giải) Câu 22: Cho lượng FeCl2 dư lần lượt tác dụng với các dung dịch: NaOH, HCl, AgNO3, H2SO4 đặc. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số dung dịch tạo thành kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
(Xem giải) Câu 23: Một hemoglobin (hồng cầu của máu) chứa 0,4% Fe về khối lượng (mỗi phân tử hemoglobin chỉ chứa 1 nguyên tử Fe). Phân tử khối gần đúng của hemoglobin trên là :
A. 15000. B. 18000. C. 14000. D. 12000.
(Xem giải) Câu 24: Cho a gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ mạch hở (phân tử chỉ chứa C, H, O) phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 5M, thu được m gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit cacboxylic no đơn chức và 1 ancol no đơn chức Y. Cho Y tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít H2. Nếu đốt cháy hoàn toàn a gam X thì thu được 29,12 lít khí CO2. Giá trị của m là
A. 44,8. B. 46,2. C. 36,8. D. 35,2.
(Xem giải) Câu 25: Chất nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. NH4Cl. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. NaHCO3.
(Xem giải) Câu 26: Hiện tượng ăn mòn điện hoá học xảy ra khi cho một chiếc đinh làm bằng thép vào
A. dầu ăn. B. dung dịch NaCl. C. nước cất. D. C2H5OH.
(Xem giải) Câu 27: Nung nóng hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Al, thu được hỗn hợp Y. Để phản ứng vừa đủ với hỗn hợp Y cần 200ml dung dịch NaOH 2M, thu được 3,36 lít H2. Giá trị của m là
A. 32,1. B. 18,2. C. 34,8. D. 26,7.
Câu 28: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Pb. B. W. C. Fe. D. Li.
Câu 29: Phản ứng nhiệt nhôm xảy ra khi cho nhôm tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ cao?
A. Fe2O3. B. Na2O. C. Cl2. D. FeCl2.
(Xem giải) Câu 30: Thuỷ phân este X thu được ancol etylic và axit propionic. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2. B. C4H6O2. C. C5H8O2. D. C5H10O2.
(Xem giải) Câu 31: Một mẫu cồn X (thành phần chính là C2H5OH) có lẫn tạp chất CH3OH. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol C2H5OH toả ra lượng nhiệt là 1370 kJ và 1 mol CH3OH toả ra lượng nhiệt là 716 kJ. Đốt cháy hoàn toàn 50 gam cồn X, thu được lượng nhiệt là 1167,6 kJ (giả sử lượng nhiệt thất thoát là 20%). Phần trăm khối lượng tạp chất CH3OH trong mẫu cồn là
A. 6,0%. B. 7,0%. C. 8,0%. D. 12,0%.
(Xem giải) Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Peptit Gly-Ala-Ala-Val tham gia phản ứng màu biure.
(c) Ở điều kiện thường, phenol là chất lỏng.
(d) Dầu ăn để ngoài không khí bị oxi hóa chậm thành các hợp chất độc hại.
(e) Glucozơ dùng làm thuốc tăng lực cho người già và người ốm.
(g) Lòng trắng trứng chứa nhiều protein và bị đông tụ khi đun nóng.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
(Xem giải) Câu 33: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y đa chức và 17,8 gam hỗn hợp muối của các axit cacboxylic kế tiếp nhau. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có 4 công thức cấu tạo.
(b) Chất Y có khả năng hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(c) Nung nóng 1 trong 2 muối trên với hỗn hợp vôi tôi xút thu được khí CH4.
(d) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
(Xem giải) Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl2 có xuất hiện kết tủa màu xanh.
(b) Nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 tạo thành Na2O.
(c) Hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỷ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.
(d) Na2CO3 dùng trong công nghiệp sản xuất giấy.
(e) Trong tro bếp chứa nhiều K2SO4 dùng để làm phân bón cho cây trồng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
(Xem giải) Câu 35: Dẫn lượng dư hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO) qua m (gam) cacbon nung đỏ thu được hỗn hợp Y gồm CO, H2, CO2 và hơi nước. Cho Y đi qua bình đựng CuO, Fe2O3 dư nung nóng thu được chất rắn Z và khí T. Z tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 8,064 lít NO là sản phẩm khử duy nhất. Hấp thụ hoàn toàn T vào dung dịch mol Ba(OH)2 dư thấy xuất hiện 59,1 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 3,24. B. 3,60. C. 0,72. D. 2,88.
(Xem giải) Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm ba este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và hai este hai chức đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 11,88 gam X cần 14,784 lít O2, thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng 11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol Z. Lấy toàn bộ Z cho vào bình đựng Na dư, thấy khối lượng chất rắn trong bình đựng Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện không có không khí, thu được 2,016 lít một hidrocacbon duy nhất. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong X là:
A. 37,04%. B. 42,09%. C. 28,96%. D. 33,67%.
(Xem giải) Câu 37: Hỗn hợp T gồm 2 este đơn chức X, Y (MX < MY). Đun nóng 15,72 gam T với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m gam hỗn hợp Z gồm 2 ancol (có phân tử khối hơn kém nhau 14 đ.v.C) và hỗn hợp hai muối. Đốt cháy m gam Z, thu được 9,408 lít CO2 và 10,8 gam H2O. Cho các phát biểu sau:
(a) Phần trăm khối lượng của X trong T là 59,2%.
(b) Chất X cho phản ứng tráng gương.
(c) Chất Y có thể làm mất màu dung dịch brom.
(d) Chất Y có đồng phân hình học.
(e) Chất Y có 2 công thức cấu tạo.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
(Xem giải) Câu 38: Hòa tan hết 26,5 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, AlO3 và MgO bằng 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M. Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là
A. 88,7 gam. B. 99,7 gam. C. 86,5 gam. D. 95,2 gam.
(Xem giải) Câu 39: Trộn 13,05 gam hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl với dung dịch chứa x mol HCl ta được dung dịch Y. Tiến hành điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 0,5A, hiệu suất điện phân là 100%. Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) | t | t + 11580 | 3,8t |
Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol) | a | a + 0,04 | 5,4a |
Lượng kim loại Cu sinh ra ở catot (mol) | 0,025 | 0,045 | 0,045 |
Giá trị của x là:
A. 0,075. B. 0,15. C. 0,05. D. 0,10.
(Xem giải) Câu 40: Cho sơ đổ chuyển hoá sau:
Chất X là thành phần chính của quặng giàu sắt nhất nhưng hiếm gặp trong tự nhiên; Y, Z, T, A, B, D là các chất khác nhau; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hoá học của phản ứng giữa hai chất, số oxi hóa của Fe trong Y thấp hơn Fe trong X. Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Chất Z là FeCl3. B. T là hợp chất dễ bị phân hủy bởi nhiệt.
C. Chất B có thể là HCl hoặc HBr. D. Y có thể là Fe hoặc FeO.
ad ơi cho em hỏi câu 14 ạ ;-; , tại em thấy câu hỏi về hemantit thì đáp là Fe2O3 ko ngậm nc , vậy sao boxit lại ngậm ạ ? ;-; ( đề đều có từ thành phần chính)