[2023] Thi thử TN của sở GDĐT Hải Phòng (Lần 2)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 131
41B | 42B | 43B | 44A | 45B | 46C | 47D | 48B | 49A | 50B |
51C | 52D | 53C | 54A | 55D | 56B | 57A | 58B | 59D | 60B |
61A | 62C | 63A | 64B | 65D | 66C | 67D | 68A | 69C | 70B |
71B | 72C | 73A | 74A | 75D | 76D | 77C | 78A | 79D | 80C |
Câu 41. Trong điều kiện không có oxi hòa tan, kim loại sắt tác dụng với lượng dư dung dịch chất nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A. CuSO4. B. HNO3 loãng. C. HCl loãng. D. H2SO4 loãng.
Câu 42. Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca. B. Ag. C. K. D. Na.
Câu 43. Số oxi hoá của Al trong Al2O3 là
A. -3. B. +3. C. +2. D. +1.
Câu 44. Đốt cháy kim loại Cr trong bình đựng khí O2 khô (dư) đến phản ứng hoàn toàn thu được sản phẩm là
A. Cr2O3. B. CrO3. C. CrO. D. CrO2.
Câu 45. Chất nào sau đây là polime tổng hợp?
A. Anbumin. B. Polietilen. C. Tơ visco. D. Xenlulozơ.
Câu 46. Cho các cation sau: Ba2+, Na+, Cu2+, Fe3+. Cation có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ba2+. B. Na+. C. Fe3+. D. Cu2+.
Câu 47. Tên gọi khác của ancol etylic là
A. etilen. B. etan. C. etanal. D. etanol.
Câu 48. Trong nước biển, muối X có trữ lượng nhiều nhất. X là
A. Na2SO4. B. NaCl. C. NaClO. D. NaBr.
Câu 49. Chất khí sinh ra khi cho một mẩu nhỏ natri (Na) tác dụng với nước là
A. H2. B. NaOH. C. CO2. D. O2.
Câu 50. Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozơ. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
Câu 51. Chất nào sau đây không là chất khí ở điều kiện thường?
A. Etylamin. B. Metylamin. C. Anilin. D. Trimetylamin.
Câu 52. Tính chất vật lí không phải của nhôm là
A. dẫn điện tốt. B. tính dẻo. C. màu trắng bạc. D. tính nhiễm từ.
(Xem giải) Câu 53. Cho thanh kim loại Zn vào dung dịch chất nào sau đây sẽ không xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học?
A. CuSO4. B. FeCl2. C. H2SO4 loãng. D. AgNO3.
Câu 54. Dung dịch chất nào sau đây có môi trường axit?
A. HNO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 55. Este nào sau đây có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử?
A. Metyl fomat. B. Benzyl axetat. C. Isoamyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 56. Chất nào sau đây là thành phần chính của vôi tôi?
A. CaCO3. B. Ca(OH)2. C. CaO. D. CaSO4.
Câu 57. Công thức của tripanmitin là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. C15H31COOH.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 58. Chất nào sau đây là α – amino axit?
A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. CH3COOH. D. (CH3)2NH.
(Xem giải) Câu 59. Một mẫu nước chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, SO42-. Hóa chất dùng để kết tủa hết ion Ca2+, Mg2+ trong mẫu nước trên là
A. NaCl. B. HCl. C. KNO3. D. Na2CO3.
Câu 60. Nhóm gồm các chất đều gây ô nhiễm không khí là:
A. CO2, N2. B. NO2, SO2. C. NH3, O2. D. CO2, O2.
(Xem giải) Câu 61. Đun nóng 40 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của a là
A. 22,5. B. 20,0. C. 55,0. D. 30,0.
(Xem giải) Câu 62. Cho dãy các chất sau: glucozơ, fructozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
(Xem giải) Câu 63. Cho amin X đơn chức, mạch hở. Để phản ứng vừa đủ với 11,8 gam X cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N. B. C2H7N. C. C4H9N. D. C3H7N.
(Xem giải) Câu 64. Thực hiện phản ứng este hóa hỗn hợp gồm 30 gam axit axetic và 46 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất 60%. Khối lượng este thu được là
A. 35,2 gam. B. 26,4 gam. C. 44,0 gam. D. 55,0 gam.
(Xem giải) Câu 65. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al, MgO cần vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 2M, thu được khí H2 và dung dịch chứa 18,1 gam muối. Giá trị của m là
A. 5,7. B. 3,9. C. 5,1. D. 4,7.
(Xem giải) Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poliacrilonitrin được dùng làm chất dẻo.
B. Tơ tằm, bông thuộc loại tơ nhân tạo.
C. Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
(Xem giải) Câu 67. Cacbohiđrat X là chất kết tinh, không màu, không mùi, tan tốt trong nước, không có phản ứng tráng bạc. Thủy phân X với xúc tác axit thu được glucozơ và chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. fructozơ và amilozơ. B. saccarozơ và amilozơ.
C. tinh bột và fructozơ. D. saccarozơ và fructozơ.
(Xem giải) Câu 68. Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y chỉ chứa kim loại và một oxit. Khối lượng oxit trong Y là
A. 10,2 gam. B. 22,4 gam. C. 16,6 gam. D. 5,6 gam.
(Xem giải) Câu 69. Đốt cháy 5,2 gam kim loại M trong bình kín chứa 0,06 mol hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau khi phản ứng hoàn toàn, trong bình chỉ còn 8,68 gam hỗn hợp chất rắn X gồm 2 hợp chất. Kim loại M là
A. Ca. B. Mg. C. Zn. D. Al.
(Xem giải) Câu 70. Hợp chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H3. D. CH3COOC2H5.
(Xem giải) Câu 71. Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) Ba(HCO3)2 + NaOH → X + Y + H2O
(2) Ba(HCO3)2 + 2NaOH → X + Z + 2H2O
Biết X, Y, Z là các chất vô cơ. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X kết tủa màu trắng.
(b) Chất Y được dùng làm bột nở trong nguyên liệu làm bánh.
(c) Nhiệt phân hoàn toàn chất Y thu được chất Z.
(d) Chất Y có tính lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
(Xem giải) Câu 72. Butagas là một loại khí dùng trong sinh hoạt, có hàm lượng phần trăm theo khối lượng các chất như sau: butan 99,4% còn lại là pentan. Khi đốt cháy 1 mol butan, 1 mol pentan thì nhiệt lượng tỏa ra lần lượt là 2657 kJ và 3510 kJ. Để nâng nhiệt độ của 1 gam nước (D = 1 gam/ml) lên 1°C cần 4,16 J. Có 20% nhiệt đốt cháy thoát ra ngoài môi trường. Khối lượng khí butagas nói trên cần dùng để đun sôi 10 lít nước nói trên từ 20°C – 100°C là
A. 96,0 gam. B. 72,6 gam. C. 90,8 gam. D. 113,5 gam.
(Xem giải) Câu 73. Cho các phát biểu sau:
(a) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(b) Vải làm từ tơ nilon-6,6 kém bền trong nước có tính axit hoặc tính kiềm.
(c) Dung dịch lòng trắng trứng hòa tan được Cu(OH)2, tạo hợp chất màu tím.
(d) Mỡ lợn và dầu lạc đều có thành phần chính là chất béo.
(e) Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dung dịch etylamin, thấy dung dịch có màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
(Xem giải) Câu 74. Supephotphat kép được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp. Supephotphat kép được sản xuất từ quặng photphorit và axit sunfuric đặc theo các phản ứng hóa học sau:
(a) Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO4
(b) Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2
Giả thiết hiệu suất phản ứng (a) và (b) đều đạt 90%; thành phần của quặng photphorit chứa 92,0% Ca3(PO4)2 về khối lượng (còn lại là tạp chất trơ không chứa P); nồng độ phần trăm của dung dịch axit sunfuric là 80%. Khối lượng quặng photphorit và khối lượng dung dịch axit sunfuric tối thiểu để sản xuất 1 tấn supephotphat kép lần lượt là
A. 1,72 tấn và 1,30 tấn. B. 1,80 tấn và 1,41 tấn.
C. 1,92 tấn và 1,51 tấn. D. 1,52 tấn và 0,90 tấn.
(Xem giải) Câu 75. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4.
(b) Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl dư.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa AlCl3.
(d) Cho kim loại Ba vào dung dịch (NH4)2CO3, đun nóng.
(e) Cho hỗn hợp Al và Na (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
(Xem giải) Câu 76. Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm C15H31COONa; C17H33COONa và 13,8 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì cần vừa đủ 13,925 mol O2, thu được 9,85 mol CO2 và 9,25 mol H2O. Khối lượng của Z trong m gam X là
A. 27,2 gam. B. 21,79 gam. C. 28,2 gam. D. 25,6 gam.
(Xem giải) Câu 77. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 28,0 gam E trong môi trường trơ, thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,16 mol khí NO2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 5,0%, thu được 672 ml khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 114,86 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,1%. B. 3,5%. C. 3,9%. D. 3,7%.
(Xem giải) Câu 78. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Giả sử hiệu suất điện phân 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) | t | t + 2895 | 2t |
Tổng số mol khí ở 2 điện cực | a | a + 0,03 | 2,2a |
Số mol Cu ở catot | b | b + 0,02 | b + 0,02 |
Giá trị của m gần nhất với
A. 20,2. B. 18,7. C. 17,1. D. 19,6.
(Xem giải) Câu 79. Đốt cháy hoàn toàn 21,22 gam hỗn hợp Q gồm ba este X, Y, Z (MX < MY < MZ < 200 đvC) thu được 0,90 mol CO2 và 0,57 mol H2O. Mặt khác, xà phòng hoá hoàn toàn 21,22 gam Q với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 7,52 gam hỗn hợp E gồm hai ancol (tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa 26,40 gam hỗn hợp F gồm bốn muối. Đốt cháy hoàn toàn F thu được Na2CO3, H2O và 21,56 gam CO2. Phần trăm số mol của X trong hỗn hợp Q gần nhất là
A. 24%. B. 14%. C. 34%. D. 44%.
(Xem giải) Câu 80. Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức đơn giản nhất là CH2O. Các chất E, F, X tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F + NaOH → X + Z
(3) X + HCl → T + NaCl
Biết: X, Y, Z, T là các chất hữu cơ và ME < MF < 100. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Từ chất Y điều chế trực tiếp được axit axetic.
(c) Oxi hóa Z bằng CuO, thu được anđehit axetic.
(d) Chất Y, Z thuộc cùng dãy đồng đẳng.
(e) Chất T có nhiệt độ sôi lớn hơn chất E.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Bình luận