[2023] Thi thử TN liên trường Thuận Thành – Bắc Ninh (Lần 1)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 047
41C | 42C | 43B | 44B | 45B | 46A | 47D | 48D | 49C | 50C |
51A | 52B | 53C | 54C | 55D | 56C | 57D | 58C | 59B | 60D |
61C | 62B | 63A | 64C | 65B | 66C | 67A | 68A | 69B | 70C |
71B | 72D | 73D | 74C | 75A | 76B | 77A | 78D | 79C | 80D |
(Xem giải) Câu 41. Cho kim loại 11,2 gam Fe tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3. Khối lượng Ag thu được là bao nhiêu gam?
A. 32,4 B. 21,6 C. 64,8 D. 43,2
Câu 42. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3 là:
A. K2O, NO2 và O2. B. K, NO2, O2. C. KNO2 và O2. D. KNO2, NO2 và O2.
Câu 43. Tripeptit Gly-Ala-Val không phản ứng với chất nào sau đây?
A. HCl. B. KCl. C. Cu(OH)2. D. NaOH.
Câu 44. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. C2H5OH B. NaCl C. CH3COOH D. HF
Câu 45. Công thức phân tử của axit axetic là
A. C3H8O3. B. C2H4O2. C. C3H8O. D. C2H6O.
Câu 46. este Etyl axetat được điều chế từ phản ứng este hóa giữa các chất
A. axit axetic và ancol etylic. B. axit axetic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol metylic. D. axit fomic và ancol etylic.
(Xem giải) Câu 47. Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, HCl, CO2, NH4Cl, MgCO3, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 48. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin. B. Axit glutamic. C. Anilin. D. Metylamin.
(Xem giải) Câu 49. Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch KHCO3. Chất nào dưới đây thỏa mãn tính chất của X?
A. anilin. B. etyl axetat. C. vinyl axetat. D. axit acrylic.
(Xem giải) Câu 50. Điện phân 300 ml dung dịch CuSO4 0,1M với điện cực trơ, I = 10A, t = 772 giây, hiệu xuất điện phân 100%. Tổng số mol khí thoát ra là
A. 0,02. B. 0,05 C. 0,03. D. 0,04.
(Xem giải) Câu 51. Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. M là kim loại nào sau đây?
A. Ag. B. Na. C. Ca. D. Al.
Câu 52. Polime nào sau đây làm chất dẻo?
A. Poli isopren. B. Polietilen. C. Amilozơ. D. Amilopectin.
Câu 53. Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C2H4O2. B. C6H12O6. C. C12H22O11. D. (C6H10O5)n.
Câu 54. Thạch cao nung dùng để bó bột khi gãy xương, đúc tượng, phấn viết bảng… Công thức hóa học của thạch cao nung là
A. CaSO4.2H2O B. CaSO4 C. CaSO4.H2O D. CaCO3.H2O
Câu 55. Kim loại nào sau đây thường được dùng trong các dây dẫn điện?
A. Kẽm. B. Vàng. C. Bạc. D. Đồng.
(Xem giải) Câu 56. CH3COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,6. B. 8,2. C. 16,4. D. 9,8.
Câu 57. Khi thủy phân chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Axit panmitic B. Metyl fomat C. Etyl axetat D. Triolein
(Xem giải) Câu 58. Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X dễ tan trong nước lạnh. B. Phân tử khối của Y là 162.
C. Y tác dụng với H2 (xt Ni, t°) tạo sobitol. D. X có phản ứng tráng bạc.
(Xem giải) Câu 59. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính amin, có thể dùng dung dịch HCl.
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Câu 60. Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. CuSO4. B. AgNO3. C. HCl. D. NaNO3.
Câu 61. Dãy các kim loại nào sau đây chỉ gồm các kim loại kiềm thổ?
A. Na, Ca, Al. B. K, Na, Cs. C. Ca, Mg, Ba. D. Na, K, Ba.
Câu 62. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ
Câu 63. Hai kim loại đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường là
A. K và Ca. B. Na và Al. C. Li và Mg. D. Mg và Na.
(Xem giải) Câu 64. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(c) Trieste (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là tristearin.
(d) Xenlulozơ trinitrat có chứa 14,14% nitơ.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
(Xem giải) Câu 65. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Ala có 4 nguyên tử N.
B. Các hợp chất amino axit đều có tính lưỡng tính.
C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
D. Các peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
(Xem giải) Câu 66. Cho 10 gam rắn X gồm Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra xong thấy còn 3 gam rắn không tan. Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong X là
A. 70,00% B. 37,50% C. 50,00% D. 30,00%
(Xem giải) Câu 67. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 (dư).
(3) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
(4) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
(Xem giải) Câu 68. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Amilozơ và amilopectin của tinh bột đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Glucozơ còn được gọi là đường nho.
C. Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
D. Saccarozơ và xenlulozơ đều có phản ứng thủy phân.
(Xem giải) Câu 69. Hỗn hợp chất rắn X gồm Ba(HCO3)2, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ số mol lần lượt là 1 : 2 : 1. Cho hỗn hợp X vào bình đựng nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất tan có trong bình là
A. K2CO3 B. KOH C. KHCO3 D. K2CO3, KHCO3
(Xem giải) Câu 70. Cho các loại tơ sau: tơ visco, tơ axetat, tơ nilon-6, tơ olon, tơ lapsan, tơ tằm, tơ nilon-6,6. Số tơ trong dãy thuộc loại tơ tổng hợp là
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
(Xem giải) Câu 71. Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe; Fe3O4; CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại không tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 1,12 lít H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe trong X là:
A. 11,2 gam. B. 8,4 gam. C. 2,8 gam. D. 5,6 gam.
(Xem giải) Câu 72. Hỗn hợp X gồm (các triglyxerit, các axit béo và hexapeptit mạch hở). Lấy 62,5 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 10%, làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam hỗn hơp rắn Y gồm (muối của Gly, Ala, Val, các axit béo) và phần hơi Z. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp rắn Y thu được CO2, H2O, 13,78 gam Na2CO3, 672 ml khí N2 (đktc). Cho hơi Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng của bình bình tăng 94,25 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 68,46 gam B. 68,48 gam C. 64,68 gam D. 66,84 gam
(Xem giải) Câu 73. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, CuO và Fe3O4 bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 18) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên tố oxi chiếm 25% khối lượng. Giá trị của m là
A. 40. B. 56. C. 48. D. 64.
(Xem giải) Câu 74. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,73. B. 11,82. C. 9,85. D. 19,70.
(Xem giải) Câu 75. Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là
A. 21,3%. B. 25,53%. C. 54,13%. D. 52,89%.
(Xem giải) Câu 76. Cho 10,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch CuCl2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 13,8 gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 2 muối. Thêm KOH dư vào Z, thu được 11,1 gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng Mg trong X là
A. 18,65%. B. 17,65%. C. 39,87%. D. 19,65%.
(Xem giải) Câu 77. Theo TCVN 5502: 2003, dựa vào độ cứng của nước (được xác định bằng tổng hàm lượng Ca2+ và Mg2+ quy đổi về khối lượng CaCO3, có trong 1 lít nước), người ta có thể phân nước thành 4 loại:
Phân loại nước | Mềm | Hơi cứng | Cứng | Rất cứng |
Độ cứng (mg CaCO3/lít) | 0 – dưới 50 | 50 – dưới 150 | 150-300 | > 300 |
Từ một mẫu nước có chứa các ion (Mg2+, Ca2+, SO42- 0,0004M, HCO3- 0,00042M, Cl- 0,0003M), người ta có thể tính được giá trị độ cứng của mẫu nước. Hãy chọn nhận định đúng trong các nhận định sau
A. Độ cứng của nước là 76 mg/l. Mẫu nước thuộc loại nước hơi cứng.
B. Độ cứng của nước là 152 mg/l. Mẫu nước thuộc loại nước cứng.
C. Độ cứng của nước là 40 mg/l. Mẫu nước thuộc loại nước mềm.
D. Độ cứng của nước là 400 mg/l. Mẫu nước thuộc loại nước rất cứng.
(Xem giải) Câu 78. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và một este hai chức (đều mạch hở và được tạo bởi từ các ancol no). Hidro hóa hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 0,2 mol H2 (xúc tác Ni, t°) thu được hỗn hợp Y gồm hai este. Đun nóng toàn bộ Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol và 24,06 gam hỗn hợp T gồm các muối của axit đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,72 mol O2, thu được CO2 và 12,78 gam H2O. Phần trăm về khối lượng của este đơn chức có phân tử khối lớn hơn trong E gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 14%. B. 28%. C. 21%. D. 7%.
(Xem giải) Câu 79. Cho m gam hỗn hợp E gồm Fe và Zn vào 200ml dung dịch chứa AgNO3 0,3M và Cu(NO3)2 0,2M, sau một thời gian thu được 7,01 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 3,36 gam bột Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,41 gam chất rắn Z vào dung dịch T. Giá trị của m là
A. 2,648. B. 3,124. C. 2,700. D. 3,280.
(Xem giải) Câu 80. Cho a mol hỗn hợp khí X gồm (C2H2, C3H6, H2) qua bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hới so với H2 là 18. Đốt cháy hết Y thu được 1 mol CO2 và 1,2 mol H2O.Tính a, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A. 0,5 B. 0,7 C. 0,6 D. 0,8
Bình luận