[2024] Thi thử TN sở GDĐT Cà Mau

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

⇒ Mã đề: 099

41C 42B 43B 44C 45B 46A 47B 48A 49B 50C
51B 52A 53B 54B 55C 56D 57A 58B 59D 60C
61A 62B 63D 64D 65A 66A 67C 68D 69C 70C
71A 72C 73C 74A 75C 76B 77B 78D 79A 80D

Câu 41. Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch H2SO4 loãng?

A. Zn.       B. Al.       C. Cu.         D. Mg.

Câu 42. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?

A. C6H5NH2.       B. CH3NHCH3.

C. H2N[CH2]6NH2.       D. CH3CH(CH3)NH2.

Câu 43. Kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí nào sau đây?

A. O3.       B. H2.       C. O2.       D. N2.

Câu 44. Etyl fomat là chất có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Etyl fomat có phân tử khối là

A. 88.       B. 68.       C. 74.       D. 60.

Câu 45. Kim loại M bị ăn mòn điện hoá học khi tiếp xúc với sắt trong không khí ẩm. M có thể là kim loại nào sau đây?

A. Đồng.       B. Kẽm.       C. Bạc.       D. Chì.

Câu 46. Công thức của crom(III) oxit là

A. Cr2O3.       B. CrO3.       C. Cr(OH)2.       D. Cr(OH)3.

Câu 47. Khi cho sắt tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra hợp chất của sắt trong đó sắt có số oxi hóa

A. +4.       B. +3.       C. +2.       D. +1.

(Xem giải) Câu 48. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch chất nào sau đây vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo, màu trắng?

A. NH3.       B. HCl.       C. H2SO4.       D. NaCl.

Câu 49. Kim loại nào sau đây chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy?

A. Cu.       B. Al.       C. Fe.       D. Ag.

(Xem giải) Câu 50. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước có tính cứng tạm thời và vĩnh cửu?

A. CaCl2.       B. Na2SO4.       C. K2CO3.       D. NaCl.

Câu 51. Số nguyên tử oxi có trong phân tử tristearin là

A. 4.       B. 6.       C. 3.       D. 18.

Câu 52. Metanol có trong cồn công nghiệp là một trong những nguyên nhân chính gây ra các vụ ngộ độc rượu. Công thức của metanol là

A. CH3OH.       B. C2H5OH.       C. CH3COOH.       D. CH3CHO.

Câu 53. Natri hiđroxit là hóa chất quan trọng, đứng hàng thứ hai sau axit sunfuric. Công thức của natri hiđroxit là

A. NaCl.       B. NaOH.       C. Al(OH)3.       D. Ca(OH)2.

Câu 54. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Poliacrilonitrin.       B. Tinh bột.

C. Polietilen.       D. Poli(vinyl clorua).

Câu 55. Chất nào sau đây khi tan trong nước tạo ra dung dịch có môi trường kiềm?

A. NaNO3.       С. НСl.       B. NaCl.       C. KOH.

Bạn đã xem chưa:  [2020] Thi thử THPT Quốc gia Chuyên Hà Giang (Lần 1)

Câu 56. Trùng hợp vinyl clorua tạo thành polime nào sau đây?

A. Polibutađien.       B. Polietilen.

C. Policaproamit.       D. Poli(vinyl clorua).

(Xem giải) Câu 57. Cho dãy các chất: Gly-Gly, H2NCH2COOH, CH3COOCH3, CH3CH2OH. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH, đun nóng là

A. 3.       B. 1.       C. 2.       D. 4.

Câu 58. Cacbon monooxit là một trong những chất gây ô nhiễm môi trường, có trong khí núi lửa, khí lò cao, khí thải của các phương tiện giao thông. Công thức của cacbon monooxit là

A. CS2.       B. CO.       C. CCl4.       D. CO2.

Câu 59. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

A. đá vôi.       B. boxit.       C. thạch cao nung.       D. thạch cao sống.

Câu 60. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. Hg.       B. Ag.       C. W.       D. Cr.

(Xem giải) Câu 61. Xà phòng hoá hoàn toàn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH dư, thu được m gam kali stearat. Giá trị của m là

A. 193,2.       B. 200,8.       C. 183,6.       D. 211,6.

(Xem giải) Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kim loại Fe tan trong H2SO4 đặc, nguội.

B. Kim loại Fe phản ứng với HCl trong dung dịch sinh ra FeCl2.

C. Fe2O3 phản ứng với dung dịch HNO3 sinh ra Fe(NO3)2.

D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.

(Xem giải) Câu 63. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Biết X1, X2, X3 là các hợp chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1, X2, X3 lần lượt là

A. NaAlO2, Al2O3, Al(OH)3.       B. Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2.

C. Al(OH)3, NaAlO2, Al2O3.       D. NaAlO2, Al(OH)3, Al2O3.

(Xem giải) Câu 64. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Cho Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.

B. Bạc là kim loại dẫn điện tốt nhất.

C. Ở nhiệt độ cao, CO khử được CuO tạo thành Cu.

D. Kim loại Cu khử được Fe2+ trong dung dịch FeSO4.

(Xem giải) Câu 65. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trùng hợp buta-1,3-đien thu được polibuta-1,3-đien.

B. Amilopectin có cấu trúc mạch polime không phân nhánh.

C. Tơ xenlulozơ axetat và tơ visco đều là tơ tổng hợp.

D. Polistiren được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng stiren.

(Xem giải) Câu 66. Cho 7,788 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 12,606 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là

A. 9.       B. 5.       C. 4.       D. 3.

(Xem giải) Câu 67. Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là

A. 23,0.       B. 18,4.       C. 36,8.       D. 46,0.

(Xem giải) Câu 68. Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. X có phản ứng tráng bạc.       B. X dễ tan trong nước.

C. Phân tử khối của Y bằng 162.       D. Y có tính chất của một poliancol.

Bạn đã xem chưa:  [2019] Khảo sát chất lượng THPT Trần Phú - Vĩnh Phúc

(Xem giải) Câu 69. Cho 9,6 gam kim loại Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư sinh ra x mol SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của x là

A. 0,05.       B. 0,10.       C. 0,15.       D. 0,20.

(Xem giải) Câu 70. X và Y là hai este đơn chức, Z là este hai chức (đều mạch hở, được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol, MX < MY < MZ < 165 đvc). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E (gồm X, Y và Z), thu được H2O và 0,31 mol CO2. Xà phòng hoá hoàn toàn m gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 7,32 gam hỗn hợp muối T. Cho F tác dụng hết với kim loại Na dư, thu được 0,045 mol H2. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 7,19 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong m gam E gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 28,16%.       B. 10,63%.       C. 61,21%.       D. 40,80%.

(Xem giải) Câu 71. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Fe(OH)2 và MgCO3 (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 3) trong bình kín không có không khí, thu được chất rắn Y có khối lượng giảm so với X là m gam. Hoàn tan toàn bộ chất rắn Y bằng HCl 7,3% và H2SO4 9,8% vừa đủ, thu được dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được 82,45 gam chất rắn khan. Giá trị m là:

A. 26,0.         B. 26,8        C. 22,4        D. 25,2

(Xem giải) Câu 72. Ở một lò nung vôi công nghiệp, cứ sản xuất được 1000 kg vôi sống cần dùng m kg than đá (chứa 80% cacbon, còn lại là tạp chất không cháy) làm nhiên liệu cung cấp nhiệt. Biết rằng, khi đốt cháy 1 mol cacbon tỏa ra lượng nhiệt là 394 kJ và để nhiệt phân hoàn toàn 1 mol canxi cacbonat cần cung cấp một lượng nhiệt là 178 kJ, hiệu suất quá trình hấp thụ nhiệt là 65%. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 157.       B. 280.       C. 186.       D. 220.

(Xem giải) Câu 73. Cho phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 + 2H2O. Biết X có công thức phân tử là C5H14O4N2; X1 và X2 là hai muối natri của hai axit cacboxylic đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX1 < MX2); X3 là amin bậc 1. Cho các phát biểu sau:
(a) X có ba công thức cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên.
(b) X1 có phản ứng tráng gương.
(c) X2 và X3 có cùng số nguyên tử cacbon.
(d) X là muối của amino axit với amin bậc 1.
Số phát biểu sai là

A. 4.       B. 1.       C. 2.       D. 3.

(Xem giải) Câu 74. Nồng độ ion NO3- trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm (partper million – phần triệu). Nếu thừa ion này sẽ gây ra một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin (một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa). Để xác định hàm lượng ion NO3- trong 200 ml nước, người ta dùng các hoá chất (bột Cu và H2SO4 loãng dư), thấy cần dùng hết 1,92 mg Cu. Hàm lượng NO3− trong mẫu nước trên là

Bạn đã xem chưa:  [2020] Thi thử THPT trường Ngô Quyền - Hải Phòng (Lần 1 - Mã đề 271)

A. 6,2 mg/l.       B. 12,4 mg/l.       C. 9,3 mg/l.       D. 3,1 mg/l.

(Xem giải) Câu 75. Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Rót vào hai ống nghiệm đã được đánh số (1) và (2), mỗi ống nghiệm 6 ml dung dịch H2SO4 5%.
Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm một thanh Zn.
Bước 3: Nhỏ thêm 2−3 giọt dung dịch CuSO4 trong H2SO4 loãng vào ống nghiệm (2).
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bước 2, cả hai ống nghiệm đều chưa xảy ra phản ứng hóa học.
(b) Trong bước 2, Zn bị khử thành ion Zn2+ ở cả hai ống nghiệm.
(c) Trong bước 3, bọt khí thoát ra ở ống nghiệm (2) nhanh hơn ở ống nghiệm (1).
(d) Trong bước 3, ở ống nghiệm (2) có một lượng nhỏ kim loại Cu bám vào thanh Zn.
(đ) Trong bước 3, Zn bị ăn mòn điện hóa học ở cả hai ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là

A. 1.       B. 4.       C. 2.       D. 3.

(Xem giải) Câu 76. Làm lạnh 200 gam dung dịch Na2CO3 bão hòa ở 20°C đến khi thu được dung dịch bão hòa ở 10°C thì tách ra m gam tinh thể Na2CO3.10H2O. Biết 100 gam nước hòa tan được tối đa lượng Na2CO3 ở 20°C và 10°C lần lượt là 21,5 gam và 12,5 gam. Giá trị của m là

A. 14,82.       B. 50,74.       C. 18,00.       D. 57,20.

(Xem giải) Câu 77. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(g) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm không thu được kết tủa là

A. 2.       B. 3.       C. 4.       D. 5.

(Xem giải) Câu 78. Thực hiện sơ đồ phản ứng:

Công thức cấu tạo của X là

A. HOCH2CH2OH.       B. HCOOCH3.       C. HOCCH2CHO.       D. HOCH2CHO.

(Xem giải) Câu 79. Cho các phát biểu sau:
(a) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó có thể làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(b) Glu-Ala tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1 : 2.
(c) Ở điều kiện thường, các amin đều là chất khí, có mùi khó chịu và độc.
(d) Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(e) Tất cả các peptit mạch hở đều có phản ứng thủy phân.
(f) Trong phân tử tripeptit Glu-Lys-Ala có chứa 3 nguyên tử nitơ.
Số phát biểu đúng là

A. 3.       B. 5.       C. 4.       D. 6.

(Xem giải) Câu 80. Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư, thu được chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn X trong 960 ml dung dịch Y (gồm NaOH và KOH) có pH = 13. Sau phản ứng, khối lượng chất tan trong dung dịch tăng 2,388 gam. Bỏ qua sự thủy phân của muối. Giá trị của m là

A. 1,042.       B. 2,976.       C. 2,982.       D. 1,302.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!