[2024] Thi thử TN cụm Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng – Hà Nội

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

⇒ Mã đề: 098

41B 42A 43D 44A 45C 46A 47B 48C 49A 50C
51D 52A 53B 54B 55A 56B 57B 58D 59D 60B
61B 62A 63C 64A 65A 66C 67B 68B 69B 70D
71A 72D 73A 74C 75C 76C 77B 78D 79D 80D

Câu 41. Chất nào sau đây có cùng công thức phân tử với fructozơ?

A. Tinh bột.        B. Glucozơ.        C. Saccarozơ.        D. Xenlulozơ.

Câu 42. Số liên kết peptit trong phân tử Gly–Ala–Val–Gly là

A. 3.       B. 5.        C. 4.        D. 2.

Câu 43. Số nguyên tử hiđro trong phân tử etyl axetat là

A. 6.       B. 4.        C. 5.        D. 8.

Câu 44. Kim loại Al tan được trong dung dịch đặc nguội của chất nào sau đây?

A. NaOH.        B. HNO3.       C. NaCl.        D. H2SO4.

Câu 45. Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?

A. Sợi bông.       B. Tơ tằm.        C. Mỡ bò.        D. Bột gạo.

(Xem giải) Câu 46. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.

C. Không thể dùng dung dịch Br2 để phân biệt glucozơ và fructozơ.

D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

Câu 47. Nhiên liệu nào sau đây là nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng để thay thế các nguồn nhiên liệu hóa thạch đang ngày càng cạn kiệt?

A. Khí butan.       B. Khí hiđro.        C. Xăng, dầu.        D. Than đá.

Câu 48. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Na.       B. Al.       C. Mg.        D. Cu.

Câu 49. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?

A. Ag.       B. Al.       C. Zn.        D. Mg.

(Xem giải) Câu 50. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?

A. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl đặc.

B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.

C. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.

D. Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl2 dư.

(Xem giải) Câu 51. Dung dịch NaHCO3 tạo được kết tủa khi phản ứng với dung dịch nào sau đây?

A. Ca(NO3)2.       B. NaOH.         C. BaCl2.        D. Ca(OH)2.

(Xem giải) Câu 52. Glyxin và metylamin cùng tác dụng được với

A. HCl.       B. NaCl.         C. Ba(OH)2.         D. NaOH.

Câu 53. Chất nào sau đây là axit cacboxylic?

A. CH3COOC2H5.         B. CH3COOH.         C. C2H5OH.         D. CH3CHO.

Câu 54. Nguyên liệu để sản xuất nhôm trong công nghiệp là

A. quặng xiđerit.         B. quặng boxit.        C. quặng hematit.         D. cát.

Câu 55. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch CuSO4 thu được Cu và chất nào sau đây?

A. FeSO4.        B. Fe2S3.        C. Fe2(SO4)3.        D. FeS.

Bạn đã xem chưa:  [2024] Thi thử TN trường Cẩm Thủy 1 - Thanh Hóa (Lần 1)

Câu 56. Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?

A. Cr2O3.       B. K2Cr2O7.       C. CrO.       D. CrCl3.

Câu 57. Các kim loại đều dễ rèn, dễ dát mỏng, dễ kéo thành sợi,… là nhờ vào tính chất vật lý nào sau đây?

A. Tính dẫn nhiệt.        B. Tính dẻo.       C. Tính dẫn điện.         D. Ánh kim.

Câu 58. Các kim loại thuộc nhóm IA tạo ra oxit có công thức chung là

A. RO.       B. RO2.       C. R2O3.        D. R2O.

Câu 59. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Polistiren.        B. Polietilen.       C. Poli(vinyl clorua).       D. Poli(etylen terephtalat).

Câu 60. Thạch cao nung được sử dụng để đúc tượng, đúc các mẫu chi tiết tinh vi dùng trang trí nội thất, bó bột khi gãy xương,… Công thức của thạch cao nung là

A. CaCO3.       B. CaSO4.H2O.       C. CaSO4.         D. CaSO4.2H2O.

(Xem giải) Câu 61. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:

A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.

B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.

C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.

D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.

(Xem giải) Câu 62. Tính cứng tạm thời của nước gây nên bởi các muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2. Để làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời có thể dùng hóa chất nào sau đây?

A. Ca(OH)2.       B. HCl.       C. CaCl2.       D. KCl.

(Xem giải) Câu 63. Xà phòng hoá hoàn toàn m gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH thu được a mol glixerol. Giá trị của a là

A. 0,12.       B. 0,03.       C. 0,02.       D. 0,06.

(Xem giải) Câu 64. Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất của quá trình lên men tạo thành ancol etylic là

A. 60%.       B. 80%.       C. 50%.       D. 70%.

(Xem giải) Câu 65. Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại M. Ở catot thu được 4,6 gam kim loại M và ở anot thu được 2,24 lít khí. Kim loại M là

A. Na.       B. Mg.         C. Ca.        D. K.

Câu 66. Chất nào không làm mất màu dung dịch Br2?

A. Buta-1,3-dien.       B. Axetilen.       C. Butan.       D. Etilen.

(Xem giải) Câu 67. Đốt 6,5 gam Zn trong 0,896 lít khí O2 đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn G. Cho G vào dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thoát ra V lít khí. Giá trị của V là

A. 1,344.       B. 0,448.       C. 1,120.         D. 0,896.

(Xem giải) Câu 68. Kim loại M có thể được điều chế bằng cách dùng khí H2 khử oxit của nó ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là

A. Al.       B. Fe.         C. Cu.         D. Mg.

(Xem giải) Câu 69. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường.

Bạn đã xem chưa:  [2024] Thi thử TN trường Tiên Du 1 - Bắc Ninh (Lần 5)

B. Thủy tinh hữu cơ là vật liệu trong suốt, giòn và kém bền.

C. Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

(Xem giải) Câu 70. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no, đơn chức, mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu được 1,2 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Công thức phân tử của X là

A. CH5N.         B. C4H11N.       C. C2H7N.       D. C3H9N.

(Xem giải) Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(b) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen.
(c) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(d) Tơ nilon-6,6 và tơ capron đều là tơ poliamit.
(e) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.
(g) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α–amino axit.
Số phát biểu đúng là

A. 5.       B. 3.       C. 4.       D. 6.

(Xem giải) Câu 72. Hỗn hợp X gồm hai chất có công thức phân tử là C3H10N2O2 và CH6N2O3. Cho X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch T và khí Y duy nhất.
Cho các phát biểu sau:
(a) Khí Y có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm.
(b) Dung dịch T chứa 2 muối vô cơ.
(c) Khí Y tan tốt trong nước và có 2 đồng phân.
(d) 1 mol X phản ứng tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.
(e) Y có hai nguyên tử nitơ trong phân tử.
Số phát biểu sai là

A. 3.       B. 5.       C. 2.       D. 4.

(Xem giải) Câu 73. Xà phòng hóa hoàn toàn 28,46 gam hỗn hợp E gồm ba este bằng 468 ml dung dịch NaOH 1M (dùng dư 20% so với lượng cần phản ứng) thì thu được hỗn hợp ancol F và dung dịch G. Hỗn hợp F gồm 2 ancol no, mạch hở: đa chức (2x mol) và đơn chức (x mol). Đốt cháy hoàn toàn F cần 0,4 mol O2 thu được 21,3 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Biết rằng 1 mol mỗi este trong E tác dụng tối đa với 2 mol NaOH. Cô cạn G thu được hỗn hợp T gồm 4 chất rắn khan, mỗi chất chỉ chứa 1 nguyên tử Na, trong đó có 1 chất chiếm 36,325% số mol hỗn hợp T. Phần trăm khối lượng của chất có phân tử khối lớn nhất trong T có giá trị là

A. 21,7%.        B. 23,7%.         C. 46,6%.         D. 42,4%.

(Xem giải) Câu 74. Tiến hành các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho dung dịch HCl đặc, dư tác dụng với KMnO4.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH dư.
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
(d) Cho a mol Na vào dung dịch chứa 2a mol CuSO4.
(e) Cho 1,5a mol P2O5 vào dung dịch chứa a mol K3PO4 và 3a mol KOH.
(g) Cho a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2 và a mol NaHCO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối có cùng số mol là

A. 3.       B. 5.       C. 4.       D. 6.

Bạn đã xem chưa:  [2024] Thi thử TN trường Trần Phú - Hà Tĩnh (Lần 1)

(Xem giải) Câu 75. Hòa tan hết 22,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và một oxit sắt bằng dung dịch chứa 1,3 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y (không chứa NH4NO3) và 0,175 mol hỗn hợp Z gồm hai khí NO, N2O. Cho dung dịch chứa 0,8 mol NaOH vào dung dịch Y, thu được 26,75 gam một chất kết tủa màu nâu đỏ. Mặt khác, hòa tan hết 22,8 gam X trong dung dịch chứa 0,8 mol HCl, thu được dung dịch T và 0,15 mol H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào T thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 130,15.       B. 138,25.       C. 144,50.       D. 152,60.

(Xem giải) Câu 76. Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam MgO trong lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 28% ở nhiệt độ t1 thu được dung dịch X. Làm lạnh dung dịch X xuống nhiệt độ t2 (t2 < t1) thấy tách ra m gam MgSO4.7H2O và dung dịch Y. Cho biết độ tan của MgSO4 ở nhiệt độ t2 là 38,974. Giá trị của m gần nhất với

A. 6,0.       B. 6,6.         C. 6,2.         D. 6,4.

(Xem giải) Câu 77. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc) để trong không khí ẩm.
(b) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng ngập trong cốc nước muối.
(c) Nhúng lá Al vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4.
(d) Nhúng đinh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
(e) Đốt dây Al trong bình đựng khí O2.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có hiện tượng ăn mòn điện hóa học là

A. 2.       B. 3.       C. 5.       D. 4.

(Xem giải) Câu 78. Điện phân (với điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol a : b) đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng điện phân, thu được dung dịch X. Cho hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, khí Z và hỗn hợp chất rắn T.
Cho các phát biểu sau:
(a) Tỉ lệ a : b > 1 : 2.
(b) Có hỗn hợp hai khí sinh ra ở anot.
(c) Dung dịch X chứa H2SO4 và NaCl.
(d) Số mol kim loại Cu sinh ra tại catot bằng số mol Cl2 sinh ra tại anot.
(e) Nhỏ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y thu được hỗn hợp kết tủa.
Số phát biểu đúng là

A. 5.       B. 3.       C. 4.       D. 2.

(Xem giải) Câu 79. Nhỏ từ từ dung dịch H3PO4 vào dung dịch X chứa NaOH 0,02M và CaCl2 0,01M thấy khối lượng kết tủa lớn nhất khi số mol H3PO4 bằng 0,04. Khối lượng kết tủa thu được khi nhỏ từ từ đến hết dung dịch chứa 0,03 mol H3PO4 vào X là

A. 4,08 gam.       B. 4,65 gam.         C. 6,20 gam.       D. 4,46 gam.

(Xem giải) Câu 80. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X (C4H6O2) (+ NaOH, t°) → Y (+ AgNO3/NH3, t°) → Z (+ HCl) → CH3COOH. Công thức của X là

A. HCOOC(CH3)=CH2.       B. CH2=CHCOOCH3.

C. HCOOCH=CH-CH3.         D. CH3COOCH=CH2.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!