[2024] Thi thử TN trường Lê Xoay – Vĩnh Phúc (Lần 5)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 133
41D | 42B | 43C | 44A | 45C | 46A | 47A | 48C | 49B | 50D |
51C | 52D | 53D | 54D | 55B | 56B | 57D | 58C | 59A | 60D |
61A | 62D | 63A | 64A | 65D | 66D | 67A | 68D | 69B | 70A |
71A | 72A | 73C | 74C | 75C | 76D | 77D | 78D | 79D | 80C |
Câu 41. Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A. CaCl2. B. CaSO4. C. Ca(NO3)2. D. CaO.
Câu 42. Crom tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được sản phẩm là
A. CrS3. B. CrSO4. C. Cr2S3. D. Cr2O3.
Câu 43. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ba. B. Mg. C. Cu. D. Ca.
(Xem giải) Câu 44. Cho m gam Zn tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 20,48 gam Cu. Giá trị của m là
A. 20,80. B. 25,20. C. 41,60. D. 17,92.
Câu 45. Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử axit glutamic là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
(Xem giải) Câu 46. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polietilen, polibutadien, poli(hexametylen adipamit), poli(etylen terephtalat). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 47. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm dựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa trắng. Chất X là
A. Anilin. B. Glixerol. C. Etanol. D. Axit axetic.
(Xem giải) Câu 48. Cho m gam Mg phản ứng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 3,6. B. 2,4. C. 7,2. D. 4,8.
Câu 49. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. NaOH. B. H2N-CH2-COOH. C. CH3NH2. D. H2SO4.
(Xem giải) Câu 50. Cho 2,67 gam Alanin (H2NCH(CH3)COOH) tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,33. B. 3,42. C. 2,94. D. 3,81.
Câu 51. Công thức hóa học của sắt(II) sunfat là
A. FeCl3. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. FeCl2.
Câu 52. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. MgCl2. B. NaCl. C. KNO3. D. HCl.
(Xem giải) Câu 53. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.
B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc nóng, dư.
C. Cho Fe(OH)3 vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
Câu 54. Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Cu. B. Au. C. Fe. D. Ba.
Câu 55. Số nguyên tử cacbon trong phân tử fructozơ là
A. 12. B. 6. C. 10. D. 22.
(Xem giải) Câu 56. Sơ đồ thí nghiệm dưới đây có thể dùng thu khí nào?
A. SO2. B. H2. C. HCl. D. NH3.
Câu 57. Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Gly-Val là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 58. Thuỷ phân trilinolein có công thức (C17H31COO)3C3H5 trong dung dịch KOH thu được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C17H33COOK. B. CH3COOK. C. C17H31COOK. D. HCOOK.
Câu 59. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ nitron. D. Tơ capron.
Câu 60. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
(Xem giải) Câu 61. Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa?
A. Na2CO3 và Ba(HCO3)2. B. KOH và H2SO4.
C. CuSO4 và HCl. D. NaHCO3 và HCl.
(Xem giải) Câu 62. Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc (hiệu suất 100%), thu được 68,04 gam Ag. Giá trị của m là
A. 102,06. B. 56,70. C. 113,40. D. 51,03.
(Xem giải) Câu 63. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuCl2.
B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
C. Nhúng thanh Mg vào dung dịch HCl.
D. Đốt dây Al trong bình đựng khí O2.
Câu 64. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Zn.
(Xem giải) Câu 65. Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. saccarozơ và glucozơ. B. glucozơ và fructozơ.
C. saccarozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và saccarozơ.
(Xem giải) Câu 66. Phát biểu nào sau đây sai?
A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.
C. Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
D. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 67. Công thức của axit oleic là
A. C17H33COOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. HCOOH.
Câu 68. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat
A. HCOOCH3. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
(Xem giải) Câu 69. Hỗn hợp X gồm glyxin; axit glutamic và axit metacrylic. Hỗn hợp Y gồm etilen và đimetylamin. Đốt cháy a mol X và b mol Y thì tổng số mol khí oxi cần dùng vừa đủ là 2,625 mol, thu được H2O; 0,2 mol N2 và 2,05 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì lượng NaOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 12. B. 20. C. 16. D. 24.
(Xem giải) Câu 70. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm tử tử từng giọt dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm; đun nóng nhẹ.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là amoni gluconat.
(b) Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm.
(c) Ở bước 3, có thể thay việc đun nóng nhẹ bằng cách ngâm ống nghiệm trong nước nóng.
(d) Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit.
(e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch glucozơ bằng dung dịch saccarozơ thì hiện tượng tương tự.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
(Xem giải) Câu 71. X là hỗn hợp gồm triglixerit Y và axit béo Z. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X được hiệu số mol giữa CO2 và H2O là 0,25 mol. Mặt khác cũng lượng X trên tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng rồi cô cạn được hỗn hợp rắn khan T gồm natri linoleat, natri panmitat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 3,975 mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 2,55 mol H2O và 0,08 mol Na2CO3. Phần trăm khối lương triglixerit Y trong X là
A. 56,48%. B. 42,24%. C. 45,36%. D. 54,63%.
(Xem giải) Câu 72. Hòa tan hoàn toàn m gam P2O5 vào 200ml dung dịch Y (gồm KOH 0,15M và Na3PO4 0,2M). Sau phản ứng, khối lượng chất tan trong dung dịch tăng 0,22 gam. Bỏ qua sự thủy phân của muối. Giá trị của m là
A. 0,355 B. 0,3 C. 0,155 D. 0,710
(Xem giải) Câu 73. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Cu dư vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 tỷ lệ mol 1 : 1.
(c) Cho Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1 : 1.
(d) Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư.
(e) Sục khí CO2 đến dư vào dụng dịch Ba(OH)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm dung dịch chứa hai muối là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
(Xem giải) Câu 74. Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
(b) 1 mol Gly-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3 mol NaOH.
(c) Thuỷ phân xenlulozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ.
(d) Dung dịch lòng trắng trứng hòa tan được Cu(OH)2, tạo hợp chất màu tím.
(e) Mỡ lợn và dầu bôi trơn đều có thành phần chính là chất béo.
(g) Nhỏ vài giọt quỳ tím vào dung dịch etylamin, thấy dung dịch có màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
(Xem giải) Câu 75. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4.
(b) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch K2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(d) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(e) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
(Xem giải) Câu 76. Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ ổn định) dung dịch chứa CuSO4 và NaCl có tỉ lệ mol 1 : 1 cho đến khi catot có khí thoát ra thì dừng điện phân, thu được dung dịch X. Cho các phát biểu sau về bài toán:
(1) Ở anot có khí O2 và Cl2 thoát ra.
(2) Dung dịch X có 2 chất tan.
(3) Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4, khối lượng điện cực catot tăng.
(4) Trong số các chất sau: NaOH, Na2CO3, MgCl2, BaCl2, H2SO4, Al2O3, CO2; số chất tác dụng được với dung dịch X là 5.
(5) Dung dịch X làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
(Xem giải) Câu 77. Hỗn hợp M gồm hai hợp chất X (có công thức phân tử là C3H9O2N) và hợp chất Y (có công thức phân tử là C8H14N2O5). Đun nóng 5,82 gam hỗn hợp M với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M (dư). Làm bay hơi chất lỏng trong hỗn hợp sau phản ứng thu được nước; 7,36 gam chất rắn khan; 0,896 lít khí CH3NH2 và 0,32 gam metanol. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp M là
A. 46,9%. B. 27,4%. C. 15,6%. D. 62,5%.
(Xem giải) Câu 78. Nung nóng 10,24 gam hỗn hợp A gồm FeCO3, FeS2 và Cu2S trong oxi, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn B và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm CO2 và SO2). Hòa tan hết B trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, thu được dung dịch Y và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 khí. Thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, thu được 17,33 gam kết tủa. Lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 14,99 gam chất rắn. Biết tỉ khối của Z so với X bằng 86/105. Phần trăm khối lượng FeS2 trong A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 17,58%. B. 35,16%. C. 29,30%. D. 23,40%.
(Xem giải) Câu 79. Cho E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng:
(1) E + NaOH → X + Y + Z
(2) X + HCl → F + NaCl
(3) Y + HCl → T + NaCl
Biết E chỉ chứa nhóm chức este; ME < 140; MZ < MT < MF; X và Y có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Trong phân tử Z và T đều không có liên kết pi.
(c) Chất T được điều chế từ khí CO bằng 1 phản ứng hóa học.
(d) 1 mol chất F phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2.
(e) Nhiệt độ sôi của F cao hơn nhiệt độ sôi của Z.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
(Xem giải) Câu 80. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z trong đó X đơn chức, Y và Z hai chức. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam E bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch KOH 1M thu được hỗn hợp T gồm 2 ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và 12,06 gam hỗn hợp G gồm 3 muối. Cho toàn bộ T vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có 0,56 lít khí thoát ra và khối lượng bình tặng1,83 gam. Đốt cháy hoàn toàn G bằng một lượng vừa đủ O2 thu được K2CO3 và 9,38 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Thành phần phần tram khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong E là
A. 16,5%. B. 47,8%. C. 35,7%. D. 39,5%.
Bình luận