[2024] Thi thử TN cụm trường Bắc Ninh (Tháng 6)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

⇒ Mã đề: 132

41A 42D 43D 44C 45B 46D 47B 48B 49D 50C
51B 52D 53A 54B 55C 56A 57B 58D 59B 60A
61C 62A 63D 64D 65C 66A 67B 68C 69D 70C
71C 72A 73A 74A 75C 76A 77B 78A 79C 80B

Câu 41. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. Công thức của thạch cao rung là

A. CaSO4.H2O.       B. CaCO3.       C. Ca(OH)2.        D. CaSO4.2H2O.

Câu 42. Kim loại Na được điều chế trực tiếp từ NaCl bằng phương pháp

A. nhiệt luyện.        B. điện phân dung dịch.

C. thủy luyện.        D. điện phân nóng chảy.

Câu 43. Al2O3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?

A. H2SO4.       B. NaCl.        C. Na2SO4.        D. HCl.

(Xem giải) Câu 44. Cho 29,4 gam axit glutamic tác dụng với dung dịch KOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 45,0.       B. 37,0.       C. 44,6.        D. 38,2.

Câu 45. Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. glyxin.       B. metylamin.        C. alanin.        D. axit glutamic.

Câu 46. Crom có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?

A. CrO3.       B. Cr2O3.       C. Cr(OH)3.       D. Cr(OH)2.

Câu 47. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố Clo trong phân tử?

A. Polibutadien.        B. Poli(vinyl clorua).

C. Poli(hexametylen adipamit).        D. Polietilen.

Câu 48. Tên gọi của hợp chất CH3CHO là

A. anđehit fomic.        B. andehit axetic.        C. etanol.        D. axit axetic.

Câu 49. Hiệu ứng nhà kính là một trong những tác nhân gây ra sự khác nhau về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh hưởng đến môi trường sinh thái và cuộc sống còn người. Khí chủ yếu gây ra hiện tượng này là

A. NH3.        B. H2S.        C. CO.        D. CO2.

Câu 50. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Al3+.       B. Zn2+.         C. Cu2+.       D. K+.

Câu 51. Chất nào sau đây là monosaccarit?

A. Xenlulozơ.        B. Glucozơ.        C. Saccarozơ.        D. Tinh bột.

(Xem giải) Câu 52. Cho 10,8 gam FeO tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là

A. 0,45.       B. 0,6.        C. 0,15.       D. 0,3.

Câu 53. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối natri oleat?

A. (C17H33COO)3C3H5.        B. (C17H35COO)3C3H5.

C. (C15H31COO)3C3H5.         D. (HCOO)3C3H5.

Câu 54. Este metyl fomat có công thức là

A. CH3COOC2H5.        B. HCOOCH3.        C. C2H5COOCH3.         D. CH3COOCH3.

Câu 55. Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cữu?

A. NaCl.       B. Na2SO4.       C. Na2CO3.       D. NaNO3.

Câu 56. Kim loại nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?

A. K.        B. Cu.        C. Fe.         D. Ag.

Câu 57. Số nguyên tử cacbon có trong phân tử saccarozơ là

A. 11.        B. 12.         C. 6.         D. 22.

Bạn đã xem chưa:  [2024] Thi thử TN liên trường Yên Thành - Nghệ An (Lần 1)

Câu 58. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

A. Ag.         B. Cr.         C. Li.         D. Hg

Câu 59. Chất nào sau đây thuộc loại tripeptit?

A. Ala-Gly.         B. Gly-Ala-Gly.        C. Gly-Ala-Gly-Val.         D. Gly-Ala.

Câu 60. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

A. H2SO4.        B. Ba(OH)2.        C. KCl.         D. NaOH.

(Xem giải) Câu 61. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nguyên tắc điều chế kim loại là oxi hoá cation kim loại.

B. Dùng khí H2 khử Al2O3 ở nhiệt độ cao để sản xuất nhôm.

C. Kim loại Al không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội.

D. Cho Zn vào dung dịch HCl, thí Zn bị ăn mòn điện hoá.

(Xem giải) Câu 62. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

Công thức của X, Y, Z lần lượt là

A. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.         B. Cl2, AgNO3, MgCO3.

C. Cl2, HNO3, CO2.         D. HCl, HNO3, Na2CO3.

(Xem giải) Câu 63. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trong nguyên tử, các kim loại kiềm thổ có 2 electron ở lớp ngoài cùng.

B. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.

C. Trong tự nhiên kim loại kiềm chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất.

D. Kim loại Na khử được ion Fe2+ trong dung dịch.

(Xem giải) Câu 64. Phản ứng nào sau đây tạo hợp chất sắt (III)?

A. Cho FeO tác dụng với dung dịch HCl dư.

B. Cho Fe tác dụng với H2SO4 loãng dư.

C. Cho Fe tác dụng với dung dịch CuSO4.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư.

(Xem giải) Câu 65. Cho các gluxit sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ và tinh bột. Số chất trong dung dịch có thể hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. 1.        B. 2.        C. 3        D. 4.

(Xem giải) Câu 66. Thuỷ phân hoàn toàn một triglyxerit X trong NaOH dư thu được a mol natri panmitat, 2a mol natri oleat và glyxerol. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Công thức phân tử của X là C55H102O6.

B. 1,0 mol X phản ứng tối đa với 1,0 mol Br2.

C. Trong phân tử X có 2 liên kết π.

D. Có một công thức cấu tạo thoả mãn với X.

(Xem giải) Câu 67. Để trung hoà hết V ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M cần 50 gam dung dịch HCl 7,3%. Giá trị của V là

A. 250.        B. 125.         C. 100.         D. 300.

(Xem giải) Câu 68. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

B. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

C. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.

D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(Xem giải) Câu 69. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm BaCl2 và KHSO4 vào nước dư.
(b) Cho hỗn hợp gồm Na và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(c) Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(d) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng toàn phần.
(e) Cho từ từ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(g) Cho hỗn hợp gồm Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất rắn là

A. 5.        B. 2.        C. 3.        D. 4.

(Xem giải) Câu 70. Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là

Bạn đã xem chưa:  [2022] Thi định kỳ Chuyên Bắc Ninh (Lần 3)

A. 4.       B. 3.         C. 6.       D. 5.

(Xem giải) Câu 71. Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư, thu được chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn X trong 200 ml dung dịch Y (gồm NaOH và KOH) có pH = 14. Sau phản ứng, thu được dung dịch Z có khối lượng chất tan trong dung dịch tăng 2,64 gam. Thêm dung dịch Ba(HCO3)2 dư vào Z, thu được p gam kết tủa. Bỏ qua sự thủy phân của muối. Giá trị của p là

A. 18,03.         B. 36,03.         C. 21,97.         D. 40,00.

(Xem giải) Câu 72. Đun nóng 1,29 gam este X đơn chức, mạch hở với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 1,41 gam muối. Tên gọi của X là

A. metyl acrylat.       B. metyl axetat.         C. anlyl fomat.         D. vinyl axetat.

(Xem giải) Câu 73. Một mẫu NaOH (mẫu X) có chứa tạp chất Na2CO3 (do để lâu ngày, NaOH bị chuyển hóa một phần thành Na2CO3 khi phản ứng với CO2 trong không khí). Để xác định hàm lượng NaOH còn lại, một học sinh tiến hành thí nghiệm như sau: làm khô mẫu, cân 2,0 gam mẫu X và hòa tan hoàn toàn trong 60,0 ml dung dịch HCl 1,0M đun nóng nhẹ để đuổi hết CO2, thu được 60,0 ml dung dịch Y. Lấy 12,0 mL dung dịch V vào bình nóng nón, thêm vài giọt phenolphtalein, nhỏ từ dung dịch NaOH 0,2M tu burette vào bình nón, lắc đều đến khi bắt đầu xuất hiện màu hồng nhạt (bền trong 10 giây) thì dừng lại, thấy thể tích dung dịch NaOH phản ứng là 13,25 ml. Hàm lượng (% khối lượng) của NaOH trong mẫu X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 74.        B. 78.        C. 84.       D. 80.

(Xem giải) Câu 74. Cho các phát biểu sau:
(a) Giấm ăn có thể khử được mùi tanh của cá do các amin gây ra.
(b) Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
(c) Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch phenol (C6H5OH) xuất hiện kết tủa trắng.
(đ) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin (xúc tác Na) thu được cao su buna-N.
Số phát biểu đúng là

A. 5.        B. 2        C. 4.       D. 3.

(Xem giải) Câu 75. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 1M thu được dung dịch X và 27,44 gam hỗn hợp Y gồm ba kim loại. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư thu được 0,896 lít khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 14,00.       B. 12,88.        C. 12,32.        D. 13,44.

(Xem giải) Câu 76. Hỗn hợp E gồm hai hidrocacbon mạch hở X, Y (MX < MY), hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Nung nóng 0,2 mol E với 0,1 mol H2 có mặt Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với He là 12,5. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng dung dịch Br2 dư, thấy khối lượng bình tăng 2,44 gam, đồng thời có 16,0 gam Br2 phản ứng. Khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng 0,85 mol O2, thu được CO2 và H2O. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là

A. 40,82%.        B. 59,18%.        C. 25,00%.        D. 50,00%.

Bạn đã xem chưa:  [2021] Thi thử TN trường Diễn Châu 3 - Nghệ An

(Xem giải) Câu 77. Hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Fe3O4, Fe2O3 và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 18,47% về khối lượng). Hòa tan hết 35,52 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6%, thu được 300,28 gam dung dịch Y. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 35,52 gam X trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối nitrat của kim loại và 0,16 mol khí NO. Nhúng thanh Cu dư vào Z, thấy khối lượng thanh Cu giảm 9,6 gam so với ban đầu. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của FeCl2 trong dung dịch Y là

A. 16,51%.       B. 13,53%.       C. 19,05%.       D. 17,78%.

(Xem giải) Câu 78. Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2,68A, sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75). Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì hết 200 ml. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian 2t giờ thì thu được tổng số mol khí ở hai điện cực là a mol (số mol khí thoát ra ở điện cực này gấp 5 lần số mol khí thoát ra ở điện cực kia). Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Cho các nhận định sau:
(a) Giá trị của m là 45,325 gam.
(b) Tại thời điểm 5,2 giờ, ở catot có khí bay ra.
(c) Giá trị của a là 0,25 mol.
(d) Nếu thời gian điện phân là 2t giờ, khối lượng dung dịch giảm 24,58 gam.
Số nhận định đúng là

A. 1.        B. 4.         C. 2.         D. 3.

(Xem giải) Câu 79. Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) E + NaOH (t°) → X + Y.
(2) F + NaOH (t°) → X + Y.
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết E, F (ME < MF < 140) là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, trong phân tử E chứa 40%C, 6,67%H và 53,33%O về khối lượng. Trong F chứa 40,678%C, 5,0847%H và 54,2373%O về khối lượng. X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Cho các nhận định sau :
(a) Trong phần tử của Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
(b) E và F đều là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Trong phân tử Z phần trăm khối lượng nguyên tố oxi là 47,06%.
(d) Nung nóng X với vôi tôi xút, thu được một hiđrocacbon đơn giản nhất.
Số nhận định đúng là

A. 2.        B. 3.        C. 1.       D. 4

(Xem giải) Câu 80. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic hai chức, một este đơn chức và một este hai chức (trong phân tử mỗi chất chỉ chứa một loại nhóm chức). Trong X chứa %C = 38,832%, %H = 3,4364% về khối lượng. Nếu thủy phân 34,92 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm các muối (phân tử đều không chứa nhóm -OH). Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 3,04 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,62 mol O2, thu được CO2, H2O và 36,04 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 64,4%.       B. 17,5%.        C. 24,3%.         D. 19,5%.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!