[2024] Thi thử TN trường Quảng Xương 1 – Thanh Hóa (Lần 1)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

⇒ Mã đề: 054

41A 42D 43D 44D 45A 46D 47B 48B 49C 50A
51D 52D 53D 54A 55D 56B 57C 58A 59A 60B
61C 62A 63C 64A 65C 66B 67C 68A 69B 70D
71C 72D 73C 74B 75A 76A 77D 78B 79B 80A

Câu 41. Ở điều kiện thường, kim loại không tan trong nước là

A. Ag.         B. K.       C. Ba.       D. Na.

Câu 42. Metyl metacrylat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH2=CHCOOCH3.         B. CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3.        D. CH2=C(CH3)COOCH3.

Câu 43. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A. Fe.        B. Cu.       C. Ag.         D. Na.

Câu 44. Hóa chất nào sau đây không sử dụng làm phân bón hóa học?

A. KCl.        B. Ca(H2PO4)2.       C. (NH2)2CO.         D. CaSO4.

Câu 45. Dung dịch không có phản ứng màu biure là?

A. Gly-Ala.       B. Gly-Ala-Val.        C. Gly-Ala-Val-Gly.        D. Lòng trắng trứng.

Câu 46. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. Mg.       B. Na.       C. Al.       D. Fe.

Câu 47. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. K.       B. Ca.       C. Al.       D. Li.

(Xem giải) Câu 48. Ở điều kiện thường dung dịch NaHCO3 không tác dụng với dung dịch nào sau đây?

A. HCl.       B. CaCl2.         C. NaOH.        D. NaHSO4.

(Xem giải) Câu 49. Dung dịch X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch Y và khí Z. Chất X là

A. Ba(OH)2.        B. BaCl2.       C. Na2CO3.         D. NaCl.

Câu 50. Ở điều kiện thương chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?

A. Benzen.        B. Etilen.       C. Axetilen.         D. Isopren.

Câu 51. Hợp chất nào sau đây không phải là polime thiên nhiên?

A. Tinh bột.       B. Protein.        C. Xenlulozơ.        D. Chất béo.

Câu 52. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?

A. Zn.       B. Mg.       C. Al.         D. Cu.

Câu 53. Ở nhiệt độ cao, khí CO không khử được oxit nào sau đây?

A. Fe2O3.        B. CuO.       C. Fe3O4.       D. Al2O3.

(Xem giải) Câu 54. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Poli(etylen terephtalat) là polime tổng hợp.

B. Poli(vinylclorua) là polime có tính đàn hồi.

C. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và S thu được cao su buna-S.

D. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(Xem giải) Câu 55. Cho thanh Fe tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch CuSO4 xM, sau phản ứng nhận thấy khối lượng thanh sắt tăng 1,6 gam so với ban đầu. Giá trị của x là

A. 0,8M.        B. 1,6M.        C. 1,2M.        D. 1,0M.

(Xem giải) Câu 56. Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit HOOC-CH2-COOH với hỗn hợp CH3OH và C2H5OH thu được tối đa bao nhiêu este hai chức?

A. 1.        B. 3.       C. 4.       D. 2.

Câu 57. Mưa axit là hiện tượng nước mưa có pH thấp hơn 5,6 (giá trị pH của khí CO2 bão hòa trong nước). Hai tác nhân chính gây mưa axit là

Bạn đã xem chưa:  [2022] Thi thử TN trường Đào Duy Từ - Hà Nội (Lần 1)

A. S, H2S.       B. Cl2, HCl.        C. SO2, NOx.       D. CO2, NH3.

(Xem giải) Câu 58. Cho các chất sau: ClH3NCH2COOH; H2NCH(CH3)CONHCH2COOH; (CH3NH3)2SO4; H2NCH2CONHCH2COOH; (CH3COO)2C2H4. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa 2 muối là

A. 2.       B. 1.        C. 4.        D. 3.

(Xem giải) Câu 59. Kim loại nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit, vừa tác dụng với dung dịch kiềm, tạo ra hai loại muối?

A. Al.        B. Cu.        C. Mg.        D. Fe.

Câu 60. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?

A. Amilozơ.         B. Glucozơ.        C. Fructozơ.        D. Saccarozơ.

(Xem giải) Câu 61. Oxi hóa hoàn toàn 20,5 gam hỗn hợp X (gồm Mg, Al và Zn) bằng O2, thu được 29,3 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2,5M. Giá trị của V là

A. 440.       B. 350.        C. 220.        D. 400.

(Xem giải) Câu 62. Thủy phân m gam saccarozơ, lấy sản phẩm thu được cho tham gia phản ứng tráng bạc, thu được 43,2 gam bạc. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 34,2.       B. 43,8.         C. 48,6.       D. 31,8.

Câu 63. Hợp chất C2H5NHCH3 có tên là

A. propylamin.        B. đietylamin.         C. etylmetylamin.       D. đimetylamin.

(Xem giải) Câu 64. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

B. Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nhiệt phân Al2O3.

C. Điện phân dung dịch NaCl thu được kim loại Na ở anot.

D. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.

Câu 65. Hóa chất có thể dùng để làm mềm nước cứng toàn phần là

A. NaOH.       B. HCl.       C. Na2CO3.         D. BaCl2.

(Xem giải) Câu 66. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phản ứng của Fe2O3 với Al gọi là phản ứng nhiệt nhôm.

B. Nước chứa nhiều anion SO42-, Cl- là nước cứng vĩnh cửu.

C. Bột nhôm, bột magie cháy trong không khí cho ngọn lửa sáng chói, tỏa nhiều nhiệt.

D. Bôi dầu mỡ, sơn, mạ, tráng men lên bề mặt vật dụng bằng kim loại để chống ăn mòn kim loại.

(Xem giải) Câu 67. Khối lượng alanin cần để tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M là

A. 21,36 gam.       B. 18,00 gam.        C. 17,80 gam.        D. 10,68 gam.

Câu 68. Ở điều kiện thích hợp, phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ metylamin có tính bazơ?

A. HCl.       B. Cl2.       C. CuO.       D. O2.

(Xem giải) Câu 69. Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất Y có công thức phân tử C3H5O2Na. Chất X có tên gọi là

A. metyl axetat.       B. metyl propionat.       C. etyl acrylat.       D. etyl axetat.

(Xem giải) Câu 70. Cho các phát biểu sau:
(a) Tro thực vật chứa K2CO3 là một loại phân kali.
(b) Để thu được Ag tinh khiết từ hợp kim Ag, Cu và Fe, ta ngâm hỗn hợp vào dung dịch Fe(NO3)3 dư.
(c) Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng.
(d) Vật dụng: Dao, liềm, cuốc,…làm bằng thép (hợp kim của Fe-C) để ngoài không khí ẩm dễ bị ăn mòn điện hóa.
(e) Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp, thu được nước Gia-ven.
Số phát biểu đúng là

Bạn đã xem chưa:  [2022] Thi thử TN chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa (Lần 2)

A. 4.       B. 2.        C. 3.        D. 5.

(Xem giải) Câu 71. Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 4 : 3) với cường độ dòng điện 2,36A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 4,295 gam so với dung dịch ban đầu. Biết dung dịch Y hòa tan tối đa 0,45 gam Al, các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của t gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 2,50.       B. 1,50.        C. 1,25.        D. 1,75.

(Xem giải) Câu 72. Cho E, Z, G, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng:
E + NaOH → X + Y + Z
X + HCl → G + NaCl
Y + HCl → T + NaCl
Biết: E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi, ME < 170; MZ < MG < MT. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E được điều chế từ ancol đơn chức và axit đa chức (xt H2SO4 đặc, t°).
(b) Z và G có thể được điều chế trực tiếp từ anđehit fomic.
(c) Chất G được dùng để điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm.
(d) 1 mol chất T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được tối đa 1 mol CO2.
(e) Nhiệt độ sôi của G cao hơn nhiệt độ sôi của Z.
Số phát biểu đúng là

A. 1.        B. 3.        C. 2.        D. 4.

(Xem giải) Câu 73. Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người bệnh do nó được hấp thu trực tiếp vào máu và cung cấp nhiều năng lượng. Dung dịch glucozơ 5% có khối lượng riêng là 1,02 g/ml, phản ứng oxi hóa 1 mol glucozơ tạo thành CO2 và H2O tỏa ra một nhiệt lượng là 2803,0 kJ. Một người bệnh được truyền một chai 500 ml dung dịch glucozơ 5%. Năng lượng tối đa từ phản ứng oxi hóa hoàn toàn glucozơ mà bệnh nhân đó có thể nhận được là

A. 416,02 kJ.        B. 389,30 kJ.        C. 397,09 kJ.       D. 381,67 kJ.

(Xem giải) Câu 74. Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở, hai chức X, Y (MX < MY). Đun nóng 15,84 gam E với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp T chứa hai ancol no và dung dịch G chứa 17,52 gam hai muối của hai axit cacboxylic, phân tử hơn kém nhau một nguyên tử C. Đốt cháy hoàn toàn T cần dùng 6,272 lít khí oxi, thu được H2O và 4,48 lít CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

A. 60,0%.       B. 50,0%.         C. 56,0%.        D. 40,0%.

(Xem giải) Câu 75. Đốt cháy hỗn hợp Mg và Fe (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3) trong oxi một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết X bằng 300 gam dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch Y (chỉ chứa 106,6 gam muối) và 2,8 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O có tỉ khối hơi so với H2 là 16,4. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung trong điều kiện có không khí đến khối lượng không đổi thu được 35,0 gam chất rắn khan. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch Y là

Bạn đã xem chưa:  [2024] Thi thử TN chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang

A. 22,36%.       B. 27,43%.       C. 4,16%.        D. 12,74%.

(Xem giải) Câu 76. Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế etyl axetat theo trình tự sau:
• Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt dung dịch axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
• Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sôi (65°C-70°C).
• Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3-4 ml nước lạnh.
Cho các phát biểu sau:
(1) Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
(2) Thay dung dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc vẫn cho hiệu suất điều chế este như nhau.
(3) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
(4) Có thể tách etyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.
(5) Sản phẩm este thu được sau phản ứng có mùi thơm.
Số phát biểu đúng là

A. 2.       B. 3.       C. 4.       D. 5.

(Xem giải) Câu 77. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do, (không có tạp chất khác) thấy mC/mO = 99/14. Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bằng dung dịch NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp các muối C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa và 18,4 gam glixerol. Mặt khác, a gam X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2 (xúc tác Ni, t°). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 210.       B. 218.         C. 215.       D. 213.

(Xem giải) Câu 78. Cho các phát biểu sau:
(a) Axit oxalic có tính chất lưỡng tính.
(b) Ở điều kiện thường amino axit là chất rắn, tan tốt trong nước.
(c) Trong phân tử protein luôn chứa liên kết peptit.
(d) Thực hiện phản ứng trùng ngưng các α-amino axit thu được peptit.
(e) Thành phần nguyên tố của bột ngọt (mì chính) chỉ gồm C, H, Na và O.
Số phát biểu sai là

A. 4.       B. 2.        C. 1.       D. 3.

(Xem giải) Câu 79. Poli(hexametylen adipamit) (hay nilon-6,6) là một polime được điều chế từ hexametylendiamin và axit adipic. Nilon-6,6 được sử dụng để sản xuất tơ dệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, bện dây cáp, dây dù, đan lưới,… Cho các phát biểu sau:
(a) Nilon-6,6 thuộc loại poliamit.
(b) Tơ được chế tạo từ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
(c) Trong một mắt xích nilon-6,6, phần trăm khối lượng cacbon là 63,72%.
(d) Phản ứng tổng hợp nilon-6,6 thuộc loại phản ứng trùng hợp.
(e) Để giữ độ bền cho quần, áo dệt bằng sợi nilon-6,6 thì nên sử dụng xà phòng có môi trường trung tính hoặc kiềm thấp.
Số phát biểu đúng là

A. 2.        B. 4.        C. 3.        D. 5.

(Xem giải) Câu 80. Hỗn hợp X gồm C2H4, C3H6, C2H6 và H2. Khi cho 1,92 gam hỗn hợp X vào bình đựng dung dịch Br2 dư thì có tối đa 0,04 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ x mol O2 sau phản ứng thu được CO2 và 6,48 gam H2O. Giá trị của x là

A. 0,44.        B. 0,36.        C. 0,42.         D. 0,33.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!