[2024] Thi thử TN trường Tĩnh Gia 2 – Thanh Hóa (Lần 1)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 050
41B | 42B | 43B | 44D | 45A | 46C | 47B | 48C | 49D | 50A |
51B | 52B | 53B | 54D | 55B | 56C | 57A | 58B | 59A | 60D |
61D | 62D | 63A | 64A | 65B | 66D | 67C | 68D | 69D | 70A |
71C | 72A | 73B | 74B | 75C | 76D | 77C | 78C | 79D | 80D |
(Xem giải) Câu 41. Để thu được 59,4 gam xenlulozơ trinitrat cần phản lấy bao nhiêu (mol) HNO3, biết hiệu suất phản ứng đạt 80%?
A. 0,48. B. 0,75. C. 0,25. D. 0,60.
Câu 42. Công thức phân tử của đimetylamin là
A. CH6N2. B. C2H7N. C. C4H11N. D. C2H8N2.
Câu 43. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm. B. tơ visco. C. tơ capron. D. tơ olon.
(Xem giải) Câu 44. Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,725. B. 2,550. C. 3,425. D. 3,825.
(Xem giải) Câu 45. Cho dãy các chất: fructozơ, glucozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tác dụng được với nước brom là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 46. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. Al. B. Na. C. Fe. D. Ba.
(Xem giải) Câu 47. Cho sơ đồ chuyển hóa:
Biết mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Cl2, HNO3, CO2. B. HCl, AgNO3, Na2CO3.
C. Cl2, AgNO3, MgCO3. D. HCl, HNO3, NaNO3.
Câu 48. Số nhóm -OH trong mỗi mắt xích của phân tử xenlulozơ là
A. 6. B. 1. C. 3. D. 5.
Câu 49. Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa với HNO3 đặc, nguội?
A. Mg. B. Cu. C. Zn. D. Al.
Câu 50. Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Axit glutamic. B. Anilin. C. Natri axetat. D. Metylamin.
Câu 51. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Vàng. B. Vonfam. C. Bạc. D. Đồng.
(Xem giải) Câu 52. Cho m gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 6,48 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,86 B. 5,4 C. 2,43. D. 2,7.
Câu 53. Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch H2SO4, đun nóng là
A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. fructozơ, saccarozơ và tinh bột. D. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
(Xem giải) Câu 54. Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2.
Câu 55. Anilin phản ứng được với thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch Na2CO3. B. Dung dịch nước brom.
C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch KOH.
Câu 56. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH3 C. CH2=CH-Cl.
B. CH3-CH2-CH3. D. CH3-CH2-Cl.
(Xem giải) Câu 57. Một mẫu nước thải của nhà máy sản xuất có pH = 4. Để thải ra ngoài môi trường thì cần phải tăng pH lên từ 5,8 đến 8,6 (theo đúng qui định), nhà máy phải dùng vôi sống thả vào nước thải. Khối lượng vôi sống cần dùng cho 1m³ nước để nâng pH từ 4 lên 7 là (Bỏ qua sự thủy phân của các muối nếu có)
A. 2,8 gam B. 0,56 gam. C. 5,6 gam. D. 0,28 gam.
Câu 58. Glyxin không tác dụng với
A. dung dịch HCl. B. dung dịch K2SO4
C. dung dịch KOH D. dung dịch NaOH
Câu 59. Trong cùng điều kiện, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+ B. Mg2+ C. K+ D. Al3+
Câu 60. Khi xà phòng hoá triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H33COOH và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 61. Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
(Xem giải) Câu 62. Đốt cháy hết m gam metyl axetat cần vừa đúng 0,28 mol O2. Giá trị của m là
A. 7,40. B. 7,04. C. 8,80. D. 5,92.
Câu 63. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là
A. có kết tủa màu trắng. B. xuất hiện màu tím.
C. xuất hiện màu xanh. D. có bọt khí thoát ra.
Câu 64. Trong cùng điều kiện, kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Na. B. Cu. C. Al. D. Ag.
Câu 65. Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra phản ứng
A. hiđro hóa. B. este hóa. C. trùng hợp. D. xà phòng hóa.
(Xem giải) Câu 66. Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 67. Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. (C6H10O5)n B. C6H12O6 C. C12H22O11 D. C2H4O2
Câu 68. Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của glucozơ là:
A. (C6H10O5)n. B. C2H4O2. C. C12H22O11. D. C6H12O6.
(Xem giải) Câu 69. Trong số các tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ tằm; tơ nilon-6,6; tơ capron. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ hóa học?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
(Xem giải) Câu 70. Hòa tan hết 37,28 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu trong 500 ml dung dịch chứa HCl 2,4M và HNO3 0,2M, thu được dung dịch Y và khí NO. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 41,6 gam chất rắn Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y có khí NO thoát ra và thu được m gam kết tủa.
Biết sản phẩm khử của NO3- là NO duy nhất, Cl- không bị oxi hóa trong các quá trình phản ứng, các phản ứng hóa học xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 190. B. 185. C. 197. D. 175.
(Xem giải) Câu 71. Cho E (C4H8O4) và F (C7H12O6) là các chất hữu cơ mạch hở, F phân nhánh. Trong phân tử của E và F đều chứa đồng thời hai loại nhóm chức ancol (-OH) và este (-COO-). Cho các chuyển hóa sau:
(1) E + NaOH (t°) → X + Y.
(2) F + NaOH (t°) → X + Z
(3) X + HCl → T + NaCl.
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và MY < MX. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.
(b) Có tối đa hai công thức cấu tạo thoả mãn chất F.
(c) Chất Y và Z cùng thuộc một dãy đồng đẳng.
(d) Trong phòng thí nghiệm, chất Y có thể được điều chế trực tiếp từ khí etilen.
(e) Ở nhiệt độ thường, chất Z có khả năng hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
(g) Chất T tác dụng tối đa với NaOH theo tỉ lệ 1 : 2.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
(Xem giải) Câu 72. Cho 14,8 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 16,4 gam hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic thuộc cùng dãy đồng đẳng và còn lại một ancol Z. Đốt cháy hết Y cần vừa đúng V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96. B. 6,72. C. 7,84. D. 11,2.
(Xem giải) Câu 73. Hỗn hợp E gồm ba este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol X với ba axit cacboxylic, trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp của nhau và một axit không no Y (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam E bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol X. Cho m gam X vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 11,76 gam E thì thu được CO2 và 7,92 gam H2O. Phần trăm khối lượng este không no trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40. B. 34. C. 29. D. 38.
(Xem giải) Câu 74. Cho các nhận định sau:
(a) Tơ nitron và tơ axetat đều thuộc tơ tổng hợp.
(b) Xà phòng hóa hoàn toàn etyl acrylat thu được muối và ancol.
(c) Ở điều kiện thường, dung dịch saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2.
(d) Các polipeptit đều cho được phản ứng tạo màu biure.
(e) Triolein, Gly – Ala và axit glutamic đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH khi đun nóng.
Số nhận định đúng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
(Xem giải) Câu 75. Thủy phân a mol hỗn hợp hai este nào sau đây trong dung dịch chứa b mol NaOH đun nóng, vừa đủ (b > a), sau phản ứng ta thu được hai muối và một ancol?
A. phenyl axetat và etyl propionat. B. metyl axetat và metyl propionat
C. metyl axetat và phenyl axetat. D. metyl axetat và etyl axetat.
Câu 76. Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí
A. N2. B. H2 C. O3. D. CO.
(Xem giải) Câu 77. Bao nhiêu gam đồng tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam đồng II clorua?
A. 12,4 gam. B. 6,4 gam. C. 12,8 gam. D. 25,6 gam.
(Xem giải) Câu 78. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Điện phân nóng chảy MgCl2 ở anot thu được Cl2.
B. NH4NO3 là chất dễ tan trong nước và phân li hoàn toàn ra ion.
C. Cho Fe tác dụng với H2SO4 loãng dư tạo ra muối Fe2(SO4)3.
D. Ở điều kiện thường, kim loại Hg ở trạng thái lỏng.
(Xem giải) Câu 79. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ), thu được khí O2 ở catot.
(b) Các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 thấy khối lượng dung dịch tăng lên.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 thu được kết tủa chỉ chứa một chất.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
(Xem giải) Câu 80. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Số nguyên tử cacbon trong một phân tử trilinolein là 54.
B. Nhỏ dung dịch Gly-Val vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 xuất hiện hợp chất màu tím.
C. Anilin có tính bazơ, dung dịch dịch làm xanh giấy quỳ tím.
D. Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang xuất hiện màu xanh tím.
Bình luận