[2023] Thi thử TN sở GDĐT Ninh Bình (Lần 1)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 039
41C | 42D | 43D | 44B | 45D | 46A | 47A | 48B | 49B | 50B |
51B | 52C | 53A | 54B | 55B | 56A | 57A | 58C | 59A | 60C |
61B | 62D | 63D | 64C | 65B | 66C | 67C | 68C | 69A | 70D |
71D | 72A | 73C | 74A | 75A | 76A | 77D | 78D | 79D | 80D |
Câu 41. Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?
A. isoamyl axetat. B. etyl butyrat.
C. benzyl axetat. D. metyl salixylat.
Câu 42. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.
Câu 43. Axit nào sau đây có công thức phân tử là C17H35COOH?
A. Axit axetic. B. Axit oleic. C. Axit panmitic. D. Axit stearic.
Câu 44. Kim loại nào sau đây phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ag. B. Na. C. Cu. D. Fe.
Câu 45. Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit axetic là
A. metyl propionat. B. propyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 46. Chất nào sau đây không phản ứng với nước brom?
A. Etan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Buta-1,3-đien.
Câu 47. Polime nào sau đây thường dùng làm ống nhựa dẫn nước?
A. poli(vinyl clorua). B. Polibutađien.
C. poli acrilonitrin. D. poli(metyl metacrylat).
Câu 48. Khi thủy phân chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Etyl axetat. B. Tripanmitin. C. Metyl fomat. D. Axit panmitic.
Câu 49. Kim loại nào sau đây cứng nhất?
A. W. B. Cr. C. Cu. D. Na.
Câu 50. Chất nào sau đây dùng làm phân đạm bón cho cây trồng?
A. Ca(H2PO4)2. B. (NH2)2CO. C. K2CO3. D. NaCl.
Câu 51. Phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tử nitơ ?
A. Metyl amin. B. Glucozơ. C. Gly-Ala. D. Anilin.
(Xem giải) Câu 52. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. CH3NH2. B. CH3NHCH3. C. (CH3)3N. D. C2H5NH2.
Câu 53. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ xenlulozơ axetat. B. Tơ nitron.
C. Tơ capron. D. Tơ tằm.
Câu 54. Cacbohiđrat thuộc loại đissaccarit là
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
(Xem giải) Câu 55. Kim loại M có cấu hình electron nguyên tử là [Ne] 3s2. Số electron hóa trị của M là
A. 13. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 56. Công thức cấu tạo thu gọn của xenlulozơ là
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)2]n.
C. [C6H5O2(OH)3]n. D. [C6H7O3(OH)3]n.
Câu 57. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Nilon-6. B. Polistiren. C. Xenlulozơ. D. Poli(vinylclorua).
Câu 58. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Cr. B. Fe. C. Hg. D. Ag.
Câu 59. Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm cacboxyl trong phân tử?
A. Axit Glutamic. B. Lysin. C. Valin. D. Alanin.
Câu 60. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HF. B. H2O. C. NaNO3. D. CH3COOH.
(Xem giải) Câu 61. Hỗn hợp X gồm Fe và C có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho x gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nong (dư), thu được 29,12 lít khí (đktc). Oxi hóa lượng C trong x gam X rồi dẫn sản phẩm cháy vào 100 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, thu được y gam chất tan. Giá trị của y là
A. 21,2. B. 20,3. C. 19,5. D. 19,4.
(Xem giải) Câu 62. Cho 4,78 gam hỗn hợp CH3-CH(NH2)-COOH và H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl thu được 6,97 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,03. B. 0,6. C. 0,12. D. 0,06.
(Xem giải) Câu 63. Polime X có hệ số trùng hợp là 1500 và phân tử khối là 42000. Công thức một mắt xích của X là
A. –CHCl–CHCl–. B. –CCl=CCl–. C. –CH2–CHCl–. D. –CH2–CH2–.
(Xem giải) Câu 64. Thí nghiệm nào sau đây luôn tạo muối sắt (III) sau phản ứng?
A. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3.
B. Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl dư.
C. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư.
D. Cho FeO tác dụng với dung dịch HCl dư.
(Xem giải) Câu 65. Thí nghiệm nào sau đây tạo ra chất khí?
A. Cho kim loại Mg vào dung dịch CuCl2.
B. Cho CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl.
C. Cho Fe2O3 tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng, dư.
D. Cho Cu(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.
(Xem giải) Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ thuộc loại monosaccarit.
B. Glucozơ có tham gia phản ứng tráng gương tạo kết tủa màu vàng.
C. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
D. Tinh bột là chất rắn màu xanh lam ở nhiệt độ thường.
(Xem giải) Câu 67. Lên men m gam glucozơ (hiệu suất đạt 90%), sau đó hấp thụ hết lượng khí CO2 vào nước vôi trong dư, thì thu được 50 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 45. B. 54. C. 50. D. 36.
(Xem giải) Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn a mol este metyl axetat rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,4. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,3.
(Xem giải) Câu 69. Cho các phát biểu sau:
(a) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol.
(b) Trimetylamin là amin bậc ba.
(c) Có thể dùng phản ứng màu biure để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.
(d) Phenol (C6H5OH) tan rất tốt trong nước lạnh.
(e) Chất béo lỏng khó bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.
(g) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
(Xem giải) Câu 70. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
– Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 giọt CuSO4 5% và 1ml dung dịch NaOH 10%. Lọc lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1).
Cho từ từ dung dịch NH3 tới dư vào ống nghiệm (2) chứa 1 ml dung dịch AgNO3 đến khi kết tủa tan hết.
– Bước 2: Thêm 0,5 ml dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm (3) chứa 2ml dung dịch saccarozơ 15%. Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút.
– Bước 3: Thêm từ từ dung dịch NaHCO3 vào ống nghiệm (3) khuấy đều đến khi không còn sủi bọt khí CO2. Chia dung dịch thành hai phần trong ống nghiệm (4) và (5).
– Bước 4: Rót dung dịch trong ống (4) vào ống nghiệm (1), lắc đều đến khi kết tủa tan hoàn toàn. Rót từ từ dung dịch trong ống nghiệm (5) vào ống nghiệm (2), đun nhẹ đến khi thấy kết tủa bám trên thành ống nghiệm.
Cho các phát biểu dưới đây:
(1) Sau bước 4, dung dịch trong ống nghiệm (1) có màu xanh lam.
(2) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm (3) có hiện tượng phân lớp.
(3) Dung dịch NaHCO3 trong bước 3 với mục đích loại bỏ H2SO4.
(4) Dung dịch trong ống nghiệm (4), (5) chứa một monosaccarit.
(5) Thí nghiệm trên chứng minh saccarozơ là có tính khử.
(6) Các phản ứng xảy ra trong bước 4 đều là phản ứng oxi hóa khử.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
(Xem giải) Câu 71. Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol peptit X (C6HyOzN3) và 0,2 mol chất hữu cơ Y (C8H16O8N2) đều mạch hở phản ứng vừa đủ với 550 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được ancol Z no, đơn chức và m gam hỗn hợp F gồm hai muối có cùng số nguyên tử cacbon trong đó có một muối của amino axit. Giá trị của m là
A. 91,0. B. 78,2. C. 81,3. D. 94,7.
(Xem giải) Câu 72. Cho 0,06 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y (MX < MY) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z trong đó có 2 muối của Kali. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O, 0,145 mol CO2 và 0,035 mol K2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,50. B. 5,66. C. 6,51. D. 5,38.
(Xem giải) Câu 73. Cho các polime sau: xenlulozơ axetat, nilon-6,6, polietilen, poli (vinyl clorua). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
(Xem giải) Câu 74. Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ và số mol của Y lớn hơn số mol của X) tạo thành từ cùng một axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm COOH) và ba ancol no (số nguyên tử C trong phân tử mỗi ancol nhỏ hơn 4). Thủy phân hoàn toàn 34,8 gam M bằng 490 ml dung dịch NaOH 1M (dư 40% so với lượng phản ứng). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 38,5 gam chất rắn khan. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 34,8 gam M thì thu được CO2 và 23,4 gam H2O. Thành phần phần trăm theo khối lượng X trong M là
A. 24,71%. B. 43,25%. C. 32,18%. D. 26,78%.
(Xem giải) Câu 75. Cho 1,68 gam Mg vào 100 ml dung dịch chứa Fe(NO3)3 0,5M; Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,3M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,08. B. 7,12. C. 4,52. D. 6,01.
(Xem giải) Câu 76. Cho 4,6 gam Na tác dụng với lượng dư nước thu được V lít khí H2(đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 5,6. C. 4,48. D. 3,36.
(Xem giải) Câu 77. Hòa tan hết 8,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, FexOy, Mg(OH)2 và MgCO3 vào dung dịch chứa 0,19 mol H2SO4 (loãng) và 0,04 mol KNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 25,18 gam các muối sunfat trung hòa và 2,24 gam hỗn hợp khí X gồm NO, CO2 và H2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 10,81 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết 8,18 gam X trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối và 0,11 mol hỗn hợp khí T có tỉ khối hơi so với H2 là 74/11. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần nhất của m là
A. 15,88. B. 16,86. C. 18,85. D. 15,86.
(Xem giải) Câu 78. Cho các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 2NaOH → 2Y + H2O
(2) Y + HCl → Z + NaCl.
Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở, có công thức C4H6O5. Phát biểu đúng là
A. Z là hợp chất đa chức.
B. 1 mol Z có khối lượng 78 gam.
C. 1 mol Z tác dụng tối đa 2 mol NaOH.
D. Phân tử Z có số nguyên tử H gấp đôi số nguyên tử C.
(Xem giải) Câu 79. Cho các phát biểu sau:
(1) Tính chất vật lý chung của các kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và tính ánh kim.
(2) Trong các phản ứng hóa học, các kim loại chỉ thể hiện tính khử.
(3) CO là một khí độc.
(4) Bạc là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại.
(5) Nhôm, sắt, crom thụ động trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(6) Các kim loại kiềm phản ứng với nước giải phóng khí Oxi.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
(Xem giải) Câu 80. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Muối mononatri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính.
B. Tetrapeptit mạch hở có chứa 3 liên kết peptit.
C. Tính bazơ của NH3 yếu hơn tính bazơ của metylamin.
D. Hợp chất H2NCH2CONHCH2CH2COOH là đipeptit.
Bình luận