[2024] Thi thử TN trường Phổ thông Năng khiếu (Lần 1)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 064
41A | 42D | 43C | 44B | 45C | 46C | 47C | 48A | 49A | 50D |
51B | 52D | 53C | 54C | 55D | 56C | 57A | 58D | 59A | 60D |
61A | 62A | 63B | 64D | 65D | 66D | 67B | 68C | 69A | 70C |
71C | 72A | 73B | 74C | 75B | 76A | 77A | 78D | 79B | 80D |
Câu 41. Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CHCN.
C. CH2=CHCl. D. H2N[CH2]6COOH.
Câu 42. Chất nào sau đây là este?
A. Etanol. B. Natri stearat. C. Etanal. D. Etyl axetat.
(Xem giải) Câu 43. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(H2PO4)2.
(c) Đun nóng nước có tính cứng toàn phần.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.
(e) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
(Xem giải) Câu 44. Hỗn hợp E gồm 2 hidrocacbon mạch hở X, Y với MX < MY < 80. Cho 0,12 mol E có khối lượng 5,5 gam vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 25,83 gam hỗn hợp kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 50,91%. B. 63,64%. C. 76,37%. D. 45,45%.
Câu 45. Công thức hóa học của đá hoa, đá phấn là
A. CaSO4. B. CaO. C. CaCO3. D. Ca(HCO3)2.
Câu 46. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào ống nghiệm dựng dung dịch chất X, dung dịch chuyển sang màu hồng. Chất X là
A. Anilin. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Axit glutamic.
(Xem giải) Câu 47. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, Mg(NO3)2, BaCl2, Al, số chất phản ứng được với dung dịch X là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
(Xem giải) Câu 48. Trường hợp nào sau đây không xảy ra ăn mòn điện hoá?
A. Đốt lá sắt trong khí oxi.
B. Gắn miếng Zn trên mạn tàu phần chìm trong nước biển.
C. Thanh sắt nhúng trong dung dịch CuSO4.
D. Để tấm tôn đã bị xây xước trong không khí ẩm.
Câu 49. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng của
A. P2O5. B. P. C. P2O3. D. PO43-.
Câu 50. Hidro hóa glucozơ (xúc tác Ni, t°), sản phẩm thu được là
A. axit gluconic. B. fructozơ. C. etanol. D. sorbitol.
(Xem giải) Câu 51. Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm phenylamoni clorua, alanin và glyxin tác dụng với 300ml dung dịch H2SO4 nồng độ a mol/lít thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của a là
A. 1,5. B. 0,5. C. 2,0. D. 1,0.
(Xem giải) Câu 52. Điện phân dung dịch hỗn hợp x mol NaCl và y mol CuSO4 với điện cực trơ màng ngăn xốp. Dung dịch sau điện phân hoà tan được hỗn hợp Fe và Fe2O3. Mối quan hệ giữa x và y là
A. x = 2y. B. x ≤ 2y. C. x > 2y. D. x < 2y.
(Xem giải) Câu 53. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit có công thức sau: H2NCH(CH3)CONHCH2CONHCH2CONHCH2CONHCH(CH3)COOH thì sản phẩm thu được cố tối đa bao nhiêu peptit (không kể chất ban đầu còn dư) có phản ứng màu biure?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
(Xem giải) Câu 54. Hợp chất hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh, X có công thức phân tử C5H8O4. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ số mol các chất):
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
(2) 2X1 + H2SO4 → 2X3 + Na2SO4
(3) X2 + NaOH (CaO, t°) → X4 + Na2CO3
(4) X4 + O2 → X3 + H2O
Cho các nhận định sau:
(a) X có chứa 2 nhóm –CH3.
(b) X2 tác dụng được với natri giải phóng khí H2.
(c) X3 cho được phản ứng tráng bạc.
(d) X4 là ankan.
Số nhận định đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
(Xem giải) Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 17,92 lít. B. 4,48 lít. C. 11,20 lít. D. 8,96 lit.
Câu 56. Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Ba. B. Ag. C. Fe. D. K.
(Xem giải) Câu 57. Hỗn hợp X chứa 3,6 gam Mg và 5,6 gam Fe cho vào 1 lít dung dịch chứa AgNO3 aM và Cu(NO3)2 aM thu được dung dịch A và m gam hỗn hợp chất rắn B. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa D. Nung D ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E có khối lượng 18 gam. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 31,2. B. 38,8. C. 22,6. D. 34,4.
(Xem giải) Câu 58. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nước tự nhiên thường là nước có tính cứng toàn phần.
B. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phòng khi giặt quần áo.
C. Nước chứa ít hoặc không chứa các ion Mg2+ và Ca2+ gọi là nước mềm.
D. Đun sôi nước cứng có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu.
(Xem giải) Câu 59. Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất béo nặng hơn nước và không tan trong nước.
(b) Đốt cháy hoàn toàn cacbohiđrat luôn thu được số mol H2O bằng số mol CO2.
(c) Axit glutamic là chất lưỡng tính.
(d) Phân tử tripeptit Ala-Gly-Lys chứa 4 nguyên tử oxi.
(e) Tơ visco và tơ nitron đều là các tơ hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 60. Cho kết tủa Fe(OH)3 vào dung dịch chất X, thu được dung dịch FeCl3. Chất X là
A. H2SO4. B. NaOH. C. NaCl. D. HCl.
Câu 61. Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Fructozơ. B. Tristearin. C. Gly-Ala. D. Saccarozơ.
Câu 62. Trong công nghiệp, quặng được dùng để sản xuất nhôm kim loại là
A. boxit. B. xiđerit. C. hematit. D. manhetit.
(Xem giải) Câu 63. Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở gồm X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,85 mol. Mặt khác, m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp T gồm hai muối và 57,2 gam hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,5 mol O2, thu được CO2, 0,7 mol Na2CO3 và 0,3 mol H2O. Khối lượng của Y trong m gam E là
A. 5,92 gam. B. 6,60 gam. C. 5,28 gam. D. 6,40 gam.
(Xem giải) Câu 64. Hỗn hợp este X gồm CH3COOCH3, HCOOC2H3. Tỉ khối hơi của X so với khi He bằng 18,25. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thì tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là
A. 50,1 gam. B. 52,1 gam. C. 52,6 gam. D. 53,1 gam.
(Xem giải) Câu 65. Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hóa xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm chung là
A. phản ứng xảy ra kèm sự phát sinh dòng điện.
B. đều sinh ra Cu ở cực âm.
C. phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa Cl-.
D. ở catot đều xảy ra sự khử.
(Xem giải) Câu 66. Cho các phương trình hóa học sau (theo đúng tỷ lệ mol):
(1) X + NaOH → Y + Z
(2) Y + 2HCl → T + NaCl
Chất X có thể là
A. C2H5-COONH3-CH3. B. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.
C. ClH3N-CH2-COO-CH3. D. H2N-CH2-COO-CH2-CH3.
(Xem giải) Câu 67. Cho kim loại X vào dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, thấy tan một phần. Kim loại X là
A. Al. B. Ba. C. Na. D. Mg.
(Xem giải) Câu 68. Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 đặc tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường?
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.
(Xem giải) Câu 69. Cho 3,37 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước (lấy dư) thu được 2,576 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Li. B. K. C. Cs. D. Rb.
Câu 70. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | Quỳ tím | Quỳ tím chuyển thành màu xanh |
Y | Nước brom | Kết tủa màu trắng |
Z | Dung dịch AgNO3/NH3 | Kết tủa Ag trắng sáng |
T | Cu(OH)2 | Dung dịch có màu xanh lam |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. anilin, natri axetat, saccarozơ, glucozơ.
B. anilin, natri axetat, glucozơ, saccarozơ.
C. natri axetat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
D. natri axetat, anilin, saccarozơ, glucozơ.
(Xem giải) Câu 71. Cho dãy các chất: tinh bột, protein, vinyl format, anilin, fructozơ. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các chất trong dãy trên?
A. Có 2 chất bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
B. Có 3 chất có tính lưỡng tính.
C. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Có 1 chất làm mất màu nước brom.
Câu 72. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cs. B. Cr. C. Sr. D. Be.
(Xem giải) Câu 73. Cho 14,6 gam hỗn hợp gồm Na, Ba, Na2O và BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí H2. Cho từ từ dung dịch Y chứa NaHCO3 1M và BaCl2 0,5M vào X đến khi khối lượng kết tủa lớn nhất thì cần 600 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 88,65. B. 68,95. C. 78,80. D. 98,50.
(Xem giải) Câu 74. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 560,7 gam dung dịch HNO3 25%. Sau khi các kim loại tan M toàn thu được hỗn hợp khí X gồm NO, N2O N2 (Trong đó tỉ lệ mol của NO và N2 là 2:1) và dung dịch Y chỉ chứa các muối và có khối lượng (m + 112, 36) gam. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y thấy lượng NaOH đã phản ứng là 2,145 mol. Nồng độ phần trăm của muối nhôm trong Y (giả thiết các khí tan không đáng kể) có giá trị gần nhất là
A. 10,87. B. 11,88. C. 12,70. D. 9,86
Câu 75. Trong số các kim loại sau, kim loại cứng nhất là
A. Al. B. Cr. C. Cu. D. Fe.
Câu 76. Este CH2=CHCOOCH3 không tác dụng với
A. dung dịch AgNO3/NH3. B. dung dịch NaOH, đun nóng.
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
(Xem giải) Câu 77. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hidro hóa hoàn toàn triolein lỏng thu được tristearin rắn.
B. Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su giảm đi.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên.
(Xem giải) Câu 78. Trong phương pháp phân tích nhiệt, một chất rắn khối lượng m1 được gia nhiệt, thu được chất rắn mới khối lượng m2 và chất khí hoặc hơi. Giản đồ phân tích nhiệt hình bên cho biết sự biến đối khối lượng của canxi oxalat ngậm nước CaC2O4.H2O trong môi trường khí trơ theo nhiệt độ:
Nhiệt độ | 226°C | 420°C | 840°C |
m2 còn lại so với m1 | 87,7% | 68,5% | 38,4% |
Cho các phương trình hóa học (theo đúng tỷ lệ mol) ứng với ba giai đoạn phân ứng có kèm theo thay đổi khối lượng của các chất rắn như sau:
(1) CaC2O4.H2O (t°) → R1 + K1
(2) R1 (t°) → R2 + K2
(3) R2 (t°) → R3 + K3
Ký hiệu R cho các chất rắn, K cho các chất khí hoặc hơi. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. K2 là oxit axit.
B. R2 không tan trong axit.
C. R3 tan trong nước tạo môi trường trung tính.
D. K3 là chất khí nặng hơn không khí.
(Xem giải) Câu 79. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn NH3.
B. Đipeptit Gly-Ala có 2 liên kết peptit.
C. Etylamin là amin bậc một.
D. Cho anilin vào ống nhiệm đựng nước, anilin không tan và lắng xuống đáy.
(Xem giải) Câu 80. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở và một hiđrocacbon cần vừa đủ 0,36 mol O2, thu được hỗn hợp Y gồm H2O, 0,22 mol CO2 và 0,02 mol N2. Mặt khác, cho 18,8 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối amoni. Giá trị của m là
A. 17,9. B. 19,3. C. 16,5. D. 14,9.
Bình luận