[2019] Đề kiểm tra kiến thức – Mã đề 003 – Tào Mạnh Đức

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

1D 2D 3B 4B 5B 6D 7B 8B 9D 10C
11A 12B 13A 14B 15A 16A 17A 18C 19D 20B
21D 22D 23B 24D 25C 26B 27D 28C 29D 30A
31D 32D 33B 34C 35C 36A 37D 38D 39A 40C

Câu 1. Hợp chất nào sau đây có lực bazơ mạnh nhất?

A. CH3NH2.          B. C6H5NH2 (anilin).          C. NH3.          D. C2H5NH2.

Câu 2. Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây không là đồng phân của nhau?

A. CH3NHCH3 và C2H5NH2.          B. CH2=CHCOOCH3 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOH và HCOOCH3.          D. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH.

Câu 3. Phân tử amilozơ được tạo nên từ các gốc

A. β-glucozơ.          B. α-glucozơ.          C. α-fructozơ.          D. β-fructozơ.

Câu 4. Ở điều kiện thường, hợp chất hữu cơ nào sau đây là chất rắn, không tan trong nước?

A. Glyxin.          B. Tripanmitin.          C. Axit glutamic.          D. Glucozơ.

Câu 5. Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. Valin.          B. Anilin.          C. Alanin.          D. Axit glutamic.

Câu 6. Amin nào sau đây là amin bậc hai?

A. Isopropylamin.          B. Trimetylamin.          C. Phenylamin.          D. Etylmetylamin.

Câu 7. Chất béo là trieste của axit béo với

A. ancol etylic.          B. glixerol.          C. ancol metylic.          D. etylen glicol.

Câu 8. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

A. 3.          B. 2.          C. 1.          D. 4.

Câu 9. Nhận định nào sau đây là sai?

A. Tripanmitin là hợp chất este.          B. Axit gutamic là hợp chất hữu cơ đa chức.

C. Glucozơ thuộc nhóm monosaccarit.          D. Anilin là amin bậc hai.

Câu 10. Đimetylamin không có tính chất nào sau đây?

A. Có công thức phân tử là C2H7N.

B. Là chất khí ở điều kiện thường, tan tốt trong nước.

C. Dung dịch không làm hồng dung dịch phenolphtalein.

D. Là amin bậc hai.

(Xem giải) Câu 11. Đun nóng 10,8 gam axit cacboxylic X và 7,36 gam ancol Y có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được 12,0 gam etyl acrylat. Hiệu suất phản ứng este hóa là

A. 80%.          B. 70%.          C. 75%.          D. 60%.

(Xem giải) Câu 12. Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ, sản phẩm thu được chứa 21,6 gam glucozơ. Giá trị m là

A. 68,40.          B. 41,04          C. 34,20.          D. 20,52.

(Xem giải) Câu 13. Đun nóng 10,75 gam este X đơn chức, mạch hở với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 11,61 gam muối khan. Số nguyên tử hiđro trong este X là

A. 8.          B. 4.          C. 6.          D. 10.

(Xem giải) Câu 14. Cho 5,31 gam amin đơn chức tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 9,617 gam muối. Công thức phân tử của X là

A. C3H7NH2.          B. C2H5NH2.          C. CH3NH2.          D. C4H9NH2.

(Xem giải) Câu 15. Cho 35,1 gam một α-amino axit X có dạng H2NCnH2nCOOH tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được 52,884 gam muối. Công thức cấu tạo của X là

Bạn đã xem chưa:  [2019] Thi thử THPT Quốc gia sở GD-ĐT Hà Nam

A. H2NCH2COOH.      B. H2NCH2CH2COOH.     C. CH3CH(NH2)COOH.      D. (CH3)2CHCH(NH2)COOH.

(Xem giải) Câu 16. Đun nóng hoàn toàn 0,15 mol este X đơn chức với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 31,5 gam hỗn hợp Y gồm hai muối. Số nguyên tử hiđro trong este X là

A. 8.          B. 6.          C. 10.          D. 12.

(Xem giải) Câu 17. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau: (1) X + 3NaOH → 3Y + C3H5(OH)3. (2) 2Y + H2SO4 → 2Z (C18H36O2) + Na2SO4. Phân tử khối của X là

A. 890.          B. 886.          C. 884.          D. 888.

Câu 18. Thí nghiệm nào sau đây không tạo kết tủa sau khi kết thúc phản ứng?

A. Cho nước Br2 vào dung dịch anilin.

B. Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.

C. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch saccarozơ.

D. Cho metyl fomat vào vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.

Câu 19. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng ngưng?

A. nCH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n

B. (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H33COONa + C3H5(OH)3.

C. (C6H10O5)n (tinh bột) + nH2O → nC6H12O6.

D. nH2N[CH2]6COOH  → (HN[CH2]6CO)n + nH2O.

Câu 20. Cho các nhận định sau:
(a) Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn, tan tốt trong nước.
(b) Amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit.
(c) Muối mononatri glutamat được dùng làm gia vị thức ăn.
(d) Các amino axit đều có tính lưỡng tính.
Các nhận định đúng là

A. (a),(b),(c).          B. (a),(c),(d).          C. (b),(c),(d).          D. (a),(b),(d).

Câu 21. Saccarozơ không có tính chất hay ứng dụng nào sau đây?

A. Trong công nghiệp dược phẩm dùng để pha chế thuốc.

B. Chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng.

C. Hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.

D. Cho được phản ứng tráng gương.

(Xem giải) Câu 22. Đun nóng 10,56 gam hỗn hợp gồm axit axetic và phenyl axetat cần dùng V ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 15,16 gam muối khan. Giá trị của V là

A. 180.          B. 120.          C. 140.          D. 160.

(Xem giải) Câu 23. Cho 10,74 gam hỗn hợp X gồm metylamin và trimetylamin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 18,77 gam muối. Phần trăm khối lượng của metylamin trong hỗn hợp X là

A. 59,6%.          B. 23,1%.          C. 40,4%.          D. 76,9%.

(Xem giải) Câu 24. Cho m gam một α-amino axit X có dạng H2NCnH2nCOOH tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được (1,5m – 2,7) gam muối. Công thức của X là

A. H2NCH2CH2COOH.       B. H2NCH2COOH.      C. (CH3)2CHCH(NH2)COOH       D. CH3CH(NH2)COOH.

(Xem giải) Câu 25. Đun nóng 15,48 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH và CH2=CHCOOC3H7 cần dùng V ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được ancol Y. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy thoát ra 1,344 lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 120.          B. 160.          C. 150.          D. 180.

(Xem giải) Câu 26. Cho 14,82 gam hỗn hợp X gồm glyxin và axit glutamic tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 19,93 gam muối. Nếu cho 14,82 gam X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủm cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là

Bạn đã xem chưa:  Giải chi tiết 36 đề thầy Tào Mạnh Đức (34/36)

A. 19,22.          B. 22,42.          C. 26,02.          D. 22,82.

(Xem giải) Câu 27. Cho các chất: vinyl axetat, glucozơ, triolein, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong mội trường axit là

A. 5.          B. 3.          C. 2.          D. 4.

(Xem giải) Câu 28. Cho các tính chất sau đây?
(a) Cho được phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(b) Tác dụng được với H2 xúc tác Ni, đun nóng.
(c) Cho được phản ứng tráng gương.
(d) Hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
(e) Có nhiều trong mật ong.
(g) Trong y học, được dùng làm thuốc tăng lực.
Số tính chất đúng của glucozơ là

A. 6.          B. 3.          C. 5.          D. 4.

Câu 29. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Dùng Cu(OH)2 để nhận biết dung dịch glucozơ và fructozơ.

B. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng để nhận biết dung dịch glucozơ và fructozơ.

C. Dùng Cu(OH)2 để nhận biết dung dịch fructozơ và saccarozơ.

D. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng để nhận biết dung dịch fructozơ và saccarozơ.

(Xem giải) Câu 30. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
(1) X + H2O ↔ Y (C2H4O2) + Z.
(2) Z + H2 → T.
(3) T + O2 → Y + H2O.
Phân tử khối của X là

A. 86.          B. 72.          C. 74.          D. 88.

(Xem giải) Câu 31. Cho các nhận định sau:
(a) Ở điều kiện thường, đimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước.
(b) Dung dịch đimetylamin làm hồng dùng dịch phenolphtalein.
(c) Ở điều kiện thường, phenylamin là chất khí, ít tan trong nước.
(d) Dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím.
Các nhận định đúng là

A. (a),(b),(c).          B. (b),(c),(d).          C. (a),(c),(d).          D. (a),(b),(d).

Câu 32. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch: X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Hóa xanh
Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam
Z Dung dịch I2 Xuất hiện màu xanh tím
T Dung dịch AgNO3/NH3, t° Kết tủa Ag trắng sáng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Lysin, saccarozơ, hồ tinh bột, anilin.          B. Metylamin, triolein, hồ tinh bột, fructozơ.

C. Anilin, fructozơ, saccarozơ, glucozơ.          D. Đimetylamin, saccarozơ, hồ tinh bột, fructozơ.

(Xem giải) Câu 33. Cho m gam hỗn hợp E gồm este X (C2H4O2) và este Y (C5H8O2) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol kế tiếp và 13,22 gam muối. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 6,22 gam. Giá trị của m là

A. 14,2.          B. 13,2.          C. 12,4.          D. 12,3.

(Xem giải) Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 18,92 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở cần dùng 1,11 mol O2, thu được CO2 và 14,4 gam H2O. Nếu đun nóng 18,92 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol kế tiếp và 18,98 gam hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ a : b có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,7.          B. 0,6.          C. 1,2.          D. 1,4.

Bạn đã xem chưa:  [2019] Thi thử THPT Quốc gia trường Nguyễn Trung Thiên - Hà Tĩnh (Lần 2)

(Xem giải) Câu 35. Cho các nhận định sau:
(a) Đun nóng benzyl axetat trong dung dịch NaOH dư, tạo ra muối và ancol.
(b) Các chất HCOOH, HCOONa và HCOOCH3 đều tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Peptit có từ hai gốc amino axit trở lên cho được phản ứng màu biure.
(d) Ứng với công thức phân tư C3H7O2N có hai đồng phân amino axit.
(e) Các amin đều có tính bazơ.
(g) Glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°).
Số nhận định đúng là

A. 4.          B. 6.          C. 5.          D. 3.

(Xem giải) Câu 36. Cho các tính chất sau:
(a) ở điều kiện thường là chất rắn, tan tốt trong nước.
(b) Có tính lưỡng tính.
(c) Có nhiêt độ nóng chảy cao, khi nóng chảy thì bị phân hủy.
(d) Là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(e) Dung dịch không làm đổi màu quì tím.
(g) Ở điều kiện thích hợp tác dụng được với ancol etylic.
Số tính chất đúng của glyxin là

A. 6.          B. 4.          C. 3.          D. 5.

(Xem giải) Câu 37. Cho các nhận định sau:
(a) Xenlulozơ trinitrat được dùng để điều chế tơ sợi tổng hợp.
(b) Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quì tím.
(c) Các chất như tristearin và saccarozơ đều thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng.
(d) Nhiệt độ sôi của metyl axetat thấp hơn ancol propylic.
Số nhận định đúng là

A. 2.          B. 4.          C. 3.          D. 1.

(Xem giải) Câu 38. Hỗn hợp X gồm metyl axetat, đimetyl oxalat và tripanmitin. Hỗn hợp Y gồm metylamin, etylamin và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp T gồm x mol X và y mol Y cần dùng 1,71 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 25,2 gam; khí thoát ra khỏi bình có thể tích là 28,672 lít (đktc). Nếu đun nóng x mol X cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là

A. 160.          B. 240.          C. 200.          D. 180.

(Xem giải) Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức, cần dùng 1,195 mol O2, thu được CO2 và 13,14 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 0,2 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol kế tiếp và 22,12 gam hỗn hợp Z gồm ba muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 7,28 gam. Phần trăm khối lượng muối của axit cacboxylic có khối lượng phân tử lớn hơn trong hỗn hợp Z là

A. 25,5%.          B. 22,2%.          C. 29,7%.          D. 25,9%.

(Xem giải) Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon, thu được 4,2 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Mặt khác, đun nóng 0,2 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 85,96 gam hỗn hợp X gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Tổng số nguyên tử hiđro trong peptit có khối lượng phân tử nhỏ hơn là

A. 20.          B. 18.          C. 19.         D. 21.

1
Bình luận

200
Mới nhất Cũ nhất Thích nhiều nhất
Aloneboy

.

error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!