Giải đề thi thử 2018 thầy Tào Mạnh Đức (Lần 23)
⇒ Đáp án và giải chi tiết:
1D | 2B | 3B | 4C | 5C | 6A | 7D | 8B | 9A | 10C |
11B | 12C | 13C | 14B | 15C | 16A | 17C | 18A | 19B | 20D |
21C | 22A | 23C | 24A | 25B | 26B | 27A | 28C | 29C | 30C |
31B | 32B | 33B | 34A | 35C | 36C | 37A | 38D | 39A | 40C |
Câu 1. Glixerol (glixerin) có phân tử khối là?
A. 74. B. 76. C. 62. D. 92.
Câu 2. Dãy các chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được ancol là
A. Anlyl axetat, phenyl fomat, metyl acrylat.
B. Benzyl axetat, triolein, metyl axetat.
C. Vinyl axetat, tristearin, anlyl axetat.
D. Tripanmitin, metyl acrylat, axit acrylic.
Câu 3. Metyl acrylat không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Nước Br2. B. Kim loại Na.
C. Dung dịch NaOH, đun nóng. D. H2 (xúc tác Ni, t°).
Câu 4. Axit 2-aminopropanoic có công thức cấu tạo là
A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-COOCH3.
C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. CH2=CHCOONH4.
Câu 5. Thuốc thử để dùng nhận nhiết Gly-Gly và Gly-Gly-Gly là
A. Nước Br2. B. quì tím. C. Cu(OH)2. D. NaOH.
Câu 6. Cho 200 gam dung dịch glucozơ a% vào dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng (dùng dư), thu được 25,92 gam Ag. Giá trị của a là
A. 10,8%. B. 5,4%. C. 21,6%. D. 9,0%.
Câu 7. Đun nóng 6,6 gam este X đơn chức, mạch hở với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 7,2 gam muối natri của axit cacboxylic Y. Tên gọi của Y là
A. Axit fomic. B. Axit acrylic. C. Axit axetic. D. Axit propionic.
Câu 8. Thủy phân este X (C6H12O2) trong môi trường axit, thu được axit cacboxylic Y và chất hữu cơ Z có cùng số nguyên tử cacbon. Số đồng phân của X là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 9. Dãy các chất đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. Glucozơ, glixerol, saccarozơ. B. Glucozơ, glixerol, metyl axetat.
C. Glixerol, glucozơ, vinyl axetat. D. Etilen glicol, ancol etylic, glixerol.
Câu 10. Dãy các polime thuộc tơ tổng hợp là
A. Tơ lapsan; nilon-6; nitron; visco. B. Nilon-6,6; tơ tằm; bông; len.
C. Tơ nitron; tơ enang; nilon-6,6; tơ lapsan. D. Nilon-6; tơ axetat; tơ lapsan; tơ nitron.
Câu 11. Quặng nào sau đây có hàm lượng sắt thấp nhất?
A. Manhetit. B. Pyrit. C. Xiđerit. D. Hemantit đỏ.
Câu 12. Dãy các kim loại đều tác dụng với nước ở điều kiện thường là
A. Na, Ca, Mg, Fe. B. Al, K, Ba, Be. C. Na, Ca, Ba, K. D. Fe, Na, Ca, Mg.
Câu 13. Cặp chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. Al2O3 và NaHSO4. B. Al và NaHCO3.
C. Al2O3 và Ba(HCO3)2. D. Al(OH)3 và Na2CO3.
Câu 14. Dãy các ion được sắp xếp theo tính oxi hóa tăng dần là
A. Ag+ < Fe3+ < Fe2+ < Cu2+. B. Fe2+ < Cu2+ < Fe3+ < Ag+.
C. Fe2+ < Cu2+ < Ag+ < Fe3+. D. Cu2+ < Fe2+ < Fe3+ < Ag+.
Câu 15. Phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng oxi hóa – khử?
A. AgNO3 + HCl → HNO3 + AgCl.
B. Ca(HCO3)2 → CaO + 2CO2 + 2H2O.
C. 4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O.
D. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.
Câu 16. Hòa tan 7,8 gam kim loại M vào lượng nước dư, thu được 4,368 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Ca. B. Na. C. K. D. Ba.
Câu 17. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp rắn X chứa 18,56 gam Fe3O4 và 4,32 gam Al trong khí trơ, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Trong Y chứa:
A. Al2O3, Fe. B. Al2O3, Fe và Al. C. Al2O3, Fe, Fe3O4. D. Al2O3, Fe, Al, Fe3O4.
Câu 18. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2 trong dung dịch HCl loãng dư, kết thúc phản ứng thu được 4,032 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của m là
A. 3,78. B. 10,20. C. 3,06. D. 7,65.
Câu 19. Nhúng thanh Ni vào các dung dịch riêng biệt sau: CuCl2, AgNO3, FeCl3, ZnCl2, NaCl. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 20. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Al và Fe tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
B. Ag là kim loại có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất trong các kim loại.
C. Dung dịch FeCl3 hòa tan được Cu.
D. Cho Na vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa màu đỏ.
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic kế tiếp trong dãy đồng đẳng, thu được 3,136 lít khí CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Công thức của hai axit là
A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C2H3COOH và C3H5COOH.
Câu 22. Đun nóng hỗn hợp gồm 5,44 gam phenyl axetat và 18,0 gam benzyl axetat với 400 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị m là
A. 32,16. B. 30,48. C. 32,88. D. 31,24.
Câu 23. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, có tính khử mạnh.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.
C. Do có tính khử mạnh, các kim loại kiềm khử được Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
D. Các kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa.
Câu 24. Cho dung dịch các chất: axit acrylic, glucozơ, propan-1,2-điol, saccarozơ, etilen glicol. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(b) Cho Na vào lượng dư dung dịch CuSO4.
(c) Nhiệt phân NaNO3.
(d) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch CuCl2.
(e) Điện phân nóng chảy NaCl.
(g) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được đơn chất là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 26. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Axit acrylic tác dụng được với dung dịch Br2.
B. Dung dịch của các amino axit thiên nhiên đều làm đổi màu quì tím.
C. Các este được tạo bởi axit fomic đều cho được phản ứng tráng gương.
D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch phenylamin, thu được dung dịch đồng nhất.
Câu 27. Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 5,8 gam Fe3O4 và 12,0 gam CuO nung nóng, sau khi kết thúc phản ứng, khí thoát ra khỏi ống sứ hấp thụ vào nước vôi trong, lấy dư thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 25,0. B. 15,0. C. 10,0. D. 20,0.
Câu 28. Cho 9,96 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe và Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 5,376 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được lượng muối khan là
A. 33,48 gam. B. 56,04 gam. C. 33,00 gam. D. 57,00 gam.
Câu 29. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Natri được dùng làm chất xúc tác trong một số phản ứng tổng hợp hữu cơ.
C. Al2O3 thụ động với dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
B. Muối FeSO4 được dùng làm chất diệt sâu bọ có hại cho thực vật.
D. Các kim loại kiềm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
Câu 30. Đun nóng 7,2 gam este X đơn chức cần dùng 120 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam muối. Giá trị m là
A. 10,08. B. 9,84. C. 8,16. D. 11,28.
Câu 31. Cho 18,54 gam chất hữu cơ Y (CH3-CH(NH2)-COOCH3) tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng rắn khan là
A. 32,64 gam. B. 29,58 gam. C. 22,86 gam. D. 32,10 gam.
Câu 32. Cho các nhận định sau:
(a) Oxit Fe(III) được dùng để pha chế sơn chống gỉ.
(b) Muối natri cacbonat là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng.
(c) Phèn chua có công thức KAl(SO4)2.12H2O.
(d) Thạch cao nung (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.
(e) Nhôm và hợp kim của nhôm được dùng làm khung cửa và trang trí nội thất
Số nhận định đúng là.
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 33. Cho các nhận định sau?
(a) Cho H2SO4 đặc vào sacacrozơ sẽ hóa đen.
(b) Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc β-glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết β-1,4-glicozit.
(c) Dùng nước Br2 có thể nhận biết được glucozơ và fructozơ.
(d) Các peptit đều cho được phản ứng màu tím biurê.
Nhận định sai là?
A. (b). B. (d). C. (a). D. (c).
Câu 34. Hòa tan hết 26,64 gam hỗn hợp gồm Ba và Al2O3 trong nước dư, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Cho 480 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X, thu được lượng kết tủa là
A. 9,36 gam. B. 1,56 gam. C. 6,24 gam. D. 4,68 gam.
⇒ Xem giải
Câu 35. Hòa tan hết hỗn hợp chứa 0,15 mol Mg và 0,06 mol Al trong dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X có khối lượng tăng 5,22 gam. Số mol HNO 3 phản ứng là
A. 0,48. B. 0,54. C. 0,60. D. 0,64.
⇒ Xem giải
Câu 36. X, Y là hai este đều đơn chức, mạch hở. Tỉ khối hơi của X so với metan bằng 3,75. Đun nóng 13,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp chứa hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp E là
A. 32,32%. B. 54,88%. C. 45,12%. D. 67,68%.
⇒ Xem giải
Câu 37. Cho các khẳng định sau:
(a) NaAl(SO4)2.12H2O, (NH4)Al(SO4)2.12H2O và LiAl(SO4)2.12H2O được gọi là phèn nhôm.
(b) Hợp kim Li-Al siêu nhẹ, được dùng trong kỹ thuật hàng không.
(c) Gang trắng rất cứng và giòn, được dùng để luyện thép.
(d) Sắt có trong huyết tố cầu (hemoglobin) của máu.
Các nhận định đúng là
A. (a), (b), (c), (d). B. (a), (b), (d). C. (b), (c). D. (b), (c), (d).
Câu 38. Cho 45,0 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 200 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện I = 5A đến khi khối lượng dung dịch giảm 15,3 gam thì dừng điện phân. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 6,72 gam bột Fe.
B. Nếu thời gian điện phân là 6948 giây, thì nước bắt điện phân ở cả 2 cực.
C. Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thu được 0,09 mol khí H2.
D. Dung dịch sau điện phân tác dụng tối đa với dung dịch chứa 7,2 gam NaOH.
⇒ Xem giải
Câu 39. Cho các nhận xét sau:
(a) Tinh bột và xenlulozơ là polisaccarit .
(b) Khi đun nóng dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3, thu được kết tủa bạc trắng.
(c) Thủy phân đến cùng tinh bột hay xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(d) Trong dung dịch, glucozơ cũng như fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức xanh lam.
(e) Nhỏ dung dịch HNO3 đặc vào lòng trắng trứng xuất hiện kết tủa màu vàng.
(g) Các tơ tổng hợp đều bền trong môi trường axit cũng như bazơ.
Số nhận xét đúng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 40. X, Y là hai este đều đơn chức và là đồng phân của nhau. Tỉ khối của X so với oxi bằng 2,75. Đun nóng 17,6 gam hỗn hợp E chứa X, Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z chứa hai ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp T gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 7,88 gam. Tỉ lệ a : b gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,7. B. 1,2. C. 1,3. D. 0,8.
⇒ Xem giải
Bình luận