Giải đề thi thử 2018 thầy Tào Mạnh Đức (Lần 56)

⇒ Đáp án và giải chi tiết: Cuối đề

Câu 1. Hợp chất hữu cơ nào sau đây trong phân tử chứa liên kết đôi C=C?

A. Etan.                       B. Glixerol.                 C. Metyl axetat.          D. Etilen.

Câu 2. Tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Tơ nilon-6,6.          B. Tơ lapsan.               C. Tơ olon.                  D. Tơ nilon-7

Câu 3. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?

A. Glyxin.                   B. Metylamin.             C. Axit axetic.                        D. Anilin.

Câu 4. Ở điều kiện thích hợp, axit acrylic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Na, NaCl, NaHCO3.                                  B. Na, Cu(OH)2, C2H5OH.

C. NaOH, NaCl, CaCO3,                               D. NaOH, Cu,  nước Br2.

Câu 5. Đun nóng 3,0 gam axit axetic với 1,84 gam ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được 2,112 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là

A. 60%                        B. 48%                        C. 30%                        D. 75%.

Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam este X đơn chức, mạch hở bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 8,064 lít khí CO2 (đktc) và 4,32 gam nước. Công thức cấu tạo của X là

A. HCOOCH=CH2.   B. CH3COOCH3.    C. CH2=CHCOOH.   D. CH3COOCH=CH2.

Câu 7. Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là

A. 2,2,4-trimetylpentan.                                  B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.                             D. 2,4,4-trimetylpentan.

Câu 8. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của?

A. Etylen glicol và hexametylenđiamin.         B. Axit ađipic và glixerol.

C. Axit ađipic và etylen glicol.                       D. Axit ađipic và hexametylenđiamin.

Câu 9. Điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.

B. Tristearin và tripanmitin đều là chất béo rắn.

C. Đốt cháy hoàn toàn chất béo rắn, thu được khối lượng CO2 nhiều hơn khối lượng của H2O.

D. Các chất béo đều làm mất màu nước Br2.

Câu 10. Cho dãy các chất: glucozơ, lòng trắng trứng, ancol etylic, saccarozơ, glixerol, axit axetic. Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 5.                            B. 6.                            C. 4.                            D. 3.

Câu 11. Trong công nghiệp, các kim loại như Na và Ca được điều chế bằng phương pháp?

A. Điện phân dung dịch.                                B. Nhiệt luyện.

C. Thủy luyện.                                                D. Điện phân nóng chảy.

Câu 12. Dung dịch nào sau đây có pH < 7 là

A. K2CO3.                   B. NaOH.                    C. KCl.                       D. HCl.

Câu 13. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. Fe(NO3)2 và KHSO4.       B. Na2CO3 và NaOH.         C. Na2HPO4 và H3PO4.          D. Fe(NO3)2 và AgNO3.

Câu 14. Trong các kim loại: Al, Cu, Ag và Fe. Kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất là

A. Fe.                          B. Ag.                         C. Al.                          D. Cu.

Câu 15. Cho m gam bột Al vào dung dịch NaOH loãng dư, kết thúc phản ứng thu được 3,584 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

A. 6,48.                       B. 5,76.                       C. 2,88.                       D. 4,32.

Câu 16. Cho 5,28 gam Mg vào dung dịch chứa HNO3 loãng (dùng dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,04 mol khí N2O duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là

A. 33,36 gam.             B. 32,56 gam.              C. 34,16 gam.             D. 33,76 gam.

Xem giải

Câu 17. Hợp chất crom(III) thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

A. 2CrCl3 + Zn → ZnCl2 + 2CrCl2.

B. CrCl3 + 4NaOH → NaCrO2 + 3NaCl + 2H2O.

Bạn đã xem chưa:  [2021] Thi thử TN trường Trần Phú - Hà Tĩnh (Lần 1)

C. 2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O.

D. Cr2O3 + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2O.

Câu 18. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Cr2O3 tác dụng được với dung dịch NaOH loãng và dung dịch HCl.

B. Ở nhiệt độ cao, khí CO hay H2 đều khử được các oxit kim loại thành kim loại.

C. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch có màu da cam.

D. Trong công nghiệp, HNO3 được điều chế từ NH3 qua ba giai đoạn.

Câu 19. Cho sơ đồ các phản ứng sau:

(a) Cu + HNO3 (đặc) →  khí X.               (b) KNO3 → khí Y.

(c) NH4Cl + NaOH → khí Z.                  (d) CaCO3 → khí T.

Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T đi chậm qua bình đựng dung dịch NaOH dư. Số khí bị hấp thu là

A. 4.                            B. 2.                            C. 3.                            D. 1.

Câu 20. Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO3 loãng, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được dung dịch X chứa 2 chất tan và còn lại phần rắn không tan. Chất tan có trong dung dịch X là.

A. HNO3 và Fe(NO3)3.       B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.         C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.       D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.

Câu 21. Dẫn 8,96 lít khí CO qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 10,6. Phần rắn trong ống sứ cho vào lượng dư dung dịch HCl loãng, thấy thoát ra 4,032 lít khí H2. Các khí đều đo ở đktc. Giá trị m là

A. 30,48.                     B. 23,52.                     C. 26,56.                     D. 28,00.

Xem giải

Câu 22. Hòa tan hết 11,44 gam hỗn hợp gồm Ca, CaO, Mg và MgO trong dung dịch HCl loãng dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X có chứa 14,25 gam MgCl2. Đem cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là

A. 31,02 gam.             B. 29,79 gam.              C. 30,12 gam.             D. 29,97 gam.

Xem giải

Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 290,4 gam CO2 và 114,48 gam H2O. Mặt khác đun nóng 2m gam X trên với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa natri panmitat, natri stearat và x gam glixerol. Giá trị của x là

A. 13,80.                     B. 22,08.                     C. 27,60.                     D. 11,04.

Xem giải

Câu 24. Nhận định nào sau đây là sai?

A. Dung dịch HF hòa tan được SiO2.

D. Đốt cháy bột Fe trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn hóa học.

C. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.

D. Dung dịch amoniac dẫn được điện.

Câu 25. Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Cu. Cho các nhận định sau:

(a) X tan hết trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

(b) X tan hết trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng.

(c) X không tan hết trong lượng dư dung dịch chứa HCl và NaNO3.

(d) X tan hết trong lượng dư dung dịch FeCl3.

Các nhận định đúng là

A. (a),(b),(c).               B. (b),(c),(d).               C. (a),(c),(d).               D. (a),(b),(d).

Xem giải

Câu 26. Cho các phát biểu sau:

(a) Thạch cao sống được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.

(b) Phèn chua có công thức là KAl(SO4)2.12H2O.

(c) Nhiệt phân đến cùng muối hiđrocacbonat của kim loại luôn thu được oxit kim loại tương ứng.

Bạn đã xem chưa:  [2021] Thi thử TN trường Lê Hồng Phong - Hải Phòng (Lần 3)

(d) Nhôm là kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất.

Số phát biểu đúng là

A. 1.                            B. 3.                            C. 4.                            D. 2.

Xem giải

Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X no, đơn chức, mạch hở, thành phần chứa C, H, O thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 phản ứng. Biết X cho được phản ứng tráng gương. Số chất của X thỏa mãn tính chất trên là

A. 4.                            B. 3.                            C. 1.                            D. 2.

Xem giải

Câu 28. Cho hỗn hợp gồm axit axetic và axit ađipic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 12,8% thu được dung dịch X trong đó nồng độ phần trăm của natri axetat là 5,363%. Nồng đồ phần trăm của muối còn lại là

A. 18,64%.                  B. 15,18%.                  C. 17,26%.                  D. 16,08%.

Xem giải

Câu 29. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Na và Al2O3 vào nước dư, thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl dư vào X, sự phụ thuộc số mol kết tủa và số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:

TMD56

Giá trị của V là

A. 3,360.                     B. 2,688.                     C. 5,376.                     D. 6,720.

Xem giải

Câu 30. Cho  các phát biểu sau:

(a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.

(b) Trong phân tử saccarozơ và xenlulozơ đều có chứa liên kết glicozit.

(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.

(d) Trong môi trường kiềm, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ.

(e) Tinh bột là hỗn hợp của hai polisaccarit là amilozơ và amilopectin.

Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là

A. 3.                            B. 4.                            C. 5.                            D. 2.

Câu 31. Cho sơ đồ các phản ứng: X + NaOH → Y + Z; Y + NaOH (rắn) → T + P; T → Q + H2 (1500 °C); Q + H2O  → Z. Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là:

A. HCOOCH=CH2 và HCHO.                      B. CH3COOC2H5 và CH3CHO.

C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.              D. CH3COOCH=CH2 và HCHO.

Xem giải

Câu 32. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Ba và Na vào 400 ml dung dịch FeCl3 x (mol/l) và CuCl2 y (mol/l). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 4,032 lít khí H2 (đktc); đồng thời thu được dung dịch X chỉ chứa hai muối và 15,24 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là

A. 3 : 2.                       B. 1 : 1.                       C. 1 : 2.                       D. 2 : 3.

Xem giải

Câu 33. Tiến hành điện phân dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2 và y mol NaCl bằng điện cực trơ, với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 5790 giây thì dừng điện phân. Cho 0,25 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5); đồng thời còn lại 10,86 gam rắn không tan. Tỉ lệ x : y gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,80.                       B. 1,90 .                       C. 1,75.                       D. 1,95.

Xem giải

Câu 34. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.

(b) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch saccarozơ.

(c) Sục khí metylamin vào dung dịch HCl.

(d) Sục khí axetilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.

(e) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.

(g) Cho ancol metylic đi qua bình đựng Na.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là

A. 5.                            B. 6.                            C. 3.                            D. 4.

Xem giải

Câu 35. X, Y là hai hiđrocacbon kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của ankan hoặc anken hoặc ankin. Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp chứa X và Y, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2, thu được 12,0 gam kết tủa; đồng thời khối lượng dung dịch tăng 7,52 gam. Công thức của X, Y là

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN của sở GDĐT Bắc Giang (Lần 1)

A. C2H6 và C3H8.        B. C2H4 và C3H6.        C. C2H2 và C3H4.        D. C3H8 và C4H10.

Xem giải

Câu 36. Hỗn hợp E gồm este X (C2H4O2) và este đa chức Y (C5H8O4) đều mạch hở. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được (m – 7,68) gam hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức và (m + 1,12) gam hỗn hợp T gồm hai muối. Giá trị của m là

A. 19,92.                     B. 19,20.                     C. 20,64.                     D. 17,76.

Xem giải

Câu 37. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3.

(b) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.

(c) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.

(d) Thổi luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CuO nung nóng.

(e) Nhiệt phân NaNO3.

(g) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

Số thí nghiệm thu được kim loại là.

A. 3.                            B. 5.                            C. 4.                            D. 6.

Xem giải

Câu 38. Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở, không là đồng phân của nhau; trong mỗi phân tử peptit đều có số nguyên tử cacbon gấp đôi số nguyên tử oxi. Đun nóng 0,1 mol X (có khối lượng là m gam) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của glyxin và alanin. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 1,2225 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và Na2CO3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 30.                          B. 28.                          C. 26.                          D. 32.

Xem giải

Câu 39. Nung nóng hỗn hợp gồm Al và FeO trong khí trơ, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được rắn X. Chia rắn X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 4,8 gam, thu được 16,56 hỗn hợp rắn không tan. Phần 2 cho vào dung dịch HCl loãng (lấy dư 20% so với phản ứng), thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là

A. 176.                                    B. 170.                                    C. 172.                        D. 174.

⇒ Xem giải

Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 33,36 gam hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este đa chức đều mạch hở cần dùng 1,84 mol O2. Mặt khác đun nóng 33,36 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z gồm hai ancol đều no có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 14,5 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 1,03 mol O2, thu được Na2CO3 và 1,5 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Số nguyên tử hiđro (H) có trong este đa chức là

A. 14.                          B. 12.                          C. 16.                          D. 18.

Xem giải

1D 2C 3B 4B 5A 6A 7A 8D 9D 10A
11D 12D 13B 14B 15C 16D 17A 18D 19B 20B
21B 22B 23B 24C 25D 26D 27D 28A 29A 30C
31C 32D 33B 34D 35A 36D 37A 38B 39B 40AD

2
Bình luận

200
Mới nhất Cũ nhất Thích nhiều nhất
axdfvc

thầy giải thích câu 4 giúp em với ạ. em thấy có mỗi đáp án D nó không tác dụng được hết thôi còn 3 đáp án còn lại đều phản ứng mà :'(

Bìn

NaCl ko p,u nha bạn

error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!