[Group Bookgol] Thi thử lần 1 – 2019
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
1D | 2A | 3D | 4D | 5A | 6D | 7A | 8B | 9C | 10A |
11B | 12C | 13D | 14A | 15B | 16D | 17B | 18C | 19D | 20B |
21A | 22B | 23A | 24D | 25A | 26C | 27B | 28A | 29A | 30B |
31B | 32C | 33B | 34B | 35C | 36A | 37A | 38C | 39C | 40C |
Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaCl B. LiOH C. NaCN D. HF
Câu 2: Số oxi hóa của N trong hợp chất NO2 là
A. +4 B. +3 C. +2 D. +5
Câu 3: Cho anđêhit no, mạch hở, có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n và m là
A. m = 2n + 1 B. m = 2n C. m = 2n + 2 D. m = 2n – 2
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(NO3)2 → X + NO2 + O2 (t°C). Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn . Chất X là
A. Fe3O4 B. FeO C. Fe(NO2)2 D. Fe2O3
Câu 5: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. C2H5OH B. CH3CHO C. CH3OH D. C2H4
Câu 6: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. KCl B. NH4Cl C. NaNO3 D. Na3PO4
(Xem giải) Câu 7: Một mẫu supephotphat đơn khối lượng 15,55 gam chứa 35,43% Ca(H2PO4)2 còn lại là CaSO4. Độ dinh dưỡng của loại phân bón trên là bao nhiêu?
A. 21,54% B. 58,38% C. 3,34% D. 43%
Câu 8: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng cộng hợp với dung dịch brom?
A. CH3CHO B. C2H4 C. C2H6 D. C6H6
Câu 9: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở có công thức phân tử C4H8O2?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 10: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học
A. Si + dung dịch HCl đặc. B. CO2 + dung dịch Na2SiO3.
C. Si + dung dịch NaOH. D. SiO2 + Mg (đun nóng).
Câu 11: Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A. Na2CO3 B. CHCl3 C. CO D. HCN
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đung nóng dung dịch NH4NO3 bão hòa. Khí X là
A. N2 B. NO2 C. N2O D. NO
Câu 13: Cho 6 gam anđêhit no đơn chức X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 86,4 gam Ag. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O B. C3H6O C. C4H8O D. CH2O
(Xem giải) Câu 14: Cho luồng khí H2 dư đi qua 16 gam CuO nung nóng sau phản ứng thu được 13,6 gam chất rắn. Hiệu suất phản ứng là
A. 75% B. 33,33% C. 60% D. 80%
Câu 15: Hiđrat hóa hoàn toàn anken X chỉ tạo thành một ancol duy nhất. Anken X thỏa mãn điều kiện có thể là
A. propen B. but-2-en C. but-1-en D. 2-metylpropen
Câu 16: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2 (n>1) B. CnH2n+1O2 (n>1) C. CnH2n-1O2 (n>1) D. CnH2nO2 (n>1)
Câu 17: Dung dịch axit acrylic không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Na2CO3 B. Mg(NO3)2 C. Br2 D. NaOH
Câu 18: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. C15H31COOCH3 B. (C17H33COO)2C2H4 C. (C17H35COO)3C3H5 D. CH3COOCH2C6H5
Câu 19: Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH), ta có thể dùng thuốc thử là
A. NaCl B. Na C. NaOH D. Dung dịch Brom
Câu 20: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5ONa B. CH3COONa và C2H5OH C. CH3COOH và C2H5ONa D. CH3COOH và C2H5OH
Câu 21: Các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Cl-, Fe2+, H+ B. NH4+, OH-, HPO42-, H+ C. NO3-, Fe2+, H+ D. OH-, NO3-, HPO42-, H+
(Xem giải) Câu 22: Cho 4,48 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong dung dịch chứa 300 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 27,6 B. 38,8 C. 30,0 D. 17,6
(Xem giải) Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm HCHO, C3H5(OH)3, C2H4(OH)2, CH3OH bằng V lít O2 vừa đủ thu được 74,8 gam CO2 và 58,24 lít H2O. Giá trị của V là? (Biết các khí đo ở đktc)
A. 48,16 B. 67,20 C. 35,84 D. 42,56
(Xem giải) Câu 24: Trộn 200 ml hỗn hợp dung dịch HCl 0,1M và H2SO4 0,1M với 200 ml dung dịch NaOH aM được 400 ml dung dịch có pH=1. Giá trị của a là (bỏ qua sự điện li của nước trong dung dịch).
A. 0,15 B. 0,20 C. 0,30 D. 0,10
Câu 25: Tro thực vật có chứa nhiều loại phân kali nào sau đây?
A. K2CO3 B. K3PO4 C. KCl D. KNO3
(Xem giải) Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,32 mol hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon mạch hở A và B (MA > MB) thu được 5,76 gam nước. Biết rằng tỉ lệ nA : nB = 3 : 13. Tìm khối lượng hỗn hợp khí X?
A. 14,56 B. 8,84 C. 9,76 D. 8,56
Câu 27: Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D như sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử | Hiện tượng |
A |
Dung dịch AgNO3/NH3 | Kết tủa Ag trắng sáng |
B | Cu(OH)2 nhiệt độ thường |
Dung dịch xanh lam |
C |
Nước Br2 |
Mất màu nước Br2 |
D | Quỳ tím |
Hóa xanh |
Các chất A, B, C, D lần lượt là:
A. Etanol, metyl axetat, phenol, amoniac.
B. Metyl fomat, axit metanoic, metanal, amoniac.
C. Metanal, axit metanoic,etanol, amoniac.
D. Metanal, axit metanoic, amoniac, etanol.
(Xem giải) Câu 28: Cho hơi nước phản ứng hết với than nóng đỏ thu được 11,2 lít hỗn hợp khí (đo đktc) A gồm CO, CO2, H2. Hỗn hợp A phản ứng vừa đủ với 32 gam CuO thu được rắn Z. Phần trăm khối lượng CO trong A là
A. 35,90% B. 60,00% C. 33,33% D. 20,00%
(Xem giải) Câu 29: Hiđro hóa hoàn toàn m gam một ancol đơn chức, mạch hở X cần 0,24 mol H2 (Ni, t°). Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 10,752 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được a gam CO2. Giá trị của a là
A. 17,60 B. 21,12 C. 13,2 D. 14,08
(Xem giải) Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic A và B (có cùng số C và H, số nguyên tử C và H bằng nhau) bằng lượng O2 vừa đủ thì thu được 23,04 lít khí CO2. Biết tổng số liên kết pi trong mạch cacbon của hai phân tử là 3 và số mol hai axit cacboxylic bằng nhau. Thể tích O2 dùng để đốt X là ( biết các khí đo ở điều kiện thường).
A. 24,192 lít B. 20,160 lít C. 25,920 lít D. 21,504 lít
(Xem giải) Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả anđehit đều tham gia phản ứng tráng bạc
(b) Tất cả axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc
(c) Dung dịch phenol phản ứng với Br2 tạo kết tủa
(d) Tất cả ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức
Số phát biểu sai là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
(Xem giải) Câu 32: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Đốt cháy photpho trong lượng vừa đủ oxi
(2) Đun nóng NaCl khan với axit sulfuric đặc nóng
(3) Cho viên natri vào nước dư
(4) Cho nhôm oxit vào bình dựng xút dư
(5) Nhiệt phân muối amoni nirat
Số thí nghiệm thu được chất khí sau phản ứng là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
(Xem giải) Câu 33: Cho 4 lít N2 và 16 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích 18,4 lít (thể tích các khí đo được ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là
A. 30% B. 20% C. 40% D. 50%
(Xem giải) Câu 34: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3;
(2) H2S vào dung dịch CuSO4;
(3) KI vào dung dịch FeCl3;
(4) Dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3;
(5) Dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2;
(6) CuS vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm xảy phản ứng là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
(Xem giải) Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng: X + 2NaOH → 2Y + H2O và Y + HCl → Z + NaCl. Biết X là chất hữu cơ có công thức phân tử là C8H14O5. Khi cho 1,0 mol Z tác dụng hết với Na (dư) thì số mol H2 thu được là
A. 1,5 B. 2,0 C. 1,0 D. 0,5
(Xem giải) Câu 36: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Cu, Fe3O4 trong dung dịch chứa HNO3 vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 127,58 gam muối (không chứa Fe2+) và 3,808 lít khí NO (đo ở đktc) thoát ra. Cho lượng vừa đủ 1,6 lít KOH 1M vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Lọc kết tủa Z nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 40,4 gam chất rắn T. Phần trăm khối lượng oxi trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với? (Giả sử không có phản ứng tạo phức với NH3 xảy ra).
A. 19% B. 11% C. 25% D. 34%
(Xem giải) Câu 37: Cho X, Y là 2 axit cacboxylic cùng dãy đồng đẳng (số Cacbon trong phân tử của X, Y không lớn hơn 3), ancol Z và este T (X, Y, Z, T đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thu được 18,816 lít CO2 (đktc) và 15,66 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn m gam E thu được m1 gam một ancol và a mol hỗn hợp N gồm hai muối. Cho m1 ancol vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 9,62 gam và thoát ra 2,912 lít khí H2 (đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 2a mol N thu được 26,5 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng este T trong E có thể gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 36% B. 37% C. 38% D. 39%
(Xem giải) Câu 38: Cho X là este đơn chức, mạch hở, Y là este không no, hai chức, mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp E gồm X, Y cần vừa đủ 0,35 mol KOH, thu được hỗn hợp Z gồm 2 muối và 13,8 gam hỗn hợp T gồm 2 ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z thu được 0,425 mol CO2 (đktc). Tổng số nguyên tử Hidro trong X và Y là?
A. 14 B. 18 C. 16 D. 20
(Xem giải) Câu 39: Dẫn khí CO qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 sau phản ứng thu được hỗn hợp A gồm Cu, Fe3O4, và 10,8 gam FeO. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dụng dịch AgNO3 lấy dư sau phản ứng thu được m gam Ag. Mặt khác khi sục khí H2S đến dư vào dung dịch Y ta thu được 28,8 gam kết tủa. Giá trị m là?
A. 45 gam B. 145,8 gam C. 113,4 gam D. 108 gam
(Xem giải) Câu 40: Hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ no, mạch hở thuần chức không tác dụng được với H2 (Ni, t°). Đốt cháy 1 mol X với tỉ lệ các chất bất kì đều cần 2 mol O2, sản phẩm thu được có tổng khối lượng là a gam chỉ gồm H2O và CO2. Đem a gam H2O và CO2 này vào dung dịch nước vôi trong dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Nếu m = 100 gam thì a gần nhất với giá trị nào?
A. 141. B. 142. C. 143. D. 144.
Bình luận