Thi thử THPT Quốc gia 2019 trường chuyên Bắc Ninh – Lần 2
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
1D | 2C | 3B | 4C | 5A | 6A | 7D | 8C | 9B | 10B |
11C | 12B | 13A | 14B | 15B | 16C | 17D | 18B | 19A | 20C |
21C | 22A | 23A | 24C | 25D | 26D | 27D | 28A | 29D | 30D |
31B | 32A | 33B | 34B | 35A | 36A | 37A | 38B | 39B | 40B |
Câu 1: Chất nào sau đây có trong thành phần của bột nở?
A. KOH B. NaOH C. Na2CO3 D. NaHCO3
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
(Xem giải) Câu 3: Hỗn hợp X gồm amin đơn chức và O2 có tỉ lệ mol 2 : 9. Đốt cháy hoàn toàn amin bằng O2 sau đó cho sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH đặc, dư, thì thu được khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 15,2. Số công thức cấu tạo của amin là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
(Xem giải) Câu 4: Cho các chất sau: (1) H2NCH2COOCH3; (2) H2NCH2COOH; (3) HOOCCH2CH(NH2)COOH; (4) ClH3NCH2COOH. Những chất vừa có khả năng phản ứng với dung dịch HCl vừa có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH là
A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4)
(Xem giải) Câu 5: Aminoaxit Y chứa 1 nhóm -COOH và 2 nhóm -NH2, cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch HCl và cô cạn thì thu được 205 gam muối khan. Tìm công thức phân tử của Y.
A. C5H12N2O2 B. C6H14N2O2 C. C5H10N2O2 D. C4H10N2O2
(Xem giải) Câu 6: Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96. B. 6,72. C. 7,84. D. 10,08.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glyxin là axit amino đơn giản nhất.
B. Liên kết peptit là liên kết -CONH- giữa hai gốc α-amino axit.
C. Amino axit tự nhiên (α-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống.
D. Tripeptit là các peptit có 2 gốc α-amino axit.
Câu 8: Trùng hợp stiren thu được polime có tên gọi là
A. polipropilen. B. polietilen. C. polistiren. D. poli(vinyl clorua).
(Xem giải) Câu 9: Cho từ từ V lít dung dịch Na2CO3 1M vào V1 lít dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Cho từ từ V1 lít HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M thu được1,12 lít CO2 (đktc). Vậy V và V1 tương ứng là
A. V = 0,2 lít; V1 = 0,15 lít B. V = 0,15 lít; V1 = 0,2 lít
C. V = 0,2 lít; V1 = 0,25 lít D. V = 0,25 lít; V1 = 0,2 lít
(Xem giải) Câu 10: Chia 1,0 lít dung dịch brom nồng độ 0,5 mol/l làm hai phần bằng nhau. Sục vào phần thứ nhất 4,48 lít (đktc) khí HCl (được dung dịch X) và sục vào phần thứ hai 2,24 lít (đktc) khí SO2 (được dung dịch Y). So sánh pH của hai dung dịch thấy:
A. pHX = pHY B. pHX > pHY C. pHX < pHY D. pHX = 2pHY
(Xem giải) Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn x mol khí NO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH thu được dung dịch A. Khi đó dung dịch A có:
A. pH = 7 B. pH < 7 C. pH > 7 D. pH = –lg(10–14/x) = 14 + lgx
(Xem giải) Câu 12: Cho 2,58 gam một este đơn mạch hở X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 6,48 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
(Xem giải) Câu 13: Cho các dung dịch sau: NaOH, NaNO3, Na2SO4, NaCl, NaClO, NaHSO4 và Na2CO3. Có bao nhiêu dung dịch làm đổi màu quỳ tím
A. 4 B. 3 C. 5 D. 7
(Xem giải) Câu 14: Nung m gam hỗn hợp Al, Fe2O3 đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, sinh ra 3,08 lít khí H2 ở đktc. Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sinh ra 0,84 lít khí H2 ở đktc. Giá trị của m là
A. 21,40 B. 22,75 C. 29,40 D. 29,43
(Xem giải) Câu 15: Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 21,7 gam Ala-Gly-Ala, 7,5 gam Gly và 14,6 gam Ala-Gly. Giá trị của m là
A. 34,8 gam. B. 41,1 gam. C. 42,16 gam. D. 43,8 gam.
Câu 16: Cho sơ đồ sau : X dpnc → Na + … Hãy cho biết X có thể là chất nào sau đây?
A. NaCl, Na2SO4 B. NaCl, NaNO3 C. NaCl, NaOH D. NaOH, NaHCO3
Câu 17: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3
A. Metan. B. Etilen. C. Benzen. D. Propin.
(Xem giải) Câu 18: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng với 200 mL dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z và hỗn hợp hai khí Y (đều làm xanh quỳ tím ẩm) khí hơn kém nhau 1 nguyên tử C. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 15,55 B. 13,75. C. 9,75 D. 11,55
(Xem giải) Câu 19: Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2. Hãy cho biết pH của dung dịch thu được (sau khi để nguội) thay đổi như thế nào so với ban đầu ?
A. pH giảm B. pH không đổi C. pH tăng D. pH = 7
Câu 20: Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bị gãy?
A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. D. MgSO4.7H2O.
Câu 21: Các kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể:
A. Lập phương tâm diện B. Lục phương. C. Lập phương tâm khối. D. Cả ba kiểu trên.
Câu 22: Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. Ngâm chìm trong dầu hoả B. Để trong bình kín C. ngâm trong nước. D. Ngâm chìm trong rượu
(Xem giải) Câu 23: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức) và este Z được tạo ra từ X và Y (trong M, oxi chiếm 43,795% về khối lượng). Cho 10,96 gam M tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 10%, tạo ra 9,4 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
A. CH2=CHCOOH và CH3OH. B. CH3COOH và C2H5OH
C. C2H5COOH và CH3OH. D. CH2=CHCOOH và C2H5OH.
Câu 24: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3.
Câu 25: Hãy cho biếtdãy các dung dịch nào sau đây khi cho vào dung dịch AlCl3 thấy có kết tủa và khí bay lên?
A. Na2CO3, Na2SO4, CH3COONa B. Na2S, NaHCO3, NaI.
C. Na2CO3, Na2S, Na3PO4 D. Na2CO3, Na2S, NaHCO3
(Xem giải) Câu 26: Một loại nước cứng có chứa Ca2+ 0,004M; Mg2+ 0,004M và Cl- và HCO3-. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu mL dung dịch Na2CO3 0,2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các chất kết tủa hoàn toàn)?
A. 60 mL B. 20 mL C. 80 mL. D. 40 mL
(Xem giải) Câu 27: Cho V lít dung dịch NaOH 0,3M vào 200 mL dung dịch Al2(SO4)3 0,2M thu được một kết tủa keo trắng. Nung kết tủa này đến khối lượng không đổi thì được 1,02 gam rắn. Giá trị của V là
A. 0,4 lít và 1 lít. B. 0,3 lít và 4 lít. C. 0,2 lít và 2 lít. D. 0,2 lít và 1 lít .
(Xem giải) Câu 28: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y và ancol Z. Oxi hoá Z bằng CuO thu được chất hữu cơ Z1. Khi cho 1 mol Z1 tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thì thu được tối đa 4 mol Ag. Tên gọi đúng của X là
A. metyl propionat. B. etyl axetat. C. n-propyl fomat. D. isopropyl fomat.
Câu 29: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là
A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren. D. polietilen; cao su buna; polistiren.
Câu 30: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 31: Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA?
A. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba. B. Tinh thể có cấu trúc lục phương.
C. Cấu hình electron hóa trị là ns2. D. Mức oxi hóa đặc trưng trong các hợp chất là +2.
Câu 32: Sắp xếp các hiđroxit sau theo chiều tăng dần về tính bazơ?
A. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < NaOH < KOH B. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < KOH < NaOH
C. Mg(OH)2 < Al(OH)3 < KOH < NaOH D. Mg(OH)2 < Al(OH)3 < NaOH < KOH
(Xem giải) Câu 33: Hoà tan hết 40,1 gam hỗn hợp Na, Ba và oxit của chúng vào nước dư thu được dung dịch X có chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít khí H2 (đktc). Sục 0,46 mol CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ 200mL dung dịch Z chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM vào dung dịch Y thấy thoát ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200 ml Z thì thấy thoát ra 1,2x mol khí CO2. Giá trị của a là?
A. 0,3 B. 0,15 C. 0,2 D. 0,25
(Xem giải) Câu 34: Cho 30,24 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung h a có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng a. Giá trị gần nhất của a là
A. 6,5. B. 7,0. C. 7,5. D. 8,0.
(Xem giải) Câu 35: Thủy phân hoàn toàn m gam một hỗn hợp A gồm 3 chuỗi oligopeptit có số liên kết lần lượt là 9, 3, 4 bằng dung dịch NaOH (dư 20% so với lượng cần phản ứng), thu được hỗn hợp Y gồm muối Natri của Ala (a gam) và Gly (b gam) cùng NaOH dư. Cho vào Y từ từ đến dư dung dịch HCl 3M thì thấy HCl phản ứng tối đa hết 2,31 lít.Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn 40,27 gam hỗn hợp A trên cần dùng vừa đủ 34,44 lít O2 (đktc), đồng thời thu được hỗn hợp khí và hơi với khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của nước là 37,27 gam. Tỉ lệ a/b gần nhất là
A. 888/5335 B. 999/8668. C. 888/4224 D. 999/9889.
(Xem giải) Câu 36: Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,6. B. 4,8. C. 5,2. D. 4,4.
(Xem giải) Câu 37: Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và 0,36 mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được dung dịch Y và 0,3 mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,85 mol. Cho bột Mg (dư) vào dung dịch Y, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối; 0,02 mol NO và một lượng chất rắn không tan. Biết hiệu suất phản ứng điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 73,760. B. 43,160. C. 40,560. D. 72,672.
(Xem giải) Câu 38: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra được biểu di n bằng đồ thị sau:
Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,029. B. 0,025. C. 0,019. D. 0,015.
(Xem giải) Câu 39: Hỗn hợp X gồm tripanmitin, tristearin, axit acrylic, axit oxalic, p-HO-C6H4CH2OH (trong đó số mol của p-HO-C6H4CH2OH bằng tổng số mol của axit acrylic và axit oxalic). Cho 56,4112 gam X tác dụng hoàn toàn với 58,5 gam dung dịch NaOH 40%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m gma chất rắn và phần hơi có chứa chất hữu cơ chiếm 2,916% về khối lượng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,2272 mol X thì cần 37,84256 lít O2 (đktc) và thu được 18,0792 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 68. B. 70. C. 72. D. 67.
(Xem giải) Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm ba ancol cần dùng vừa đủ V lít O2 thu được H2O và 12,32 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 0,5 mol X trên tác dụng hết với Na; sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,32 lít H2 (đktc). Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,31. B. 15,11. C. 17,91. D. 8,95.
Bình luận