[2019] Thi thử THPT Quốc gia chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định (Lần 2)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
1D | 2C | 3B | 4D | 5C | 6B | 7B | 8A | 9A | 10D |
11D | 12C | 13B | 14A | 15D | 16D | 17B | 18B | 19D | 20B |
21B | 22A | 23C | 24B | 25B | 26A | 27B | 28B | 29B | 30A |
31B | 32C | 33C | 34A | 35D | 36D | 37B | 38C | 39B | 40C |
Câu 1. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường axit, sản phẩm thu được là
A. etanol. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ.
Câu 2. Kim loại nào sau đây chỉ điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ag. B. Cu. C. Na. D. Fe.
Câu 3. Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường là
A. Benzen. B. Etilen. C. Toluen. D. Metan.
Câu 4. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. Mg(OH)2. B. HF. C. CH3COOH. D. HNO3.
Câu 5. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. Hiện tượng quan sát được là
A. có kết tủa trắng và bọt khí. B. không có hiện tượng gì.
C. có kết tủa trắng. D. có bọt khí thoát ra.
Câu 6. Dung dịch K2Cr2O7 có màu
A. nâu đỏ. B. da cam. C. vàng. D. xanh lam.
Câu 7. Cho lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi. Hiện tượng xảy ra là
A. xuất hiện dung dịch màu xanh lam. B. lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại.
C. xuất hiện kết tủa màu đỏ gạch. D. xuất hiện dung dịch màu tím.
Câu 8. Kim loại X tác dụng với khí clo, thu được muối XCl3. Kim loại X là
A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Na.
Câu 9. Ure có công thức hóa học là
A. CO(NH2)2. B. NH4HCO3. C. NH4CONH2. D. (NH4)2CO3.
Câu 10. Metyl axetat có công thức phân tử là
A. C3H4O2. B. C2H4O2. C. C4H6O2. D. C3H6O2.
Câu 11. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 B. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
C. 4Al + 3O2 → 2Al2O3 D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2
Câu 12. Loại tơ nào sau đây, thành phần nguyên tố không chứa nitơ?
A. Tơ nitron. B. Tơ capron. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6.
(Xem giải) Câu 13. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat trong 200 ml dung dịch NaOH 0,75M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,3. B. 10,2. C. 12,8. D. 14,8.
Câu 14. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O?
A. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O. B. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.
C. 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O. D. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mật ong có chứa nhiều fructozơ.
B. Dung dịch sacarozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Hiđro hóa glucozơ (xúc tác Ni, t°), thu được sobitol.
D. Lên men glucozơ, thu được etanol và khí cacbon(II) oxit.
Câu 16. Trong công nghiệp, quặng sinvinit (KCl.NaCl) là nguyên liệu để sản xuất KCl (dùng làm phân kali), phương pháp đã sử dụng để tách KCl từ quặng sinvinit là
A. chiết. B. tuyển nổi. C. chưng cất. D. kết tinh.
Câu 17. Cho dãy các chất sau: axetanđehit, axit axetic, glucozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
(Xem giải) Câu 18. Cho m gam bột Al vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được 14,6 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 4,5. B. 5,4. C. 6,3. D. 3,6.
(Xem giải) Câu 19. Hấp thụ hết 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2, sau phản ứng hoàn toàn, thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,15. B. 0,20. C. 0,10. D. 0,25.
(Xem giải) Câu 20. Trung hòa dung dịch chứa 0,1 mol amin X đơn chức mạch hở bằng dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 8,15 gam muối. Công thức của X là
A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N.
Câu 21. Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp từ etilen là
A. Axetilen và axit axetic. B. Etanol và axetanđehit.
C. Benzen và etanol. D. Polietilen và axit axetic.
(Xem giải) Câu 22. Dãy gồm các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch NaOH loãng?
A. CrO3, FeCl3, Ba(HCO3)2. B. K2CrO4, BaCl2, NaNO3.
C. Fe2O3, P2O5, CH3COOH. D. Cr2O3, Al2(SO4)3, HCl.
Câu 23. Thủy phân hoàn toàn este X hai chức, mạch hở có công thức phân tử C6H10O4 trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được gồm hai muối và một ancol. Công thức của X là
A. CH3-OOC-CH2-COO-CH2-CH3. B. CH3-OOC-CH2-CH2-COO-CH3.
C. HCOO-CH2-CH2-OOC-CH2-CH3. D. CH3-COO-CH2-CH2-OOC-CH3.
Câu 24. Cho quỳ tím vào các dung dịch sau: (1) axit axetic; (2) glyxin; (3) axit ađipic; (4) phenylamoni clorua; (5) phenol (C6H5OH). Dãy dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A. (2), (3), (4). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (5). D. (1), (4), (5).
(Xem giải) Câu 25. Hòa tan hết 8,6 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong 400 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) vào dung dịch X. Thêm 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M và NaOH 2,5M vào X, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 62,2. B. 54,4. C. 46,6. D. 58,3.
(Xem giải) Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phân tử các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố cacbon.
(b) Các hợp chất peptit đều có phản ứng màu biure.
(c) Thủy phân hoàn toàn chất béo, luôn thu được glixerol.
(d) Trong phân tử saccarozơ, các gốc monosaccarit liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
(e) Có thể loại bỏ các vết bẩn là dầu mỡ bám trên vải bằng xăng hoặc dầu hỏa.
(f) Tơ capron, tơ nilon-6,6 đều thuộc loại poliamit.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
(Xem giải) Câu 27. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch CrCl3.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho bột Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
(Xem giải) Câu 28. Hiđro hóa hoàn toàn m gam chất béo X (xúc tác Ni, t°), thu được (m + 0,2) gam chất béo Y no. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 2,75 mol CO2 và 2,55 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thu được a gam muối. Giá trị của a là
A. 47,2. B. 44,3. C. 41,6. D. 42,4.
Câu 29. Kết quả thí nghiệm các dung dich X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau :
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | Dung dịch I2 | Có màu xanh tím |
Y | Cu(OH)2 trong môi trường kiểm | Có màu tím |
Z | dd AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng | Kết tủa Ag trắng sáng |
T | Dung dịch NaOH | Tách thành hai lớp sau một thời gian |
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ.
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua.
C. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua.
D. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.
(Xem giải) Câu 30. Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol khí CO2 tham gia phản ứng (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị của z là
A. 55,16. B. 59,10. C. 49,25. D. 51,22.
(Xem giải) Câu 31. X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng. Biết:
(1) X + Y → Z + H2O (2) X + HCl → T + F + H2O
(3) Y + Ca(HCO3)2 → G↓ + X + H2O (4) F + Z + H2O → X
Trong các phát biểu sau:
(a) Chất Y và Z làm mềm được nước có tính cứng tạm thời.
(b) Chất X và Y đều bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
(c) Chất F có thể dập các đám cháy nhỏ trong đời sống.
(d) Trong y học, chất X được dùng để bào chế thuốc chữa bệnh đau dạ dày.
(e) Có thể sử dụng dung dịch BaCl2 để phân biệt hai chất X và Z.
(f) Chất Y được sử dụng nhiều trong công nghiệp giấy, thủy tinh, xà phòng.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
(Xem giải) Câu 32. Hỗn hợp X gồm etan, isobutilen, propin và hiđro. Đốt cháy hoàn toàn 0,75 mol X thu được 1,2 mol CO2 và 1,50 mol H2O. Mặt khác, X qua Ni, đun nóng thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với X là 1,25. Cho 0,2 mol Y vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 đã phản ứng là
A. 0,15 mol. B. 0,20 mol. C. 0,10 mol. D. 0,05 mol.
(Xem giải) Câu 33. Hỗn hợp E gồm 0,15 mol X (C6H10O4, là este hai chức) và 0,1 mol Y (C6H13O4N). Thủy phân hoàn toàn E trong dung dịch NaOH đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được hỗn hợp F gồm hai ancol no, mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon và m gam hỗn hợp G gồm hai muối trong đó có một muối của amino axit. Giá trị của m là
A. 40,2. B. 38,2. C. 42,5. D. 44,6.
(Xem giải) Câu 34. Hỗn hợp X gồm 6 este đều có chứa vòng benzen và có công thức phân tử C8H8O2. Thủy phân hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam hỗn hợp Y gồm các muối khan và 10,2 gam hỗn hợp Z gồm các ancol. Cho Z tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng của muối cacboxylat có phân tử khối lớn nhất trong Y là
A. 20,73%. B. 15,68%. C. 18,24%. D. 14,56%.
(Xem giải) Câu 35. Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa NaCl và Cu(NO3)2. Sau t (giây), thu được dung dịch X và 2,688 lít khí tại anot. Sau 2t (giây), tổng thể tích thoát ra ở hai cực là 7,392 lít. Cho m gam bột Fe vào X, sau phản ứng hoàn toàn, thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và 0,6m gam chất rắn gồm hai kim loại. Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí không tan trong nước và thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị m là
A. 12,4. B. 14,8. C. 13,2. D. 11,4.
(Xem giải) Câu 36. Hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và CuO. Hòa tan hoàn toàn 18,4 gam X trong dung dịch HCl, thu được 0,224 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa ba muối có khối lượng 32,86 gam. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 18,4 gam X trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được dung dịch Z chứa m gam muối clorua và 1,12 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 39,8. B. 37,1. C. 38,4. D. 40,4.
(Xem giải) Câu 37. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); T là este ba chức, mạch hở được tạo bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (với số mol của X bằng 8 lần số mol của T) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 29. B. 26. C. 35. D. 25.
(Xem giải) Câu 38. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước, thu được dung dịch Y và 1,568 lít khí H2 (đktc). Thêm từ từ dung dịch Al2(SO4)3 0,5M vào Y cho đến khi đạt kết tủa lớn nhất thấy hết 180 ml dung dịch Al2(SO4)3 và thu được 48,99 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 30,14. B. 27,56. C. 29,27. D. 28,43.
(Xem giải) Câu 39. Cho hỗn hợp gồm FeCl2 và Al2(SO4)3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư, thu được dung dịch E. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch X đến dư vào V ml dung dịch E, thu được n1 mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch Y đến dư vào V ml dung dịch E, thu được n2 mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Z đến dư vào V ml dung dịch E, thu được n3 mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. NaOH, BaCl2, NH3. B. NaOH, BaCl2, Ba(OH)2.
C. AgNO3, BaCl2, Ba(OH)2. D. BaCl2, Ba(OH)2, NaOH.
(Xem giải) Câu 40. Tiến hành thí nghiệm theo trình tự sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt dung dịch CuSO4 0,5%, 2 ml dung dịch NaOH 10%.
Bước 2: Gạn bỏ phần dung dịch dư, giữ lại kết tủa.
Bước 3: Cho thêm vào phần kết tủa khoảng 2ml dung dịch glucozơ 1%. Lắc nhẹ ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kết quả tương tự khi thay glucozơ bằng saccarozơ.
B. Sau bước 1, kết tủa thu được có màu xanh.
C. Thí nghiệm này chứng tỏ glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl.
D. Sau bước 3, phần dung dịch thu được có màu xanh lam.
Cảm ơn các tác giả của trang web đã thiết kế một trang học tập rất tuyệt vời vừa tạo một cổng học tập đồng thời chia sẻ miễn phí các tài liệu cho các em học sinh cũng như các thầy cô giáo rất hữu ích. Cảm ơn rất nhiều
Câu 15 sao ý d lại sai nhỉ ??
Sai ở cacbon(II) oxit.