[2020] Giải chi tiết 20 đề thầy Tào Mạnh Đức (12/20)
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
1A | 2C | 3B | 4B | 5B | 6C | 7C | 8A | 9B | 10B |
11A | 12C | 13A | 14D | 15B | 16C | 17A | 18C | 19B | 20C |
21A | 22B | 23C | 24C | 25A | 26C | 27D | 28C | 29D | 30B |
31A | 32B | 33B | 34D | 35D | 36A | 37D | 38A | 39AD | 40B |
Câu 1. Khí CO khử được oxit kim loại nào sau đây ở nhiệt độ cao?
A. Fe2O3. B. MgO. C. Al2O3. D. K2O.
Câu 2. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH loãng?
A. Al2O3. B. AlCl3. C. NaAlO2. D. Al(OH)3.
Câu 3. Ở điều kiện thích hợp, kim loại Fe không phản ứng được với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3. B. Al2O3. C. O2. D. H2SO4 loãng, nguội.
Câu 4. Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy. C. thủy luyện. D. nhiệt luyện.
Câu 5. Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải là:
A. Cu2+, Mg2+, Fe2+. B. Mg2+, Fe2+, Cu2+. C. Mg2+, Cu2+, Fe2+. D. Cu2+, Fe2+, Mg2+.
(Xem giải) Câu 6. Để khử hoàn toàn 8,0 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 cần dùng vừa đủ V lít khí H2 (đktc), thu được 6,08 gam chất rắn khan. Giá trị của V là
A. 1,344. B. 2,240. C. 2,688. D. 1,792.
(Xem giải) Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 22,0. B. 28,4. C. 36,2. D. 22,4.
Câu 8. Chất hữu cơ nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. CH3NH2. B. H2NCH2COOH.
C. HOOC[CH2[2CH(NH2)COOH. D. H2N[CH2]4CH(NH2)COOH.
Câu 9. Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu vàng. B. màu tím. C. màu da cam. D. màu đỏ.
Câu 10. Tơ nào sau đây thuộc loại thiên nhiên?
A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ lapsan.
(Xem giải) Câu 11. Hiđro hóa hoàn toàn m gam triolein cần dùng tối đa 0,15 mol H2 (Ni, t°). Giá trị m là
A. 44,2. B. 44,5. C. 42,1. D. 42,9.
(Xem giải) Câu 12. Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 13. Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=C(CH3)COOCH3, H2N[CH2]6COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
(Xem giải) Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X đơn chức, mạch hở cần dùng 0,6 mol O2, thu được CO2 và 7,2 gam H2O. Tổng số nguyên tử có trong este X là
A. 14. B. 11. C. 17. D. 15.
Câu 15. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Độ dẫn điện của Au tốt hơn Cu.
B. Bột Fe tan trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
C. Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 thu được muối Fe(II).
D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng xảy ra ăn mòn điện hóa.
Câu 16. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Glucozơ còn gọi là đường nho.
B. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0).
C. Ở điều kiện thường, anilin ở trạng thái rắn.
D. Ở điều kiện thích hợp, glyxin tác dụng được với ancol etylic.
Câu 17. Cho các nhận định sau:
(a) Monosaccarit là nhóm cacbohiđrat không cho được phản ứng thủy phân.
(b) Tơ nitron và tơ nilon-6,6 đều thuộc tơ tổng hợp.
(c) Thủy phân hoàn toàn tinh bột hay xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(d) Dung dịch metylamin không làm hồng dung dịch phenolphtalein.
Các nhận định đúng là
A. (a),(b),(c). B. (b),(c),(d). C. (a),(c),(d). D. (a),(b),(d).
(Xem giải) Câu 18. Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2C + Ca → CaC2. (b) C + 2H2 → CH4.
(c) C + CO2 → 2CO. (d) 3C + 4Al → Al4C3.
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. (b). B. (a). C. (c). D. (d).
(Xem giải) Câu 19. Cho các nhận định sau:
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(b) Glucozơ và saccarozơ đều cho được phản ứng tráng bạc.
(c) Polietilen và poli(metyl metacrylat có cùng thành phần nguyên tố.
(d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
Số nhận định đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
(Xem giải) Câu 20. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Cu vào dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3.
(b) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm.
(c) Đốt cháy bột Al trong khí Cl2.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(e) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá học là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
(Xem giải) Câu 21. Dung dịch X chứa Na2CO3 xM và NaHCO3 0,6M. Dung dịch Y chứa HCl 1,65M. Cho từ từ 200 ml dung dịch X vào 200 ml dung dịch Y, thu được 4,704 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của x là
A. 0,8. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,6.
(Xem giải) Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 12,24 gam hỗn hợp X gồm glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần dùng 0,42 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 15,96. B. 16,32. C. 15,20. D. 16,12.
(Xem giải) Câu 23. Este X hai chức, mạch hở có công thức phân tử C5H8O4. Thủy phân hoàn toàn X trong môi trường axit, thu được một ancol Y duy nhất và hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
B. X cho được phản ứng tráng bạc.
C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Z thu được 3 mol CO2.
D. Tổng số nguyên tử hiđro trong phân tử hai axit cacboxylic là 6.
(Xem giải) Câu 24. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu trong khí Cl2, sau một thời gian thu được 25,9 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào nước dư, khuấy đều đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và còn lại 2,56 gam một kim loại không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 68,94. B. 58,14. C. 64,62. D. 58,38.
(Xem giải) Câu 25. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm hai este đều no, đơn chức, mạch hở với dung dịch KOH vừa đủ, thu được (m – 7,84) gam hỗn hợp Y gồm hai ancol và (m + 3,68) gam hỗn hợp Z gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 7,32 gam. Giá trị m là
A. 15,36. B. 16,20. C. 17,04. D. 18,24.
(Xem giải) Câu 26. Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường: NaCl (điện phân dung dịch, có màng ngăn) → X; X + FeCl2 → Y; Y + O2 + H2O → Z; Z + HCl → T; T + Cu → CuCl2. Hai chất X, T lần lượt là
A. NaOH, Fe(OH)3. B. Cl2, FeCl2. C. NaOH, FeCl3. D. Cl2, FeCl3.
(Xem giải) Câu 27. Cho các hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Zn–Fe; Mg–Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
(Xem giải) Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(b) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch NaHSO4.
(d) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Na3PO4.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 29. Cho hình vẻ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí etilen:
Phát biểu sai là
A. Bông tẩm dung dịch NaOH đặc có vai trò hấp thụ khí độc SO2 có thể được sinh ra.
B. Đá bọt có vai trò điều hòa quá trình sôi, tránh vở ống nghiệm trong quá trình làm thí nghiệm.
C. Khí etilen sinh ra được dục vào dung dịch Br2 làm dung dịch bị mất màu.
D. Đá bọt có vai trò xúc tác cho phản ứng tách H2O xảy ra nhanh hơn.
(Xem giải) Câu 30. Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và KCl 0,4M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện I = 5A, sau thời gian 2702 giây thì dừng điện phân, thu được dung dịch X có khối lượng giảm 7,25 gam so với ban đầu. Cho 10,0 gam bột Fe vào X, kết thúc phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam rắn không tan. Biết các khí sinh ra không tan trong dung dịch và hiệu suất quá trình điện phân đạt 100%. Giá trị m là
A. 8,67. B. 8,96. C. 6.89. D. 7,68.
(Xem giải) Câu 31. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Cấu tạo của X là
A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. B. Ala-Gly-Gly-Val-Gly.
C. Gly-Gly-Val-Gly-Ala. D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
(Xem giải) Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, các amino axit đều là các chất rắn kết tinh.
(b) Glucozơ và saccarozơ đều cho được phản ứng tráng gương.
(c) H2NCH2CONHCH2CH2COOH là một đipeptit.
(d) Nhỏ dung dịch iốt vào dung dịch hồ tinh bột xuất hiện màu xanh tím.
(e) Tơ visco là một loại polime nhân tạo.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
(Xem giải) Câu 33. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(b) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(c) Đốt cháy Ag2S trong oxi dư.
(d) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.
(e) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
(Xem giải) Câu 34. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được (m + 9,125) gam muối. Mặt khác cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được (m + 7,7) gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 26,40. B. 33,75. C. 39,60. D. 32,25.
(Xem giải) Câu 35. Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch chứa Fe(NO3)3 và 0,1 mol AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 13,04 gam rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào X (không có mặt oxi), thấy lượng NaOH phản ứng là 12,8 gam; đồng thời thu được 7,2 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,88. B. 5,56. C. 6,12. D. 4,44.
(Xem giải) Câu 36. Hỗn hợp T gồm axit cacboxylic X (CnH2nO2) và este Y (CmH2m-2O2). Cho a gam T tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, chưng chất dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và (a + 5,08) gam hỗn hợp gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn a gam T bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 24,64 gam CO2 và 8,46 gam H2O. Cho các nhận định sau:
(a) Giá trị của a là 14,06 gam.
(b) X cho được phản ứng tráng bạc.
(c) Tổng số đồng phân cấu tạo của Y là 2.
(d) Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y là 12.
Số nhận định đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
(Xem giải) Câu 37. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) cần vừa đủ dung dịch chứa HCl và H2SO4 loãng, thu được dung dịch X gồm Al2(SO4)3 và AlCl3. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào X, sự phụ thuộc khối lượng kết tủa (gam) và số mol Ba(OH)2 được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị m là
A. 7,74. B. 6,02. C. 8,60. D. 6,88.
(Xem giải) Câu 38. Hỗn hợp T gồm hai peptit X, Y (MX < MY) mạch hở hơn kém nhau một liên kết peptit. Đun nóng m gam T cần dùng tối đa dung dịch chứa 10,8 gam NaOH, thu được dung dịch Z gồm ba muối của gyxin, alanin và valin. Cho dung dịch HCl dư vào Z, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được (2m + 9,84) gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam T cần dùng 0,7875 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Cho các nhận định sau:
(a) X, Y đều cho được phản ứng màu biure.
(b) Tỉ lệ mắt xích glyxin và alanin trong X là 1 : 1.
(c) Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y là 27.
(d) Giá trị của m là 18,87 gam.
Số nhận định đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
(Xem giải) Câu 39. Hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este đa chức, trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng 27,64 gam X cần dùng tối đa dung dịch chứa 16,0 gam NaOH, chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được a mol một ancol Y duy nhất và hỗn hợp Z gồm các muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol Y cần dùng 4a mol O2, thu được 11,88 gam CO2 và 6,48 gam H2O. Phần trăm khối lượng muối của axit cacboxylic có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp Z là
A. 21,48%. B. 56,63%. C. 41,14%. D. 39,06%.
(Xem giải) Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 19,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,0 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu. Cô cạn dung dịch Y, sau đó lấy muối khan đem nung đến khối lượng không đổi thu được 21,84 lít (đktc) hỗn hợp T gồm hai khí có tỉ khối so với He bằng 10,8. Cho từ từ 400 ml dung dịch NaOH 2M vào Y, thu được 25,68 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là
A. 51,6%. B. 45,9%. C. 43,0%. D. 40,2%.
Bình luận