[2020] Kiểm tra giữa kỳ 1 Hóa 12 – THPT Thuận Thành 3 – Bắc Ninh

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

1A 2D 3A 4B 5C 6B 7B 8C 9C 10A
11B 12D 13C 14A 15C 16B 17C 18A 19D 20D
21D 22C 23B 24B 25D 26A 27D 28D 29C 30A
31A 32D 33C 34C 35A 36B 37D 38A 39B 40C

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?

A. CH3NH2.       B. (CH3)3N.        C. CH3NHCH3.       D. CH3CH2NHCH3.

Câu 2: Chất X chứa C, H, O có M = 74. X tác dụng với dung dịch NaOH và có phản ứng tráng gương. CTCT của X là

A. HCOOH       B. CH3CH2COOH        C. CH3COOCH3       D. HCOOC2H5

Câu 3: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng

A. este hóa.       B. trùng ngưng.       C. xà phòng hóa.       D. trùng hợp.

Câu 4: Cho A có CTPT C4H8O2, biết A tác dụng được với NaOH mà không tác dụng với Na, số đồng phân mạch hở của A là:

A. 2.       B. 4.       C. 6.       D. 3.

Câu 5: Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra policaproamit (nilon – 6)?

A. Hexametylenđiamin.       B. Caprolactam.

C. Axit ε – aminocaproic.       D. Axit ω – aminoenantoic

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.

B. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên.

C. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.

D. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.

Câu 7: Vật liệu polime nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo ?

A. tơ nilon-6,6 và tơ capron.       B. tơ visco và tơ xelulozơ axetat.

C. tơ visco và tơ nilon-6,6.       D. tơ tằm và tơ vinilon.

(Xem giải) Câu 8: Cho các chất sau: (1) NH3; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH; (4) C6H5NH2; (5) (C6H5)2NH. Thứ tự tăng dần tính bazơ của các chất trên là

A. (4) < (5) < (1) < (2) < (3).       B. (1) < (4) < (5) < (2) < (3).

C. (5) < (4) < (1) < (2) < (3).       D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4).

Câu 9: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?

A. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.       B. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.

C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.       D. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.

(Xem giải) Câu 10: Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là

A. C2H5OH, CH3COOH.       B. CH3COOH, CH3OH.

C. CH3COOH, C2H5OH.       D. C2H4, CH3COOH.

Câu 11: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Phản ứng hiđro hóa lipit lỏng được dùng để chuyển một số dầu thành mỡ hoặc bơ.

B. Các chất béo đều nhẹ hơn nước, tan một phần trong nước.

C. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.

D. Nếu đun nóng chất béo với dung dịch NaOH sẽ thu được glixerol và xà phòng.

Câu 12: Trong máu người có một lượng glucozơ với nồng độ hầu như không đổi và bằng khoảng bao nhiêu phần trăm?

Bạn đã xem chưa:  [2024] Thi thử TN trường Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc (Lần 3)

A. 0,001%.       B. 0,01%.       C. 1%.       D. 0,1%.

Câu 13: Anilin và phenol đều phản ứng với dung dịch

A. HCl.       B. NaOH.       C. Br2.       D. NaCl.

(Xem giải) Câu 14: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. 3.       B. 2.       C. 4.       D. 1.

Câu 15: Nhiệt độ sôi của C2H5OH, CH3COOH, HCOOCH3 giảm dần theo thứ tự

A. CH3COOH > HCOOCH3 > C2H5OH.        B. C2H5OH > CH3COOH > CH3COOCH3.

C. CH3COOH > C2H5OH > HCOOCH3.        D. C2H5OH > HCOOCH3 > CH3COOH.

Câu 16: Khi xà phòng hóa triolein bằng NaOH ta thu được sản phẩm là

A. C17H35COOH và glixerol.       B. C17H33COONa và glixerol

C. C15H31COONa và glixerol.       D. C15H31COONa và etanol.

Câu 17: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.

B. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2 (Ni/t°).

C. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom.

D. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau.

Câu 18: Chất nào không phải là polime?

A. Lipit.       B. Xenlulozơ.       C. Amilozơ.       D. Thủy tinh hữu cơ .

(Xem giải) Câu 19: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là

A. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit        B. anilin, metyl amin, amoniac

C. anilin, aminiac, natri hidroxit        D. metyl amin , amoniac, natri axetat.

Câu 20: Saccarozơ và glucozơ đều có

A. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.

B. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

C. phản ứng với dung dịch NaCl.

D. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.

Câu 21: Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên “chảo chống dính” là polime có tên gọi nào sau đây?

A. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).       B. Plexiglas – poli(metyl metacrylat).

C. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC).       D. Teflon – poli(tetrafloetilen).

(Xem giải) Câu 22: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là

A. (3), (4) và (5).       B. (1), (2) và (3).       C. (1), (3) và (5).       D. (1), (2) và (5).

(Xem giải) Câu 23: Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit X thu được các α-amino axit và các đipetit Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo đúng của tetra peptit X là

A. Val-Phe-Gly-Ala.       B. Gly-Ala-Phe-Val.

C. Ala-Val-Phe-Gly.       D. Gly-Ala-Val-Phe

(Xem giải) Câu 24: Cho glyxin tác dụng với axit glutamic tạo ra đipeptit mạch hở. Số lượng đipeptit có thể tạo ra là

A. 1.       B. 4.       C. 3.       D. 2.

(Xem giải) Câu 25: Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. CTCT của X là:

A. CH3COOCH3.     B. HCOOC2H5.     C. C2H5COOCH3.     D. CH3COOC2H5.

Bạn đã xem chưa:  [2019] Thi thử THPT Quốc gia sở GD-ĐT Thanh Hóa

(Xem giải) Câu 26: Khi thủy phân 500 gam protein A thu được 170 gam alanin. Nếu phân tử khối của A là 50000 đvC thì số mắt xích alanin trong phân tử của A là:

A. 191.       B. 190.       C. 193.       D. 192.

(Xem giải) Câu 27: Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau: CH4 → A → B → PVC (Hiệu suất tương ứng 15%, 95%, 90%). Biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên, vậy để điều chế một tấn PVC thì số m3 khí thiên nhiên (đktc) cần là :

A. 5883 m3.       B. 4576 m3.       C. 6235 m3.       D. 6986 m3.

(Xem giải) Câu 28: Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam ancol etylic có H2SO4 đặc làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất phản ứng 80% là

A. 11,04 gam.       B. 4,4 gam.       C. 8,8 gam.       D. 7,04 gam.

(Xem giải) Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 (đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là

A. C4H9N.       B. C3H7N.       C. C3H9N.       D. C2H7N.

(Xem giải) Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 17,12 gam triglixerit X, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Cho 17,12 gam X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 17,12 gam X tác dụng được tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là

A. 18,64.       B. 16,12.       C. 17,72.       D. 18,28.

(Xem giải) Câu 31: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là

A. 112,2.       B. 100,8.       C. 123,8.       D. 132,2.

(Xem giải) Câu 32: Một loại cao su isopren đã lưu hoá có chứa 1,714% khối lượng lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua –S–S–, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su.

A. 52.       B. 25.       C. 46.       D. 54.

(Xem giải) Câu 33: Thể tích dung dịch HNO3 63% (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là

A. 189,0 ml.       B. 243,9 ml.       C. 197,4 ml.       D. 300,0 ml.

Câu 34: Đun nóng dung dịch chứa 36 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu đươc tối đa là:

A. 19,8.       B. 32,4.       C. 43,2.       D. 21,6.

(Xem giải) Câu 35: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (CmH2m+4O2N2) là muối của amoni của một aminoaxit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 7 : 3) tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,17 mol etylamin và 15,09 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Bạn đã xem chưa:  [2020] Thi thử Tốt nghiệp trường Hương Khê - Hà Tĩnh

A. 77.       B. 71.       C. 68.       D. 52.

(Xem giải) Câu 36: Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glyxerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai axit no là a gam. Giá trị của a là

A. 10,68.        B. 12,36.        C. 13,20.        D. 20,60

(Xem giải) Câu 37: Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11; Z có nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 179,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a – 0,09) mol H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol metylic và 109,14 gam hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ 2,75 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

A. 10,60%.       B. 4,19%.       C. 14,14%.       D. 8,70%.

(Xem giải) Câu 38: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → X1 + 4Ag + 4NH4NO3
(b) X1 + 2NaOH → X2 + 2NH3 + 2H2O
(c) X2 + 2HCl → X3 + 2NaCl
(d) X3 + C2H5OH ⇔ X4 + H2O
Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn toàn X2, sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X4 là

A. 118.       B. 90.       C. 138.       D. 146.

(Xem giải) Câu 39: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được H2O; 0,1 mol N2 và 0,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì lượng NaOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 16,8.       B. 10,0.       C. 11,2.       D. 14,0.

(Xem giải) Câu 40: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác dụng tối đa với 200ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng) thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn trong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là

A. 16,32.            B. 8,16.            C. 20,40.            D. 13,60.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!