[2020] Thi thử THPT trường Ngô Quyền – Hải Phòng (Lần 1 – Mã đề 136)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

1B 2C 3D 4D 5D 6D 7A 8D 9B 10D
11A 12A 13C 14C 15A 16A 17A 18B 19B 20C
21B 22B 23A 24D 25B 26A 27C 28C 29B 30C
31B 32D 33C 34A 35A 36C 37D 38D 39B 40C

Câu 1. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

A. HCl.       B. CH3NH2.       C. H2NCH2COOH.       D. CH3COOH.

Câu 2. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Polistiren.       B. Polipropilen.       C. Tinh bột.       D. Polietilen.

Câu 3. Axit amino axetic (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A. Na2SO4.       B. NaNO3.       C. NaCl.       D. HCl.

(Xem giải) Câu 4. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 – 5 giọt dung dịch X đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 – 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là

A. Glixerol.       B. Axit axetic.       C. Ancol etylic.       D. Glucozơ.

Câu 5. Chất nào sau đây có tên gọi là etyl axetat?

A. C2H5COOCH3.       B. C2H5COOC2H5.       C. CH3COOCH3.       D. CH3COOC2H5.

Câu 6. Số nguyên tử hiđro trong phân tử Alanin là

A. 9.       B. 3.       C. 5.       D. 7.

Câu 7. Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là

A. C12H22O11.       B. C2H4O2.       C. C6H12O6.       D. (C6H10O5)n.

Câu 8. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

A. Dung dịch HCl.       B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch NaCl       D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.

Câu 9. Công thức của polime nào sau đây là phù hợp nhất được sử dụng để sản xuất ống nhựa ở hình bên?

A. (C6H10O5)n.       B. (-CH2-CHCl-)n.       C. (-CH2-CH2-)n.       D. (-CH(CH3)-CH2-)n.

(Xem giải) Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn amino axit X (mạch hở, phân tử có 1 nhóm NH2), thu được 0,2 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Công thức phân tử của X là

A. C3H7NO2.       B. C2H7NO2.       C. C3H5NO2.       D. C2H5NO2.

Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Mỗi mắt xích glucozơ trong phân tử xenlulozơ có 3 nhóm -OH tự do.

B. Fructozơ tráng bạc vì trong phân tử có nhóm -OH.

C. Saccarozơ, glucozơ, fructozơ khi cháy hoàn toàn đều tạo CO2 và H2O có số mol bằng nhau.

D. Tinh bột, xenlulozơ đều tạo phức màu xanh tím khi tác dụng với iot.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

B. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.

C. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

(Xem giải) Câu 13. Cho m gam valin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 123,71 gam muối. Giá trị của m là

A. 99,19.       B. 95,65.       C. 104,13.       D. 117,0.

Câu 14. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Tinh bột.       B. Fructozơ.       C. Saccarozơ.       D. Glucozơ.

Câu 15. Cho X là hợp chất hữu cơ có công thức CH3NH2. Tên gọi của X là

Bạn đã xem chưa:  [2020] Thi thử Tốt nghiệp trường Đông Sơn 1 - Thanh Hóa

A. Metylamin.       B. Anilin.       C. Vinyl axetat.       D. Glyxin.

Câu 16. Công thức của triolein là

A. (C17H33COO)3C3H5.       B. (HCOO)3C3H5.

C. (C2H5COO)3C3H5.       D. (CH3COO)3C3H5.

(Xem giải) Câu 17. Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là

A. 20,70.       B. 27,60.       C. 36,80.       D. 10,35.

Câu 18. Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là

A. Polistiren.       B. Poli(vinyl clorua).        C. Polipropilen.       D. Polietilen.

Câu 19. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?

A. HCOOC2H5.       B. HCOOCH3.       C. HCOOC3H7.       D. CH3COOC2H5.

Câu 20. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ tằm.       B. Tơ nilon-6,6.       C. Tơ visco.       D. Tơ nilon-6.

(Xem giải) Câu 21. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước và X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là

A. Saccarozơ và glucozơ.       B. Glucozơ và sobitol.

C. Fructozơ và sobitol.       D. Glucozơ và fructozơ.

(Xem giải) Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục.
(b) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(d) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là

A. 3.       B. 4.       C. 5.       D. 2.

(Xem giải) Câu 23. Cho các mệnh đề sau:
(1) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(2) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo.
(3) Trong dung dịch, saccarozơ, glucozơ, fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(4) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ axetat.
Số mệnh đề đúng là

A. 3.       B. 2.       C. 5.       D. 4.

Câu 24. Cho dãy các chất sau: (1) CH3CH2NH2, (2) (CH3)2NH, (3) CH3COOH, (4) HCOOCH3. Tính chất của các chất được mô tả như sau:

X Y Z T
Độ tan trong nước (g/100 gam nước) vô hạn vô hạn 29,40 vô hạn
pH dung dịch 0,1M 11,2 11,0 7,0 2,9
Nhiệt độ sôi (C) 9 20 32 118

Chất Y là

A. CH3COOH.       B. (CH3)2NH.       C. HCOOCH3.       D. CH3CH2NH2.

Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.       B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.

C. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.       D. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.

Câu 26. Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic

A. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH       B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH

C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH       D. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH

(Xem giải) Câu 27. Este đơn chức X mạch hở có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 27,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là

A. C2H5COOCH=CH2.       B. CH2=CHCH2COOCH3.

C. CH2=CHCOOC2H5.       D. CH3COOCH=CHCH3.

(Xem giải) Câu 28. Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là

Bạn đã xem chưa:  [2022] Thi thử TN trường Quỳnh Lưu 1 - Nghệ An (Lần 1)

A. 5.       B. 2.       C. 7.       D. 4.

(Xem giải) Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(a) Thuỷ phân tripanmitin và etyl axetat đều thu được ancol.
(b) Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa nhiều chất béo.
(c) Có hai đồng phân mạch hở C2H4O2 tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Saccarozơ dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc bazơ.
(e) Rửa ống nghiệm chứa anilin ta nên dùng dung dịch HCl loãng.
(g) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly tác dụng với tối đa với dung dịch chứa 3 mol NaOH.
Số phát biểu đúng là

A. 5.       B. 4.       C. 3.       D. 2.

(Xem giải) Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,16 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và linoleic (C17H31COONa). Biết lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,2 mol Br2. Giá trị của m là

A. 38,56.       B. 34,28.       C. 36,32.       D. 40,48.

(Xem giải) Câu 31. Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol sau đây
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O.
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4.
(c) nX3 + nX4 → nilon – 6,6 + 2nH2O.
(d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O.
Phân tử khối của X5 là

A. 198.       B. 202.       C. 216.       D. 174.

(Xem giải) Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 12,36 gam amino axit X dạng H2NCxHy(COOH)t, thu được a mol CO2 và b mol H2O (b > a). Mặt khác, cho 0,2 mol X vào 1 lít dung dịch hỗn hợp KOH 0,4M và NaOH 0,3M, thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch HCl dư vào Y, thu được dung dịch chứa 75,25 gam muối. Giá trị của b là

A. 0,30.       B. 0,48.       C. 0,42.       D. 0,54.

Câu 33. Kết quả thí nghiệm như bảng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch AgNO3/NH3 Tạo kết tủa trắng Ag
Y Quỳ tím Chuyển màu xanh
Z Cu(OH)2ở t thường Dung dịch màu xanh lam
T Nước brom Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Etyl fomat, anilin,glucozơ,lysin.       B. Glucozơ, lysin, etyl fomat,anilin.

C. Etyl fomat, lysin,glucozơ,anilin.       D. Anilin, glucozơ, lysin, etylfomat.

(Xem giải) Câu 34. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Giá trị m là

A. 21,90.       B. 22,80.       C. 30,40.       D. 20,10.

(Xem giải) Câu 35. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, lysin, tripanmitin, tristearin, triolein, metan, etan và etylamin (trong đó triolein chiếm 26,224% khối lượng). Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol X cần dùng vừa đủ 5,605 mol O2, thu được m gam CO2; 71,46 gam H2O và 0,07 mol N2. Giá trị của m là

A. 173,36.       B. 134,54.       C. 157,78.       D. 112,34.

(Xem giải) Câu 36. X là este hai chức, Y là este đơn chức (đều mạch hở). Đốt x mol X hoặc y mol Y đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,08 mol. Cho 14,88 gam hỗn hợp H gồm X (x mol); Y (y mol) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hỗn hợp T chứa hai muối của hai axit no và hỗn hợp Z chứa hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Cho Z tác dụng hết với Na dư thu được 0,08 mol H2. Mặt khác, 14,88 gam H làm mất màu vừa hết 0,12 mol Br2. Biết H không tham gia phản ứng tráng bạc. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối lớn hơn có giá trị gần nhất với

Bạn đã xem chưa:  [2019] Thi thử THPT Quốc gia trường Quang Trung - Hải Phòng (Lần 1)

A. 48,50%.       B. 41,50%.       C. 47,50%.       D. 57,50%.

(Xem giải) Câu 37. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỏi ống 2 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ông nghiện, lập ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp.
(2) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(3) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
(4) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(5) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là

A. 2.       B. 4.       C. 5.       D. 3.

(Xem giải) Câu 38. Cho hỗn hợp E gồm X (C6H16O4N2) và Y (C9H23O6N3, là muối của axit glutamic) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH thu được 7,392 lít hỗn hợp hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng, có tỉ khối so với H2 là 107/6) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được m gam hỗn hợp G gồm ba muối khan trong đó có 2 muối có cùng số nguyên tử cacbon và đều có chứa nguyên tử H trong phân tử. Giá trị của m là

A. 55,44.       B. 93,83.       C. 51,48.       D. 58,52.

(Xem giải) Câu 39. Hỗn hợp M chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tripeptit X; pentapeptit Y; Z (C4H11O2N) và T (C8H17O4N). Đun nóng 67,74 gam hỗn hợp M với dung dịch KOH vừa đủ, thu được 0,1 mol metylamin; 0,15 mol ancol etylic và dung dịch E. Cô cạn dung dịch E thu được hỗn hợp rắn Q gồm bốn muối khan của glyxin, alanin, valin và axit propionic (tỉ lệ mol giữa hai muối của alanin và valin lần lượt là 10 : 3). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Q cần dùng vừa đủ 2,9 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 0,385 mol K2CO3. Phần trăm khối lượng của Y trong M có giá trị gần nhất với

A. 28,52%.       B. 28,55%.       C. 28,54%.       D. 28,53%.

(Xem giải) Câu 40. Cho hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và ba este hai chức đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 11,88 gam X cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng 11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol Z. Lấy toàn bộ Z cho vào bình đựng Na dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong bình đựng Na tăng 5,85. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện không có không khí, thu được 2,016 lít (đktc) một hidrocacbon duy nhất. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong X là

A. 28,96%.       B. 37,04%.       C. 42,09%.         D. 33,67%.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!